Xem mẫu

  1. ISSN 1859 – 1000 THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1 2020 (12 SỐ/NĂM)
  2. THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Định kỳ 1số/tháng) BAN BIÊN TẬP Trưởng ban: THS. VŨ ANH TUẤN ThS. Võ Thị Thu Hà Phó Trưởng ban: ThS. Trần Thị Hoàng Hạnh Uỷ viên thư ký: ThS. Nguyễn Thị Thưa CN. Nguyễn Thị Thúy Diệu CN. Nguyễn Thu Hà MỤC LỤC Danh mục các bảng tra Trang Lời giới thiệu ii Danh mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng ký/giao 3 nộp theo lĩnh vực nghiên cứu Thông tin thư mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng 9 ký/giao nộp Phụ lục: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN 112 i
  3. LỜI GIỚI THIỆU Triển khai thực hiện việc thông tin về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ được quy định trong Luật Khoa học và Công nghệ; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia là cơ quan nhà nước có thẩm quyền về đăng ký, lưu giữ, phổ biến thông tin KQNC, biên soạn và phát hành xuất bản phẩm: “Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ”. Xuất bản phẩm "Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ" được xuất bản nhằm giới thiệu với bạn đọc thông tin thư mục cơ bản về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp từ cấp quốc gia (cấp nhà nước), cấp bộ/ngành, cấp tỉnh/thành và cấp cơ sở trên cả nước, thuộc tất cả các lĩnh vực khoa học và công nghệ được đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia. Thông tin trong xuất bản phẩm này được rút ra từ Hệ thống Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia do Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia xây dựng và có thể tra cứu trực tuyến theo địa chỉ: http://sti.vista.gov.vn. Định kỳ xuất bản xuất bản phẩm là 1 số/tháng nhằm thông báo kịp thời thông tin các kết quả nghiên cứu các cấp đã đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia. Mọi thông tin phản hồi về Xuất bản phẩm, xin liên hệ theo địa chỉ: CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA Số 24-26 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội ĐT: (024) 39349116- Fax: (024) 39349127- E-mail: quanly@vista.gov.vn Website: http://www.vista.gov.vn/ ii
  4. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020 DANH MỤC KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/GIAO NỘP THEO LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU 1. Khoa học tự nhiên ......................................................................................... 10 102. Khoa học máy tính và thông tin ............................................................... 10 10201. Khoa học máy tính ............................................................................... 10 10202. Khoa học thông tin ............................................................................... 10 105. Các khoa học trái đất và môi trường liên quan ...................................... 12 10509. Các khoa học môi trường ..................................................................... 12 10511. Khí hậu học .......................................................................................... 13 10512. Hải dương học ...................................................................................... 14 10513. Thuỷ văn; Tài nguyên nước ................................................................. 14 106. Sinh học ....................................................................................................... 15 10603. Vi sinh vật học...................................................................................... 16 10615. Đa dạng sinh học .................................................................................. 17 2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ .................................................................. 18 201. Kỹ thuật dân dụng ..................................................................................... 18 20102. Kỹ thuật xây dựng ................................................................................ 18 20105. Kỹ thuật thuỷ lợi................................................................................... 19 202. Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin ............................... 21 20201. Kỹ thuật điện và điện tử ....................................................................... 21 20203. Tự động hoá (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điểu khiển, giám sát; công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC),.. ..................................... 21 20205. Viễn thông ............................................................................................ 25 203. Kỹ thuật cơ khí ........................................................................................... 25 20305. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp ....................................... 25 3
