Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PH N T CH HOẠT Đ NG GIAO NHẬN H NG HO QUỐC T ẰNG ĐƢỜNG H NG KHÔNG TẠI CÔNG TY TNHH TM ĐỈNH V NG Ngành : QUẢN TRỊ KINH DOANH Chuyên ngành: QUẢN TRỊ NGOẠI THƢƠNG Giảng viên hướng dẫn : Th.S Ngô Ngọc Cƣơng Sinh viên thực hiện : Hà Thị Mỹ Duyên MSSV: 1054010177 Lớp: 10DQN04 TP. Hồ Chí Minh, 2014
  2. BM03/QT04/ĐT PHI U GIAO ĐỀ T I KHO LUẬN TỐT NGHIỆP Khoa: QUẢN TRỊ KINH DOANH PHI U ĐĂNG KÝ ĐỀ T I ĐỒ N/ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Hệ: đại học CQ (CQ, LT, B2, VLVH) 1. Họ và tên sinh viên: H THỊ MỸ DUYÊN MSSV: 1054010177 Lớp: 10DQN04 Ngành : Quản Trị Kinh Doanh Chuyên ngành : Quản Trị Ngoại Thương 2. Tên đề tài đăng ký : Ph n t ch ho t đ ng gi o nhận hàng ho quốc t ằng đƣờng hàng không t i Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng 3. Giảng viên hƣớng dẫn: Th.S Ngô Ngọc Cương Sinh viên đã hiểu rõ yêu cầu của đề tài và cam kết thực hiện đề tài theo tiến độ và hoàn thành đúng thời hạn. Ý ki n giảng viên hƣớng dẫn TP. HCM, ngày … tháng … năm ………. (Ký và ghi rõ họ tên) Sinh viên đăng ký (Ký và ghi rõ họ tên) Trƣởng kho ký duyệt
  3. Khóa Luận Tốt Nghiệp ii GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan r ng kho uận tốt nghiệp ” Ph n t ch ho t đ ng gi o nhận hàng ho quốc t ằng đƣờng hàng không t i Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng” à công tr nh nghiên c u của riêng tôi. C c số iệu trong o c o đư c s d ng trung thực. C c số iệu có nguồn trích dẫn, kết quả trong báo cáo à trung thực. Tp. HCM, Ngày 14 th ng 7 năm 2014. Sinh viên Hà Thị Mỹ Duyên. SVTH: Hà Thị Mỹ Duyên
  4. Khóa Luận Tốt Nghiệp iii GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương LỜI CẢM ƠN Kính g i:  Kho Quản Trị Kinh Do nh.  Th.S Ngô Ngọc Cƣơng – Giảng viên hƣớng dẫn.  Công ty TNHH TM ĐỈNH V NG c ng toàn thể c c cô ch và nh chị trong công ty. Lời đầu tiên tôi xin chân thành cảm ơn Trường Đại học Công Nghệ TP. HCM, cảm ơn Khoa Quản Trị Kinh Doanh đã giúp chúng tôi có cơ hội đư c học tập, trao đổi và có thời gian thực hành trực tiếp trên cơ sở những kiến th c đã học. Lời tiếp theo, tôi xin chân thành cảm ơn cô gi o hướng dẫn Th.S Ngô Ngọc Cương đã tận t nh giúp đỡ và chỉ dạy trong suốt thời gian àm o c o thực tập tốt nghiệp này. Và tôi c ng xin chân thành cảm ơn Công Ty TNHH TM Đỉnh Vàng và anh chị trong công ty đã tạo mọi điều kiện cho tôi thực hiện chuyên đề này. Lời cuối, tôi kính chúc quý thầy cô s c khỏe, thành công và thành công hơn nữa trên con đường giảng dạy. Kính chúc trường Đại học Công Nghệ TP Hồ Chí Minh ngày càng tiến xa hơn nữa trong sự nghiệp gi o d c, à niềm tin tưởng của thế hệ trẻ. Kính chúc toàn thể c c anh chị trong công ty TNHH TM Đỉnh Vàng dồi dào s c khỏe để có thể cống hiến nhiều hơn nữa cho công ty m nh; đồng kính chúc Công Ty TNHH TM Đỉnh Vàng kinh doanh ngày càng thuận i và không ng ng ph t triển. TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 7 năm 2014. Sinh viên Hà Thị Mỹ Duyên. SVTH: Hà Thị Mỹ Duyên
  5. Khóa Luận Tốt Nghiệp iv GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương C NG HÕA XÃ H I CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đ c lập – Tự do – H nh ph c --------- NHẬN XÉT THỰC TẬP Họ và tên sinh viên: Hà h u ên MSSV: 1054010177 Khoá : 2010-2014  Thời gian thực tập ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………  Bộ phận thực tập ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………  Tinh thần tr ch nhiệm với công việc và ý th c chấp hành kỷ uật ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………  Kết quả thực tập theo đề tài ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………  Nhận xét chung ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Đơn vị thực tập SVTH: Hà Thị Mỹ Duyên
