Xem mẫu

  1. LÒ NẤU THỦY TINH Pham TRUNG-KIEN 1 03/23/22
  2. CÔNG DỤNG  THIẾT BỊ THỰC HIỆN QUÁ TRÌNH NẤU -Phản ứng giữa các cấu tử nguyên liệu -Hòa tan pha rắn vào pha lỏng,tạo thủy tinh -Khử bọt -Đồng nhất hóa -Làm nguội tới nhiệt độ gia công 2 03/23/22
  3. PHÂN LOẠI  Theo phương thức làm việc: -Liên tục và gián đoạn  Theo dạng năng lượng: -Lò điện, lò gaz, lò dầu …  Theo kết cấu phần nấu chính: -Lò bể, lò nồi 3 03/23/22
  4. KẾT CẤU LÒ  Bể nấu  Phần thân trên: bể nấu  Phần thân dưới: buồng hồi nhiệt  Kết cấu chịu tải 4 03/23/22
  5. VÙNG KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG  Phần nấu  Phần cháy nhiên liệu  Phần gia công  Phần tiếp liệu  Chiều cao bể nấu 5 03/23/22
  6. LÒ GIÁN ĐOẠN 6 03/23/22
  7. 7 03/23/22
  8. 1­Nóc lò, 2­Nồi nấu,  3­Tường lò,   4,5­Kênh dẫn lửa (vòi đốt hoặc  ống khói KÊNH KHÓI ĐẶT GIỮA LÒ LÒ NỒI 1­Nóc lò, 2­Kênh khói,  3­Tường  lò,   4­Nồi nấu  KÊNH KHÓI ĐẶT HÔNG LÒ 8 03/23/22
  9. Quá trình nấu thủy tinh lò nồi 9 03/23/22
  10. Tiếp liệu cho lò nồi 10 03/23/22
  11. Dòng thủy tinh trong lò nồi a) Không có kênh chắn thủy tinh b) Có kênh chắn thủy tinh 1 – Mức thủy tinh 11 2 – Dòng thủy tinh 03/23/22
  12. Nồi nấu thủy tinh – Gia nhiệt -Bền kiềm -Bền axit (giàu SiO2) Sấy 30-1000C 3 ngày đêm Lưu nhiệt sấy 1000C 0,75 ngày đêm Tách nước 100-2600C 2 ngày đêm Lưu nhiệt 2600C 0,5 ngày đêm Tách nước liên kết 260-5600C 1,5 ngày đêm Nung kết khối 560-11800C 1,75 ngày đêm 12 03/23/22
  13. LÒ ĐIỆN 13 03/23/22
  14. LÒ BỂ MINI Làm việc gián đoạn Dạng trung gian lò bể và lò nồi LÒ CHữ U LÒ LửA THẳNG 14 03/23/22
  15. LÒ LÀM VIỆC LIÊN TỤC 15 03/23/22
  16. CÁC KIỂU LÒ CHÍNH 16 03/23/22
  17. Lò lửa ngang – Buồng hồi nhiệt bên hông lò 17 03/23/22
  18. Lò thủy tinh tấm – nhập liệu đầu lò 18 03/23/22
  19. Lò lửa ngang 19 03/23/22
  20. Lò lửa ngang 20 03/23/22
nguon tai.lieu . vn