  5. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020 20314. Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân .................................... 27 205. Kỹ thuật vật liệu và luyện kim.................................................................. 27 20507. Vật liệu xây dựng ................................................................................. 27 206. Kỹ thuật y học ............................................................................................ 28 20601. Kỹ thuật và thiết bị y học ..................................................................... 28 207. Kỹ thuật môi trường .................................................................................. 28 20701. Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật ...................................... 28 20703. Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí ....................... 31 208. Công nghệ sinh học môi trường ............................................................... 32 20802. Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; các công nghệ sinh học chẩn đoán (chip ADN và thiết bị cảm biến sinh học) ............................... 32 211. Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống ............................................................... 32 21102. Kỹ thuật đồ uống .................................................................................. 32 3. Khoa học y, dược ........................................................................................... 32 301. Y học cơ sở .................................................................................................. 32 30103. Miễn dịch học ....................................................................................... 32 302. Y học lâm sàng ........................................................................................... 33 30201. Nam học ............................................................................................... 34 30202. Sản khoa và phụ khoa........................................................................... 34 30203. Nhi khoa ............................................................................................... 35 30204. Hệ tim mạch ......................................................................................... 36 30208. Điều trị tích cực và hồi sức cấp cứu ..................................................... 38 30209. Gây mê ................................................................................................. 39 30211. Ngoại khoa (Phẫu thuật) ....................................................................... 39 30217. Bệnh về khớp........................................................................................ 40 4
  6. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020 30218. Nội tiết và chuyển hoá (bao gồm cả đái tháo đường, rối loạn hoocmon) .......................................................................................................... 40 30219. Tiêu hoá và gan mật học ...................................................................... 41 30220. Niệu học và thận học ............................................................................ 41 30221. Ung thư học và phát sinh ung thư ........................................................ 41 30223. Tai mũi họng ........................................................................................ 42 30230. Y học thể thao, thể dục ......................................................................... 42 303. Y tế............................................................................................................... 43 30301. Khoa học về chăm sóc sức khoẻ và dịch vụ y tế (bao gồm cả quản trị bệnh viện, tài chính y tế,..) ............................................................................... 43 30305. Y tế môi trường và công cộng .............................................................. 45 30308. Bệnh truyền nhiễm ............................................................................... 46 30309. Dịch tễ học............................................................................................ 47 30312. Sức khoẻ sinh sản ................................................................................. 47 304. Dược học ..................................................................................................... 48 30402. Dược học lâm sàng và điều trị.............................................................. 49 30403. Dược liệu học; cây thuốc; con thuốc; thuốc Nam, thuốc dân tộc ........ 50 30404. Hoá dược học ....................................................................................... 52 305. Công nghệ sinh học trong y học................................................................ 52 30502. Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào, mô, cơ quan hay toàn bộ sinh vật (hỗ trợ sinh sản); công nghệ tế bào gốc ................. 52 4. Khoa học nông nghiệp .................................................................................. 52 401. Trồng trọt ................................................................................................... 53 40101. Nông hoá .............................................................................................. 54 40102. Thổ nhưỡng học ................................................................................... 55 5