  6. Khóa Luận Tốt Nghiệp v GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương NHẬN XÉT CỦA GI O VIÊN HƢỚNG DẪN ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... TP.Hồ Chí Minh, ngày…… th ng…… năm…… Gi o viên hƣớng dẫn SVTH: Hà Thị Mỹ Duyên
  7. Khóa Luận Tốt Nghiệp vi GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương MỤC LỤC PHI U GIAO ĐỀ T I KHO LUẬN TỐT NGHIỆP ........................................... LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... ii LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ iii MỤC LỤC ...............................................................................................................vi DANH MỤC VI T TẮT ........................................................................................xi DANH MỤC ẢNG IỂU .................................................................................. xii DANH MỤC IỂU ĐỒ ĐÕ THỊ SƠ ĐỒ H NH ẢNH .................................. xiii LỜI MỞ Đ U .......................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................. 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 1 2.1. Mục tiêu chung ............................................................................................. 1 2.2. Mục tiêu cụ thể ............................................................................................. 2 3. Ph m vi nghiên cứu ............................................................................................. 2 4. Đối tƣợng nghiên cứu .......................................................................................... 2 5. Phƣơng ph p nghiên cứu. ................................................................................... 2 CHƢƠNG 1: KH I QU T VỀ DỊCH VỤ GIAO NHẬN H NG HO QUỐC T ẰNG ĐƢỜNG H NG KHÔNG. ................................................................... 3 1.1 Kh i niệm chung về gi o nhận ......................................................................... 3 1.1.1 Gi o nhận và v i tr củ gi o nhận trong Thƣơng m i quốc t ............. 3 . . . Khái niệm gi o nh n.............................................................................. 3 . . .2 V i tr c gi o nh n đ i v i s phát tri n c gi o nh n hàng h qu c tế ............................................................................................................... 3 1.1.2 Ngƣời gi o nhận .......................................................................................... 4 . .2. Khái niệm v ng i gi o nh n ............................................................... 4 . .2.2 c tr ng c ng i gi o nh n ............................................................. 4 1.1.3 Vai tr củ ngƣời gi o nhận....................................................................... 4 1.2 C c t chức gi o nhận hàng ho quốc t chuyên chở ằng đƣờng hàng không. ....................................................................................................................... 6 1.2.1 T chức hàng không d n dụng quốc t Intern tion l Civil Avi tion Organization – ICAO) ......................................................................................... 7 SVTH: Hà Thị Mỹ Duyên
  8. Khóa Luận Tốt Nghiệp vii GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương 1.2.2 Hiệp hôi vận tải hàng không quốc t Intern tion l Air Tr nsport Association – IATA) ............................................................................................ 7 1.2.3 Liên đoàn c c hiệp h i gi o nhận quốc t IATA .................................... 8 1.3 Gi o nhận hàng ho quốc t ằng đƣờng hàng không ................................... 9 1.3.1 Kh i niệm về gi o nhận hàng không ......................................................... 9 1.3.2 V i tr củ ngƣời kinh do nh dịch vụ gi o nhận hàng không trong thƣơng m i quốc t .............................................................................................. 9 .3.2. V i tr c đại lý hàng h c hãng hàng không ................................ 