  7. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020 40103. Cây lương thực và cây thực phẩm........................................................ 55 40104. Cây rau, cây hoa và cây ăn quả ............................................................ 62 40105. Cây công nghiệp và cây thuốc ............................................................. 67 40106. Bảo vệ thực vật ..................................................................................... 71 40107. Bảo quản và chế biến nông sản ............................................................ 72 40199. Khoa học công nghệ trồng trọt khác .................................................... 74 402. Chăn nuôi.................................................................................................... 75 40202. Di truyền và nhân giống động vật nuôi ................................................ 75 40204. Nuôi dưỡng động vật nuôi.................................................................... 75 40205. Bảo vệ động vật nuôi ............................................................................ 76 403. Thú y ........................................................................................................... 76 40303. Dịch tễ học thú y .................................................................................. 76 40401. Lâm sinh ............................................................................................... 77 40402. Tài nguyên rừng ................................................................................... 77 405. Thủy sản...................................................................................................... 78 40502. Di truyền học và nhân giống thuỷ sản .................................................. 78 40503. Bệnh học thuỷ sản ................................................................................ 79 40504. Nuôi trồng thuỷ sản .............................................................................. 80 40505. Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thuỷ sản ........................................ 85 40506. Quản lý và khai thác thuỷ sản .............................................................. 85 406. Công nghệ sinh học trong nông nghiệp ................................................... 86 40602. Các công nghệ tế bào trong nông nghiệp ............................................. 86 499. Khoa học nông nghiệp khác ...................................................................... 87 5. Khoa học xã hội ............................................................................................. 87 502. Kinh tế và kinh doanh ............................................................................... 89 6
  8. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020 50201. Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh.... 89 50202. Kinh doanh và quản lý ......................................................................... 91 503. Khoa học giáo dục ...................................................................................... 94 50301. Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục,.. ............................................................................................. 94 504. Xã hội học ................................................................................................... 96 50404. Dân tộc học........................................................................................... 96 50405. Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội ........................................ 96 505. Pháp luật ..................................................................................................... 99 50501. Luật học ................................................................................................ 99 506. Khoa học chính trị ..................................................................................... 99 50601. Khoa học chính trị ................................................................................ 99 50602. Hành chính công và quản lý hành chính ............................................ 100 50603. Lý thuyết tổ chức; Hệ thống chính trị; Đảng chính trị ....................... 102 507. Địa lý kinh tế và xã hội ............................................................................ 103 50702. Địa lý kinh tế và văn hoá.................................................................... 103 50703. Nghiên cứu quy hoạch, phát triển đô thị ............................................ 105 50704. Quy hoạch giao thông và các khía cạnh xã hội của giao thông vận tải106 508. Thông tin đại chúng và truyền thông..................................................... 106 50801. Báo chí ................................................................................................ 106 50804. Thông tin đại chúng và truyền thông văn hoá - xã hội ...................... 107 6. Khoa học nhân văn ...................................................................................... 107 601. Lịch sử và khảo cổ học ............................................................................ 108 60101. Lịch sử Việt Nam ............................................................................... 108 602. Ngôn ngữ học và văn học ........................................................................ 108 7
  9. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020 60207. Lý luận văn hoá; Nghiên cứu văn hoá nói chung .............................. 108 60208. Nghiên cứu văn hóa Việt Nam, văn hoá các dân tộc ít người Việt Nam ................................................................................................................ 110 603. Triết học, đạo đức học và tôn giáo ......................................................... 110 60302. Lịch sử và triết học của khoa học và công nghệ ................................ 110 8
  10. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020 THÔNG TIN THƯ MỤC VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/GIAO NỘP CHÚ GIẢI  Mã tra cứu  Số Xuất bản phẩm - Năm xuất bản  Tên nhiệm vụ  Chủ nhiệm nhiệm vụ và cán bộ tham gia nghiên cứu  Thời gian thực hiện nhiệm vụ  Cấp nhiệm vụ  Nơi viết báo cáo  Cơ quan chủ trì nhiệm vụ  Năm viết báo cáo  Tóm tắt nội dung nghiên cứu 9