9 .3.2.2 V i tr c ng i gi o nh n hàng không ............................................ 10 1.4 N i dung nghiệp vụ gi o nhận hàng ho quốc t ằng đƣờng hàng không 11 1.4.1 Chuẩn ị hàng ho nắm tình hình củ hãng hàng không ..................... 11 1.4.2 Làm thủ tục kiểm nghiệm gi m định kiểm ho t nh thu ................... 11 1.4.3 Gi o hàng ho xuất khẩu cho hãng hàng không .................................... 11 1.5 C c chứng từ đƣợc sử dụng trong gi o nhận hàng ho ằng đƣờng hàng không ...................................................................................................................... 12 1.5.1 Vận đơn hàng không AW - AirwayBill).............................................. 12 1.5.2 Vận đơn gom hàng House /L House Airw y ill) ............................... 12 1.5.3 Hó đơn thƣơng m i................................................................................. 12 1.5.4 Chứng từ ảo hiểm ................................................................................... 13 1.5.5 Giấy chứng nhận và giấy phép ................................................................ 13 1.5.6 Hối phi u ................................................................................................... 13 1.5.7 Hợp đồng mu n hàng hó ................................................................... 14 1.5.8 ảng lƣợc kh i hàng hó .......................................................................... 14 1.5.9 Phi u c n ................................................................................................... 14 1.5.10 Booking note ........................................................................................... 14 1.5.11 Chứng từ củ hải qu n và c c giấy tờ kh c .......................................... 14 1.6 Hệ thống c c chỉ tiêu phản nh thực tr ng củ dịch vụ gi o nhận hàng ho xuất nhập khẩu ằng đƣờng hàng không ............................................................ 14 1.6.1 Chất lƣợng dịch vụ cung ứng................................................................... 14 1.6.2 Sự thỏ mãn và hài l ng củ kh ch hàng ............................................... 15 1.6.3 Số lƣợng kh ch hàng củ do nh nghiệp ................................................. 15 1.6.4 Khối lƣợng hàng ho gi o nhận............................................................... 15 SVTH: Hà Thị Mỹ Duyên
  9. Khóa Luận Tốt Nghiệp viii GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương Tóm tắt chƣơng 1 .................................................................................................. 16 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT Đ NG DỊCH VỤ GIAO NHẬN H NG HO QUỐC T ẰNG ĐƢỜNG H NG KHÔNG CỦA CÔNG TY TNHH TM ĐỈNH V NG .................................................................................................. 17 2.1 Giới thiệu kh i qu t về Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng .............................. 17 2.1.1 Lịch sử hình thành và ph t triển ............................................................. 17 2.1.2 T ng qu n l nh vực ho t đ ng và định hƣớng ....................................... 18 2. .2. Tổng qu n lĩnh v c hoạt động ............................................................. 18 2. .2.2 ịnh h ng .......................................................................................... 18 2.1.2 Cơ cấu t chức hành ch nh củ công ty .................................................. 18 2. .2. đ tổ ch c công ty.......................................................................... 18 2. .2.2 M i liên hệ gi các ộ ph n .............................................................. 19 2.1.3 C c nguồn lực củ công ty ....................................................................... 20 2. .3. C s v t ch t hạ t ng ......................................................................... 20 2. .3.2 Ngu n nh n l c ................................................................................... 20 2.2 L nh vực ho t đ ng kinh doanh ..................................................................... 21 2.2.1 Kh ch hàng củ công ty TNHH TM Đỉnh Vàng .................................... 22 2.2.2 T nh c nh tr nh củ công ty TNHH TM Đỉnh Vàng. ............................ 23 2.3 Quy trình gi o nhận hàng hó quốc t ằng đƣờng hàng không ở Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng. ......................................................................................... 24 2.3.1 Quy trình xuất khẩu hàng hó củ công ty ............................................ 25 2.3. . Quy trình nh n hàng c tổ gi o nh n ( PUD – Pick up and delivery) ......................................................................................................................... 25 2.3. .2 Quy trình th c hiện hàng xu t tại tổ Kho hàng ( W rehouse ) ............ 27 2.3. .3 Các c làm th tục hải qu n và th tục v n chuy n hàng ằng đ ng hàng không c ộ ph n kh i áo hải qu n. ................................................... 34 2.3.2 Quy trình nhận hàng nhập khẩu ............................................................. 36 2.4 K t quả ho t đ ng kinh do nh dịch vụ gi o nhận hàng ho quốc t chuyên chở ằng đƣờng hàng không t i Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng...................... 40 2.4.1 K t quả ho t đ ng kinh do nh củ công ty qu năm 2010-1012. .... 40 2.4.2 Ph n t ch t ng chi ph củ công ty qu năm 2010-1012. ................... 42 2.4.2 Ph n t ch do nh thu theo lo i hợp đồng dịch vụ gi o nhận .................. 43 SVTH: Hà Thị Mỹ Duyên
  10. Khóa Luận Tốt Nghiệp ix GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương 2.5 Đ nh gi chung về gi o nhận hàng hó quốc t ằng đƣờng hàng không t i Công ty TNHH Đỉnh Vàng ................................................................................... 46 2.5.1 Thuận lợi ................................................................................................... 46 2.5.2 Khó khăn ................................................................................................... 48 Tóm tắt chƣơng 2 .................................................................................................. 51 : .................................................................................................................... 52 3.1 Định hƣớng ph t triển củ công ty................................................................. 52 3.2 M t số giải ph p đề xuất nhằm h n ch nh ng khó khăn c n tồn t i trong ho t đ ng dịch vụ gi o nhận hàng hó quốc t ằng đƣờng hàng không t i Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng. ........................................................................... 52 3.2.1 Ph t triển nguồn nh n lực ....................................................................... 52 3.2. . C s giải pháp ................................................................................... 52 3.2. .2 Nội dung giải pháp .............................................................................. 53 3.2. .3 Kết quả d kiến .................................................................................... 54 3.2.2 Cắt giảm chi ph ........................................................................................ 55 3.2.2. C s giải pháp ................................................................................... 55 3.2.2.2 Nội dung giải pháp .............................................................................. 55 3.2.2.3 Kết quả d kiến .................................................................................... 56 3.2.3 X y dựng chi n lƣợc kh ch hàng n ng c o chất lƣợng dịch vụ. .......... 56 3.2.3. C s giải pháp ................................................................................... 