  11. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020 Chuẩn hóa và triển khai ứng dụng 1. Khoa học tự nhiên thực nghiệm hệ thống phần mềm 72216.01-2020. Nghiên cứu phát điện toán đám mây (cloud triển sản phẩm du lịch đặc trưng computing) mã nguồn mở để mở tỉnh Bình Định giai đoạn 2016- rộng hạ tầng máy chủ trên cơ sở các 2030/ PGS.TS Đỗ Ngọc Mỹ, máy chủ vật lý hiện có nhằm giảm PGS.TS Đỗ Ngọc Mỹ; PGS.TS Trần thiểu khoản lớn chi phí đầu tư nhưng Thị Cẩm Thanh; TS. Nguyễn Ngọc vẫn đáp ứng nhu cầu về số lượng Tiến; TS. Đặng Thị Thanh Loan; máy chủ cần để cài đặt vận hành các ThS Hồ Xuân Hướng; ThS. Đặng phần mềm ứng dụng hiện tại cũng Thanh Hưng; ThS Nguyễn Công Đệ như dự kiến đến năm 2020. Hiệu PGS.TS Đỗ Ngọc Mỹ; PGS.TS Trần chỉnh phần mềm cloud computing để Thị Cẩm Thanh; TS. Nguyễn Ngọc có tính sẵn sàng cao, khả năng mở Tiến; TS. Đặng Thị Thanh Loan; rộng máy chủ dễ dàng, quản lý thân ThS Hồ Xuân Hướng; ThS. Đặng thiện, truy cập từ xa, hệ điều hành Thanh Hưng; ThS Nguyễn Công Đệ mẫu phong phú, hệ thống sao lưu an - Bình Định - Trường Đại học Quy toàn và tiện lợi, đăng ký và khởi tạo Nhơn, 2016 - 12/2015 - 12/2016. nhanh. (Đề tài cấp Tỉnh/ Thành phố) Số hồ sơ lưu: BTN-008-2019 - Đánh giá thực trạng các sản phẩm du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Định 10202. Khoa học thông tin - Xác định sản phẩm du lịch đặc 73846.01-2020. Nghiên cứu xây trưng tỉnh Bình Định và các sản dựng bộ tiêu chí và phần mềm phẩm bổ trợ đánh giá mức độ xây dựng chính - Đề xuất các giải pháp phát triển sản quyền điện tử trên địa bàn tỉnh Hà phẩm du lịch đặc trưng Bình Định Tĩnh/ ThS. Lê Văn Dũng, - Hà Tĩnh giai đoạn 2016-2030 - Sở Thông tin và Truyền thông, Số hồ sơ lưu: BDH-2018-001 2018 . (Đề tài cấp Tỉnh/ Thành phố) 102. Khoa học máy tính và thông Tổng hợp, phân tích các bộ tiêu tin chí đánh giá về công nghệ thông tin và đánh giá kết quả ứng dụng công 10201. Khoa học máy tính nghệ thông tin trong cơ quan nhà 73745.01-2020. Nghiên cứu nước hiện nay, Xây dựng bộ tiêu chí chuẩn hóa và triển khai ứng dụng và phương pháp đánh giá mức độ thực nghiệm giải pháp hệ thống xây dngj chính quyền điện tử trên phần mềm điện toán đám mây địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Phân thích, (cloud computing) mã nguồn mở thiết kế mô hình và xây dựng phần cho Trung tâm Tích hợp dữ liệu mềm đánh giá mức độ chính quyền tỉnh/ Lương Quang Tùng, - TP Hồ điện tử. Đánh giá kết quả xây dựng Chí Minh - Công ty cổ phần Tin học và triển khai thử nghiệm chính giải pháp tích hợp mở, 2017 . (Đề tài quyền điện tử tại Hà Tĩnh. cấp Tỉnh/ Thành phố) Số hồ sơ lưu: HTH-007-2019 10
  12. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020 73996.01-2020. Ứng dụng công hành chính nhà nước của thành phố. nghệ điện toán đám mây trên nền Thí điểm triển khai một số phần tảng mã nguồn mở phục vụ xây mềm ứng dụng công nghệ thông tin dựng mô hình triển khai các ứng hiện có tại cấp: sở, huyện, xã thuộc dụng công nghệ thông tin trong thành phố lên hệ thống điện toán các cơ quản nhà nước của thành đám mây sẽ xây dựng. phố Cần Thơ/ TS. Ngô Bá Hùng, Số hồ sơ lưu: CTO-012-2019 TS. Trần Công Án; TS. Lê Văn Lâm; ThS. Bùi Minh Quân; ThS. 74037.01-2020. Nghiên cứu xây Nguyễn Hữu Thanh Bình; KS. Lê dựng hệ thống thông tin nông Hồng Anh; ThS. Phan Văn Nam; nghiệp phục vụ tái cơ cấu nông KS.Nguyễn Như Tuấn CN. Nguyễn nghiệp tỉnh An Giang/ TS. Trần Sơn Tùng; CN. Huỳnh Công Trứ - Thái Bình, - Thành phố Hồ Chí Cần Thơ - Trường Đại học Cần Minh - Viện Địa lý và Tài nguyên Thơ., 2017 . (Đề tài cấp Tỉnh/ Thành thành phố Hồ Chí Minh, 2018 . (Đề phố) tài cấp Tỉnh/ Thành phố) “Ứng dụng công nghệ điện toán Xây dựng hệ thống thông tin nông đám mây trên nền tảng mã nguồn nghiệp hỗ trợ quản lý tình hình sản mở phục vụ xây dựng mô hình triển xuất nông nghiệp và chia sẻ thông khai các ứng dụng công nghệ thông tin về nông nghiệp phục vụ nhà quản tin trong các cơ quan nhà nước của lý, doanh nghiệp và nông dân. Hệ thành phố Cần Thơ” đã đánh giá thống cung cấp thông tin nhanh, chọn lựa nền tảng phần mềm nguồn chính xác phục vụ tái cơ cấu nông mở OpenStack để đề xuất giải pháp nghiệp tỉnh An Giang thích ứng với thiết kế và cài đặt một đám mây biến đổi khí hậu và đảm bảo phát riêng cung cấp dịch vụ hạ tầng trên triển bền vững. Xây dựng cơ sở dữ các thiết bị phần cứng cung cấp từ liệu lĩnh vực nông nghiệp (cây trồng, Trung tâm dữ liệu của thành phố vật nuôi, thủy sản), trong đó tập Cần Thơ. Nghiên cứu các giải pháp trung vào 5 ngành hàng chủ lực (lúa công nghệ điện toán đám mây dựa gạo, cá tra, rau màu, bò thịt, nấm) trên các nền tảng phần mềm mã kết hợp các thông tin về thị trường, nguồn mở hiện có để lựa chọn giải dịch vụ vận chuyển, hậu cần sản pháp cài đặt, triển khai một đám mây xuất và các dữ liệu liên quan phục cho thành phố Cần Thơ. Nghiên cứu vụ việc tái cơ cấu nông nghiệp. Xây cách thức triển khai các phần mềm dựng hệ thống thông tin nông nghiệp ứng dụng công nghệ thông tin tại ứng dụng công nghệ WebGIS với cấp: sở, huyện, xã thuộc thành phố khả năng tìm kiếm theo hướng ngữ lên hệ thống điện toán đám mây nghĩa (sử dụng ontology) nâng cao được đề tài đề xuất và xây dựng. Đề độ chính xác và trích xuất được các xuất mô hình ứng dụng điện toán thông tin liên quan, khai thác hiệu đám mây hiệu quả và an toàn cho quả cơ sở dữ liệu nông nghiệp, đồng việc triển khai các ứng dụng công thời ghi nhận kiến nghị, ý kiến đánh nghệ thông tin trong các cơ quan giá và nhu cầu sử dụng của người dùng. Đào tạo đội ngũ chuyên gia, 11