56 3.2.3.2 Nội dung giải pháp .............................................................................. 57 3.2.3.3 Kết quả d kiến .................................................................................... 59 3.2.4 Ph t triển thị trƣờng ................................................................................ 59 3.2.4. C s giải pháp ................................................................................... 59 3.2.4.2 Nội dung giải pháp .............................................................................. 59 3.2.4.3 Kết quả d kiến .................................................................................... 60 3.2.5 Ch nh s ch đãi ng củ công ty ............................................................... 61 3.2.5. C s giả pháp .................................................................................... 61 3.2.5.2 Nội dung giải pháp .............................................................................. 62 SVTH: Hà Thị Mỹ Duyên
  11. Khóa Luận Tốt Nghiệp x GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương 3.2.5.3 Kết quả d kiến .................................................................................... 63 3.3 Ki n nghị .......................................................................................................... 63 Tóm tắt chƣơng 3 .................................................................................................. 65 K T LUẬN ............................................................................................................ 66 T I LIỆU THAM KHẢO..................................................................................... 67 PHỤ LỤC ................................................................................................................... SVTH: Hà Thị Mỹ Duyên
  12. Khóa Luận Tốt Nghiệp xi GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương DANH MỤC VI T TẮT AWB irway i Vận đơn hàng không AFTA Khu vực mậu dịch tự do SE N C/O Certificate of Origin Giấy ch ng nhận xuất x DOX Document Tài iệu FIATA Liên đoàn quốc tế c c hiệp hội giao nhận Forwarder’s Certificate of Receipt _ Giấy ch ng nhận của người FCR giao nhận GDP Tổng sản phẩm quốc nội HAWB House irway Bi Vận đơn của người gom hàng IATA Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế ICAO Tổ ch c hàng không dân d ng quốc tế L/C Letter of Credit Tín d ng thư MAWB Master irway Bi Vận đơn chủ NK Nhập khẩu POD Proof of Delivery Biên ảo giao nhận hàng ho PUD Tổ giao nhận TNHH TM Tr ch nhiệm hữu hạn thương mại VAT Va ue added Tax Thuế gi trị gia tăng WTO Tổ ch c thương mại quốc tế XPS Samp e Hàng mẫu XNK Xuất nhập khẩu XK Xuất khẩu SVTH: Hà Thị Mỹ Duyên
  13. Khóa Luận Tốt Nghiệp xii GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương DANH MỤC ẢNG IỂU STT ảng Tên Trang 1 2.1 Bảng số iệu nhân sự của công ty 21 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua a 2 2.2 41 năm 2010 – 2012 3 2.3 Biến động chi phí qua a năm 2010 - 2012 43 Phân tích hoạt động doanh thu hoạt động theo 4 2.4 45 oại h p đồng dịch v qua a năm 2010 - 2012 5 2.5 Chất ư ng dịch v 9 th ng đầu năm 2013 47 SVTH: Hà Thị Mỹ Duyên
  14. Khóa Luận Tốt Nghiệp xiii GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương DANH MỤC IỂU ĐỒ SƠ ĐỒ H NH ẢNH Sơ đồ STT Tên Trang iểu đồ 1 Hình 2.1 Logo công ty 17 Cơ cấu tổ ch c của công ty TNHH TM Đỉnh 2 Sơ đồ 2.1 18 Vàng 3 Sơ đồ 2.2 Lĩnh vực hoạt động chính của công ty 22 Quy tr nh giao nhận hàng ho quốc tế vận 4 Sơ đồ 2.3 24 chuyển ng đường hàng không Quy tr nh giao nhận hàng ho xuất khẩu của 4 Sơ đồ 2.4 25 công ty TNHH TM Đỉnh Vàng 5 Sơ đồ 2.5 Sơ đồ nhận hàng của tổ giao nhận (PUD) 26 Quy tr nh àm hàng của tổ kho hàng 6 Sơ đồ 2.6 28 (Warehouse) Quy tr nh àm thủ t c Hải quan đối với hàng 7 Sơ đồ 2.7 ho quốc tế vận chuyển ng đường hàng 34 không của ộ phận khai o hải quan Quy tr nh nhận hàng nhập khẩu hàng quốc tế 8 Sơ đồ 2.8 38 tại Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng 9 Biểu đồ 2.1 Cơ cấu dịch v qua a năm 2010 – 2012 45 10 Biểu đồ 2.2 Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu năm 2012 48 11 Sơ đồ 3.1 C c yếu tố dịch v kh ch hàng 60 12 Sơ đồ 3.2 Sự phân cấp nhu cầu của Mas ow 62 13 Sơ đồ 3.3 Sơ đồ thuyết mong đ i của Vichtor Vroom 63 SVTH: Hà Thị Mỹ Duyên