  13. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020 cán bộ kỹ thuật, cán bộ quản lý nông hành hệ thống sau khi dự án kết nghiệp tại An Giang nhằm phát triển thúc. nguồn nhân lực phục vụ khai thác, 2. Phối hợp với Công ty TNHH duy trì và phát triển hệ thống. TM&DV Môi Trường Việt lên Số hồ sơ lưu: AGG-005-2019 phương án thiết kế, thi công lắp đặt hệ thống, đánh giá chất lượng nguồn 105. Các khoa học trái đất và môi nước trước và sau khi xử lý. trường liên quan Lắp đặt hoàn thiện 09 mô hình theo công nghệ xử lý nước sinh hoạt bằng 10509. Các khoa học môi trường 02 cột lọc Composite. Mô hình hoạt 72786.01-2020. Nhân rộng mô động có công suất từ 0,3 - 1m3/h tùy hình xử lý nước nhiễm phèn tại thuộc vào áp lực nước chảy qua các huyện Đạ Tẻh/ CN. Lê Xuân Thảo, cột lọc đủ phục vụ nước sinh hoạt Nguyễn Văn Quang; CN. Lê Văn cho 1 hộ gia đình. Chất lượng nước Quyền - Lâm Đồng - Trung tâm Ứng đảm bảo các tiêu chuẩn QCVN dụng khoa học và công nghệ Lâm 02:2009/BYT (Quy chuẩn kỹ thuật Đồng, 2018 - 07/2018 - 12/2018. Quốc gia về chất lượng nước sinh (Đề tài cấp Cơ sở) hoạt) của Bộ Y tế. Trong kế hoạch khoa học và công 3. Tổ chức tập huấn hướng dẫn kỹ nghệ năm 2018, Phòng Kinh tế - Hạ thuật về cách sử dụng, bảo dưỡng tầng huyện Đạ Tẻh giao cho Trung với 30 lượt người tham gia, đồng tâm Ứng dụng khoa học và công thời vận hành thử nghiệm mô hình nghệ Lâm Đồng triển khai dự nhằm theo dõi, đối chiếu với các án “Nhân rộng mô hình xử lý nước thông số kỹ thuật, từ đó có những nhiễm phèn tại huyện Đạ Tẻh”, điều chỉnh phù hợp để mô hình hoạt thời gian 06 tháng, từ tháng 06/2018 động hiệu quả nhất. đến tháng 12/2018. Qua triển khai Hiện nay các mô hình đã được đưa thực hiện dự án đạt được kết quả như vào vận hành chính thức đáp ứng sau: nhu cầu cấp thiết của địa phương về 1. Phối hợp cùng phòng Kinh tế - nước sinh hoạt, góp phần nâng cao Hạ tầng, UBND xã Đạ Lây, UBND chất lượng đời sống của người dân xã An Nhơn, UBND xã Đạ Kho tiến tại địa phương, đồng thời ghi nhận hành khảo sát, thu thập thông tin lựa được nhiều phản hồi tích cực của chọn 09 hộ tham gia mô hình (04 hộ người dân trong vùng về hiệu quả tại xã Đạ Lây, 04 hộ tại xã An Nhơn, thiết thực của mô hình đem lại. 01 hộ tại xã Đạ Kho). Ngoài những hiệu quả thiết thực của Hộ được chọn thuộc diện gia đình mô hình như đã nêu trên, dự án còn khó khăn, chất lượng nước không là cơ sở khoa học thực tế cho các đảm bảo, cam kết phối hợp thực hiện đơn vị, ban ngành địa phương, lãnh dự án, đối ứng phần kinh phí ngoài đạo các cấp tham quan, đánh giá ngân sách (01 máy bơm nước cấp, hiệu quả để nhân rộng áp dụng cho 01 bồn chứa nước cấp và 01 bồn các vùng còn lại trên địa bàn huyện chứa nước sau lọc) và quản lý, vận Đạ Tẻh và các vùng lân cận. 12
  14. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020 Số hồ sơ lưu: LDG-2019-005 hậu và nước biển dâng cho tỉnh Hà Tĩnh. Khảo sát và đo đạc thực địa, 10511. Khí hậu học xử lý số liệu nội nghiệp. Xây dựng 73790.01-2020. Nghiên cứu khả cơ sở phương pháp luận đánh giá tác năng ngập tỉnh Đồng Nai trong bối động của biến đổi khí hậu đến các cảnh biến đổi khí hậu/ TS. Lê Ngọc công trình thủy lợi, xây dựng ven Tuấn, GS. TS. Nguyễn Kỳ Phùng - biển và tính dễ bị tổn thương do biến Đồng Nai - Sở Khoa học và Công đổi khí hậu và nước biển dâng. Đánh nghệ Đồng Nai, 2018 - 02/2016 - giá tác động của biến đổi khí hậu và 12/2017. (Đề tài cấp Tỉnh/ Thành nước biển dâng đối với công trình phố) thủy lợi, công trình xây dựng. Đề Tổng quan nghiên cứu, khảo sát xuất các giải pháp thích ứng và ứng và đo đạc bổ sung; Đánh giá hiện phó với biến đổi khí hậu. Xây dựng trạng ngập trên địa bàn tỉnh Đồng bản đồ nguy cơ tổn thương do biến Nai; Xác định kịch bản cho các yếu đổi khí hậu và nước biển dâng đối tố có liên quan đến ngập; Xây dựng với công trình thủy lợi và công trình kịch bản ngập trên địa bàn tỉnh Đồng xây dựng ven biển tỉnh Hà Tĩnh tỷ lệ Nai; Đánh giá tính dễ bị tổn thương 1:25.000 (DBTT) do ngập trên địa bàn tỉnh Số hồ sơ lưu: HTH-004-2019 Đồng Nai trong bối cảnh biến đổi 74008.01-2020. Nghiên cứu xây khí hậu; Đề xuất các giải pháp nâng dựng cơ sở dữ liệu khí tượng thủy cao năng lực ứng phó với vấn đề văn tỉnh An Giang trong bối cảnh ngập trong bối cảnh biến đổi khí hậu biến đổi khí hậu/ CN. Lưu Văn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Xây Ninh, - An Giang - Đài khí tượng dựng tập bản đồ ngập tỉnh Đồng Nai. Thủy văn An Giang, 2018 . (Đề tài Số hồ sơ lưu: DNI-007-2019 cấp Tỉnh/ Thành phố) 73843.01-2020. Nghiên cứu Xây dựng hệ thống thông tin khí đánh giá tác động của biến đổi khí tượng thủy văn phục vụ một cách hậu và nước biển dâng đối với các tích cực các yêu cầu phát triển kinh công trình thủy lợi và một số công tế - xã hội, đảm bảo an ninh quốc trình xây dựng chủ yếu vùng ven phòng, góp phần ứng phó và giảm biển Hà Tĩnh/ Trần Duy Chiến, Ngô nhẹ thiệt hại do thiên tai khí tượng Đức Hợi; Hà Huy Quyết; Nguyễn thủy văn gây ra và ứng phó với biến Công Tâm; ThS. Trần Thị Thơ; đổi khí hậu của tỉnh An Giang. Hình PGS. TS. Trần Ngọc Anh - Hà Tĩnh thành cơ sở dữ liệu khí tượng thủy - Chi cục Thủy lợi Hà Tĩnh, 2018 . văn (chuỗi số liệu từ 1985 đến (Đề tài cấp Tỉnh/ Thành phố) 2015), làm cơ sở để đánh giá, thống Xác định danh mục công trình kê, cung cấp các thông tin diễn biến, thủy lợi, xây dựng chủ yếu có tiềm đặc điểm khí tượng thủy văn, khí năng chịu tác động biến đổi khí hậu hậu của tỉnh An Giang. Cơ sở dữ và nước biển dâng tại Hà Tĩnh. Phân liệu được lưu trữ trên máy chủ hiện tích, tổng hợp kịch bản biến đổi khí có của Đài khí tượng thủy văn tỉnh An Giang được cập nhật thường 13
  15. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020 xuyên và phục vụ chia sẻ thông tin sông, ven biển tỉnh Hà Tĩnh. Dự báo trên cổng thông tin điện tử của tỉnh. xu thế và đề xuất giải pháp giảm nhẹ Tạo bộ bản đồ khí hậu, thủy văn thiệt hại do xói lở - bồi tụ gây ra ở cùng với các công cụ khai thác hiệu vùng cửa sông, ven biển tỉnh Hà quả các bản đồ trên phục vụ công tác Tĩnh. quy hoạch, phát triển kinh tế - xã hội Số hồ sơ lưu: HTH-009-2019 tỉnh An Giang. Cung cấp thông tin quan trắc khí tượng thủy văn thời 10513. Thuỷ văn; Tài nguyên nước gian thực phục vụ công tác chỉ đạo, 72786.01-2020. Nhân rộng mô điều hành của lãnh đạo tỉnh và các hình xử lý nước nhiễm phèn tại sở ban ngành, cũng như cung cấp huyện Đạ Tẻh/ CN. Lê Xuân Thảo, thông tin hiện trạng diễn biến khí Nguyễn Văn Quang; CN. Lê Văn tượng thủy văn trên các phương tiện Quyền - Lâm Đồng - Trung tâm Ứng thông tin đại chúng. Cung cấp thông dụng khoa học và công nghệ Lâm tin dự báo, cảnh báo thời tiết thủy Đồng, 2018 - 07/2018 - 12/2018. văn và cảnh báo cấp độ rủi ro thiên (Đề tài cấp Cơ sở) tai khu vực tỉnh An Giang (chi tiết Trong kế hoạch khoa học và công đến cấp huyện) cho các sở, ban nghệ năm 2018, Phòng Kinh tế - Hạ ngành, lãnh đạo tỉnh và các địa tầng huyện Đạ Tẻh giao cho Trung phương cùng người dân. tâm Ứng dụng khoa học và công Số hồ sơ lưu: AGG-002-2019 nghệ Lâm Đồng triển khai dự án “Nhân rộng mô hình xử lý nước 10512. Hải dương học nhiễm phèn tại huyện Đạ Tẻh”, 73900.01-2020. Nghiên cứu thực thời gian 06 tháng, từ tháng 06/2018 trạng và đề xuất các giải pháp đến tháng 12/2018. Qua triển khai giảm nhẹ thiệt hại do tai biến xói thực hiện dự án đạt được kết quả như lở - bồi tụ vùng ven bờ biển và cửa sau: sông tỉnh Hà Tĩnh/ PGS. TS. 1. Phối hợp cùng phòng Kinh tế - Nguyễn Quang Tuấn, TS. Đỗ Thị Hạ tầng, UBND xã Đạ Lây, UBND Việt Hương; PGS. TS. Hà Văn xã An Nhơn, UBND xã Đạ Kho tiến Hành; PGS. TS. Đỗ Quang Thiên; hành khảo sát, thu thập thông tin lựa TS. Lương Quang Đốc; TS. Trần chọn 09 hộ tham gia mô hình (04 hộ Hữu Tuyên; KS. Trần Thị Hường; tại xã Đạ Lây, 04 hộ tại xã An Nhơn, ThS. Nguyễn Vũ Giang; ThS. Lê 01 hộ tại xã Đạ Kho). Ngọc Nhân - Huế - Trung tâm Hộ được chọn thuộc diện gia đình Nghiên cứu Quản lý và Phát triển khó khăn, chất lượng nước không vùng duyên hải, 2018 . (Đề tài cấp đảm bảo, cam kết phối hợp thực hiện Tỉnh/ Thành phố) dự án, đối ứng phần kinh phí ngoài Khái quát đặc điểm các nhân tố ngân sách (01 máy bơm nước cấp, ảnh hưởng đến xói lở - bồi tụ vùng 01 bồn chứa nước cấp và 01 bồn cửa sông, ven biển tỉnh Hà Tĩnh. chứa nước sau lọc) và quản lý, vận Đánh giá hiện trạng, nguyên nhân và hành hệ thống sau khi dự án kết quy luật xói lở - bồi tụ vùng cửa thúc. 14
  16. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020 2. Phối hợp với Công ty TNHH 73734.01-2020. Điều tra, đánh TM&DV Môi Trường Việt lên giá các nguồn gây ô nhiễm và đề phương án thiết kế, thi công lắp đặt xuất giải pháp tổng hợp quản lý hệ thống, đánh giá chất lượng nguồn chất lượng nước hồ sông Quao nước trước và sau khi xử lý. đảm bảo an toàn cấp nước cho Lắp đặt hoàn thiện 09 mô hình theo thành phố Phan Thiết và vùng phụ công nghệ xử lý nước sinh hoạt bằng cận/ PGS. TS. Nguyễn Hồng Quân, 02 cột lọc Composite. Mô hình hoạt TS. Lê Việt Thắng - Bình Thuận - động có công suất từ 0,3 - 1m3/h tùy Viện Tài nguyên và Môi trường, thuộc vào áp lực nước chảy qua các 2017 . (Đề tài cấp Tỉnh/ Thành phố) cột lọc đủ phục vụ nước sinh hoạt Thu thập, tổng hợp, phân tích các cho 1 hộ gia đình. Chất lượng nước thông tin, số liệu về điều kiện tự đảm bảo các tiêu chuẩn QCVN nhiên, hiện trạng và quy hoạch kinh 02:2009/BYT (Quy chuẩn kỹ thuật tế - xã hội và môi trường lưu vực hồ Quốc gia về chất lượng nước sinh sông Quao; Điều tra khảo sát hiện hoạt) của Bộ Y tế. trạng và diễn biến chất lượng nước 3. Tổ chức tập huấn hướng dẫn kỹ và bùn đáy hồ sông Quao và hệ thuật về cách sử dụng, bảo dưỡng thống kênh dẫn cấp nước sinh hoạt; với 30 lượt người tham gia, đồng Đánh giá các điều kiện tự nhiên, thời vận hành thử nghiệm mô hình kinh tế xã hội lưu vực hồ sông nhằm theo dõi, đối chiếu với các Quao; Điều tra, xác định các yếu tố thông số kỹ thuật, từ đó có những và đánh giá các nguy cơ tiềm ẩn tác điều chỉnh phù hợp để mô hình hoạt động đến chất lượng nước hồ sông động hiệu quả nhất. Quao và kênh dẫn cấp nước sinh Hiện nay các mô hình đã được đưa hoạt cho toàn vùng hưởng lợi từ vào vận hành chính thức đáp ứng nguồn nước hồ sông Quao; Đề xuất nhu cầu cấp thiết của địa phương về các giải pháp quản lý tổng hợp chất nước sinh hoạt, góp phần nâng cao lượng nước hồ sông Quao và kênh chất lượng đời sống của người dân dẫn cấp nước sinh hoạt cho toàn tại địa phương, đồng thời ghi nhận vùng hưởng lợi từ nguồn nước hồ được nhiều phản hồi tích cực của sông Quao. người dân trong vùng về hiệu quả thiết thực của mô hình đem lại. Số hồ sơ lưu: BTN-009-2019 Ngoài những hiệu quả thiết thực của 106. Sinh học mô hình như đã nêu trên, dự án còn 72769.01-2020. Xây dựng mô là cơ sở khoa học thực tế cho các đơn vị, ban ngành địa phương, lãnh hình ứng dụng chế phẩm sinh học đạo các cấp tham quan, đánh giá Microbelift OC xử lý mùi hôi chăn hiệu quả để nhân rộng áp dụng cho nuôi heo quy mô hộ gia đình tại Lâm Hà/ BSTY. Nguyễn Thị các vùng còn lại trên địa bàn huyện Thanh, BSTY. Lê Văn Khôi; KS. Lê Đạ Tẻh và các vùng lân cận. MinhTrung; CN. Nguyễn Văn Huấn; Số hồ sơ lưu: LDG-2019-005 KS. Hoàng Thị Kim Nhung - Lâm Hà - Trung tâm Nông nghiệp huyện 15
  17. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020 Lâm Hà, 2018 - 08/2017 - 06/2018. MinhTrung; CN. Nguyễn Văn Huấn; (Đề tài cấp Cơ sở) KS. Hoàng Thị Kim Nhung - Lâm Hoàn thiện quy trình và chuyển giao Hà - Trung tâm Nông nghiệp huyện công nghệ xử lý mùi hôi từ chất thải Lâm Hà, 2018 - 08/2017 - 06/2018. chăn nuôi heo hộ gia đình bằng chế (Đề tài cấp Cơ sở) phẩm sinh học Micorbelift OC, ủ Hoàn thiện quy trình và chuyển giao hoai phân rắn bằng men vi sinh công nghệ xử lý mùi hôi từ chất thải Balasa nhằm đảm bảo vệ sinh môi chăn nuôi heo hộ gia đình bằng chế trường, góp phần nâng cao hiệu quả phẩm sinh học Micorbelift OC, ủ kinh tế từ tận thu nguồn chất thải hoai phân rắn bằng men vi sinh trong chăn nuôi làm phân bón đảm Balasa nhằm đảm bảo vệ sinh môi bảo an toàn cho cây trồng. trường, góp phần nâng cao hiệu quả Mục tiêu cụ thể kinh tế từ tận thu nguồn chất thải - Xây dựng thành công 01 mô hình trong chăn nuôi làm phân bón đảm xử lý mùi hôi cho 04 hộ chăn nuôi bảo an toàn cho cây trồng. heo trong khu dân cư tham gia. Cung Mục tiêu cụ thể cấp đầy đủ nguyên vật liệu cho mỗi - Xây dựng thành công 01 mô hình hộ tham gia mô hình: 45 lit chế xử lý mùi hôi cho 04 hộ chăn nuôi phẩm sinh học Microbelift OC để xịt heo trong khu dân cư tham gia. Cung khử mùi, 90 kg men vi sinh Balasa cấp đầy đủ nguyên vật liệu cho mỗi và 384,3kg cám gạo để ủ phân rắn. hộ tham gia mô hình: 45 lit chế - Hoàn thiện quy trình xử lý mùi hôi, phẩm sinh học Microbelift OC để xịt hướng dẫn kỹ thuật pha chế phẩm, khử mùi, 90 kg men vi sinh Balasa trộn men ủ phân rắn. và 384,3kg cám gạo để ủ phân rắn. - Tổ chức hội thảo giới thiệu mô - Hoàn thiện quy trình xử lý mùi hôi, hình cho 100 hộ chăn nuôi trên địa hướng dẫn kỹ thuật pha chế phẩm, bàn nhằm nắm bắt và ứng dụng kỹ trộn men ủ phân rắn. thuật vào chăn nuôi nâng cao hiệu - Tổ chức hội thảo giới thiệu mô quả sản xuất, ứng dụng phương pháp hình cho 100 hộ chăn nuôi trên địa xử lý phù hợp, tiết kiệm chi phí, bàn nhằm nắm bắt và ứng dụng kỹ mang lại hiệu quả môi trường giảm thuật vào chăn nuôi nâng cao hiệu thiểu mùi hôi trong chăn nuôi, giúp quả sản xuất, ứng dụng phương pháp tận thu nguồn phân bón có giá trị xử lý phù hợp, tiết kiệm chi phí, dinh dưỡng cho cây trồng. mang lại hiệu quả môi trường giảm Số hồ sơ lưu: LDG-2019-001 thiểu mùi hôi trong chăn nuôi, giúp tận thu nguồn phân bón có giá trị 10603. Vi sinh vật học dinh dưỡng cho cây trồng. 72769.01-2020. Xây dựng mô Số hồ sơ lưu: LDG-2019-001 hình ứng dụng chế phẩm sinh học 73944.01-2020. Phân lập và Microbelift OC xử lý mùi hôi chăn nghiên cứu ứng dụng các chủng vi nuôi heo quy mô hộ gia đình tại khuẩn phân hủy dioxin ở huyện A Lâm Hà/ BSTY. Nguyễn Thị Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế/ GS. Thanh, BSTY. Lê Văn Khôi; KS. Lê TS. Nguyễn Hoàng Lộc, - Thừa 16
  18. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020 Thiên Huế - Đại học Huế, 2018 - Actinomycetes được bảo quản bằng 10/2016 - 09/2018. (Đề tài cấp Tỉnh/ những phương pháp trên qua việc Thành phố) kiểm tra định kỳ 3, 6, 9, 12, 24 và 36 Tuyển chọn được chủng vi khuẩn tháng. Xây dựng cơ sở dữ liệu: tên tự nhiên có khả năng phân hủy loài, giống, chủng, nguồn gốc xuất dioxin trong đất bị nhiễm tại huyện xứ của các chủng phân lập được, A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tạo ra ứng dụng công nghệ hoặc tiềm năng chủng vi khuẩn tái tổ hợp có khả năng phân hủy mạnh dioxin ở quy công nghệ, môi trường nuôi cấy, mô phòng thí nghiệm. nhiệt độ nuôi cấy, đặc tính hình thái Số hồ sơ lưu: THE-002-2019 (hình thái khuẩn lạc, tế bào, khả năng ạo bào tử, tạo sắc tố...); Các 74096.01-2020. Bảo tồn một số đặc tính sinh học, các gen đã đọc chủng vi sinh vật trong phòng chống sâu, bệnh hại cây chè ở Thái trình tự và định danh loài bằng cách Nguyên/ GS. TS. Nguyễn Quang giải trình tự gen 16S rRNA. Tuyên, ThS. Đỗ Bích Duệ; TS. Số hồ sơ lưu: TNN-010-2019 Phạm Thị Phương Lan; TS. Nguyễn Thị Liên; ThS. Nguyễn Mạnh 10615. Đa dạng sinh học Cường; TS. Trần Đức Mạnh - Thái 73541.01-2020. Nghiên cứu đặc Nguyên - Viện Khoa học sự sống - điểm tái sinh và giải pháp bảo tồn Đại học Thái Nguyên, 2018 - cây gỗ mun (Diospyros sp) tại xã 03/2015 - 03/2018. (Đề tài cấp Tỉnh/ Sơn Hội, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Thành phố) Yên/ TS. Nguyễn Minh Ty, - Phú Yên - Trường Cao đẳng Công Tuyển chọn bổ sung thêm một số Thương miền Trung, 2018 . (Đề tài chủng B. thuringiensis và cấp Tỉnh/ Thành phố) Actinomycetes có khả năng kháng Tổng quan tình hình nghiên cứu sâu, bệnh hại cây chè thu thấp tại về chi Diospyros và cây gỗ mun trên một số khu vực trồng chè trên địa thế giới và tại Việt Nam. Điều tra bàn tỉnh Thái Nguyên. Nghiên cứu khảo sát sự phân bố và định danh các đặc điểm sinh học của các chủng quần thể gỗ mun. Nghiên cứu đặc B. thuringiensis và Actinomycetes. điểm tái sinh vô tính cây gỗ mun. Nghiên cứu các phương pháp bảo Mô tả và phân loại 2 loài gỗ mun. tồn và lưu giữ các chủng B. Nghiên cứu đặc điểm hình thái và thuringiensis và Actinomycetes bằng phân bố của cây gỗ mun, thực trạng cây gỗ mun tại xã Sơn Hội, Sơn phương pháp bảo quản trên cát, lạnh Hòa, Phú Yên. Đề xuất giải pháp bảo sâu trong nitơ lỏng, đông khô và bảo vệ gỗ mun tại suối Kè và giải pháp quản trong tủ lạnh sâu. Đánh giá bảo tồn cây gỗ mun tại Sơn Hội, Sơn nguồn gen sau bảo tồn: đánh giá Hòa, Phú Yên. mức sống sót, đặc điểm sinh học của Số hồ sơ lưu: PYN-002-2019 các chủng B. thuringiensis và 17
  19. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020 73736.01-2020. Bảo vệ và phát 09/2015 - 08/2017. (Đề tài cấp Tỉnh/ triển cây trắc dựa vào cộng đồng Thành phố) tại lưu vực suối Đá Bàn, thôn Cẩm Đánh giá thực trạng khai thác và Tú, xã Hòa Kiến, thành phố Tuy bảo vệ nguồn lợi thủy sản ở khu bảo Hòa tỉnh Phú Yên/ KS. Lê Văn tồn biển Cù Lao Chàm làm cơ sở Thứng, ThS. Huỳnh Thị Kim Anh; khoa học cho việc lựa chọn loài san CN. Nguyễn Thị Kim Triển; ThS. hô cứng cần phục hồi. Tiếp nhận và Nguyễn Văn Sang; KS Tôn Thất chuyển giao quy trình công nghệ Thịnh; ThS. Đỗ Cao Trí; CN phục hồi một số loài san hô cứng tại Nguyễn Thị Thanh Vy; CN Nguyễn khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm. Đề Huỳnh Thư Ca; KS Nguyễn Đình xuất được quy trình phục hồi một số Sơn - Phú Yên - Hội Bảo vệ thiên loài san hô cứng tại khu bảo tồn biển nhiên và môi trường Phú Yên, 2017 Cù Lao Chàm có sự tham gia của - 09/2013 - 06/2017. (Đề tài cấp cộng đồng. Xây dựng được 02 vườn Tỉnh/ Thành phố) ươm san hô với 30 khung được thiết Xác định thực trạng các loại cây lập và 02 vùng san hô được phục hồi trắc và đề xuất giải pháp bảo vệ, bảo với tổng diện tích là 4000 mét vuông tồn tại lưu vực suối Đá Bàn. Định tại khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm danh và xác định các giá trị về khoa có sự tham gia của cộng đồng. Đề học, kinh tế của các loại trắc tại lưu xuất cơ chế quản lý san hô cứng tại vực suối Đá Bàn. Xây dựng quy khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm có trình kỹ thuật gieo ươm, trồng và sự tham gia của cộng đồng, xây chăm sóc cây trắc tại lưu vực suối dựng tài liệu tập huấn và tổ chức tập Đá Bàn. Xây dựng các chính sách, huấn cho cán bộ quản lý, cán bộ kỹ áp dụng cho cộng đồng tham gia thuật và ngư dân. trồng, bảo vệ và phát triển cây trắc Số hồ sơ lưu: QNM-002-2019 tại lưu vực suối Đá Bàn, thôn Cẩm Tú, xã Hòa Kiến, thành phố Tuy Hòa 2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ tỉnh Phú Yên. 201. Kỹ thuật dân dụng Số hồ sơ lưu: PYN-014-2019 73795.01-2020. Ứng dụng công 20102. Kỹ thuật xây dựng nghệ phục hồi một số loài san hô 73787.01-2020. Ứng dụng cọc bê cứng tại khu bảo tồn biển Cù Lao tông cốt thép tiết diện nhỏ trong Chàm có sự tham gia của cộng xây dựng các công trình nhà ở dân đồng./ KS. Lê Vĩnh Thuận, KS. dụng từ 1 đến 3 tầng trên địa bàn Huỳnh Ngọc Diên; KS. Nguyễn Văn TP. Vĩnh Long./ ThS. Đoàn Văn Vũ; KS. Phan Kim Hoàng; Huỳnh Đẹt, ThS. Trương Công Bằng; ThS. Đức; Trần Ngọc Vũ; Mai Xinh; Huỳnh Phước Minh; ThS Trịnh Nguyễn Văn Bảy; Trần Láng; Trần Công Luận; KS. Giang Minh Nhựt; Minh Sỹ - Quảng Nam - Ban Quản KS. Lê Thanh Hòa - Vĩnh Long - lý khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm - Trường Đại học Xây dựng miền UBND thành phố Hội An, 2018 - Tây, 2017 . (Đề tài cấp Tỉnh/ Thành phố) 18
  20. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 1-2020 Tổng quan về giải pháp móng cho Tổng quan các nghiên cứu về xói công trình nhà ở dân dụng từ 1 đến 3 lở, bồi tụ cửa sông, bờ biển và các tầng. Vấn đề thiết kế, thi công và ổn giải pháp chống xói lở bờ biển đã định lún của công trình sử dụng thực hiện trên thế giới và trong nước, phương án móng cọc bê tông cốt từ đó điều tra, thu thập và đánh giá thép tiết diện nhỏ. Nghiên cứu cải hiệu quả các giải pháp kè mềm hiện tiến thiết bị ép cọc bê tông cốt thép nay tại bờ biển Cửa Đại, Hội An. tiết diện nhỏ 15x15 (cm), chiều dài Thu thập, đo đạc, khảo sát bổ sung 4m. Tổ chức ứng dụng thực tế sử các tài liệu cơ bản phục vụ công tác dụng cọc bê tông cốt thép tiết diện nghiên cứu. Phân tích, tính toán xác nhỏ trong xây dựng một số công định các thông số thiết kế kè mềm và trình nhà ở dân dụng từ 1 đến 3 tầng đánh giá tác dụng các giải pháp kè tại TP.Vĩnh Long. Đánh giá điều bảo vệ bờ biển Cửa Đại, Hội An. kiện địa chất thủy văn công trình Đưa ra các khuyến nghị cần thiết về trên địa bàn TP. Vĩnh Long và tính chủ trương đầu tư các dự án kè mềm toán tải trọng các công trình thí tại khu vực bờ biển Cửa Đại. Đề điểm. Đánh giá hiệu quả (kỹ thuật, xuất các biện pháp nhằm nâng cao kinh tế, môi trường) ứng dụng cọc hiệu quả của các giải pháp kè mềm bê tông cốt thép tiết diện nhỏ trong tại bờ biển Cửa Đại, Hội An. xây dựng một số công trình nhà ở Số hồ sơ lưu: QNM-005-2019 dân dụng từ 1 đến 3 tầng tại TP.Vĩnh Long. Đề xuất giải pháp ứng dụng 73935.01-2020. Nghiên cứu và mở rộng kết quả dự án trên địa bàn xây dựng hệ thống theo dõi tưới tỉnh Vĩnh Long. tiêu thông minh trên cây thanh Số hồ sơ lưu: VLG-001-2019 long./ PGS. TS. Lê Đình Tuấn, ThS. Nguyễn Minh Đế; ThS. Nguyễn 20105. Kỹ thuật thuỷ lợi Tuân; KS. Nguyễn Đạt Thịnh; KS. 73812.01-2020. Nghiên cứu Hồ Tấn Đạt; KS. Ngô Văn Linh; KS. đánh giá các giải pháp kè mềm Trần Trọng Trí; KS Bùi Trần Bảo bảo vệ bờ biển Cửa Đại, thành phố Trung; KS. Lê Minh Tuấn - Long Hội An hiện nay và đề xuất giải An - Trường Đại học Kinh tế Công pháp nâng cao hiệu quả./ ThS. nghệ Long An, 2018 . (Đề tài cấp Nguyễn Ngọc Thế, ThS. Nguyễn Tỉnh/ Thành phố) Văn Định; GS. TS. Nguyễn Trung Nghiên cứu và xây dựng hệ thống Việt; ThS. Lê Hữu Dõng; ThS. theo dõi tưới tiêu thông minh trên Nguyễn Đại Trung; ThS. Ngô Văn cây thanh long hướng tới nông Hương; ThS. Nguyễn Văn Thanh; nghiệp công nghệ cao nhằm nâng ThS. Phan Thị Tường Vi; ThS. cao năng suất, đảm bảo chất lượng Lương Ngọc Hạ; KS. Nguyễn Hồng sản phẩm đồng đều, Tiết kiệm nước, Mạnh - Quảng Nam - Trường Cao giảm thiểu chi phí về nhân công đẳng Công nghệ Kinh tế và Thủy lợi mang lại hiệu quả kinh tế cho người miền Trung, 2018 - 09/2016 - trồng thanh long. Nghiên cứu và xây 02/2018. (Đề tài cấp Tỉnh/ Thành dựng trạm thu thập dữ liệu môi phố) trường như thiết bị bao gồm các cảm 19
nguon tai.lieu . vn