  15. Khóa Luận Tốt Nghiệp 1 GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương LỜI MỞ Đ U 1. Lý do chọn đề tài T năm 1986, nhà nước ta chủ trương xây dựng nền kinh tế hàng ho nhiều thành phần. Hiệu quả đạt đư c trong những năm qua đã ch ng minh cho tính đúng đắn của chủ trương đó. Cả ý uận và thực tiễn đều khẳng định r ng: kinh tế thị trường à quy uật tất yếu để ph t triển ực ư ng sản xuất, xây dựng quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa. Với nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa ấy th khi xu thế toàn cầu ho trở thành xu thế chủ đạo, thị trường chắc chắn sẽ mở rộng, không còn ị ó hẹp trong phạm vi quốc gia mà à một thị trường chung trên toàn thế giới. Để ph t huy i thế so s nh của t ng quốc gia trong một thị trường chung đó, ngoại thương ngày càng trở thành ĩnh vực kinh tế vô cùng quan trọng. Nhưng để hoạt động ngoại thương ph t triển th hoạt động xuất nhập khẩu - một yếu tố quan trọng nhất trong ngành Logistics phải ph t triển. Trên thực tế, hầu hết c c hoạt động xuất nhập khẩu đư c thực hiện thông qua người giao nhận (Forwarder) – nhân vật trung gian giữa người xuất khẩu và người nhập khẩu. Trong hoạt động giao nhận hàng ho này thì giao nhận hàng hóa ng đường hàng không dù còn non trẻ, chiếm một tỷ ệ rất nhỏ nhưng do tính ưu việt của nó à tốc độ vận tải, tính an toàn nên hoạt động giao nhận ng đường hàng không sẽ ngày càng phát triển và à ựa chọn quan trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu trong tương ai. Xuất ph t t những lý do nêu trên, cùng với kiến th c ĩnh hội ở trường Đại học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh và qua qu tr nh thực tập tại công ty TNHH TM Đỉnh Vàng tôi đã ựa chọn đề tài “Ph n t ch ho t đ ng gi o nhận hàng ho quốc t ằng đƣờng hàng không t i Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng” àm đề tài cho chuyên đề tốt nghiệp. Do kiến th c còn hạn chế, đề tài không thể tr nh khỏi những sai sót. V vậy, tôi rất mong nhận đư c nhiều ý kiến đóng góp của quý Thầy Cô để vấn đề nghiên c u đư c hoàn thiện hơn. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu chung M c tiêu chung của vấn đề nghiên c u à phân tích quy tr nh giao nhận hàng hóa và thực trạng hoạt động kinh doanh dịch v giao nhận hàng hóa ng đường hàng không của doanh nghiệp để đưa ra những điểm thuận i và khó khăn trong hoạt động giao nhận hàng hóa của công ty, giúp công ty đưa ra những iện ph p điều chỉnh thích h p. SVTH: Hà Thị Mỹ Duyên
  16. Khóa Luận Tốt Nghiệp 2 GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương 2.2. Mục tiêu cụ thể - T m hiểu quy tr nh giao nhận hàng hóa quốc tế ng đường hàng không tại Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng. - Đ nh gi chung kết quả kinh doanh của công ty, những thành quả và hạn chế của công ty trong những năm gần đây. - Đề ra giải ph p nh m hạn chế, khắc ph c, phòng ng a những khó khăn còn tồn tại trong hoạt động kinh doanh dịch v giao nhận hàng hóa ng đường hàng không tại Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng. 3. Ph m vi nghiên cứu - Không gian: Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng - Thời gian: 2010-2013 4. Đối tƣợng nghiên cứu - Đề tài nghiên c u về hoạt động giao hàng ho quốc tế ng đường hàng không tại Công Ty TNHH TM Đỉnh Vàng trong c c năm 2010- 2013 - Một số giải ph p nh m hạn chế, khắc ph c, phòng ng a những khó khăn còn tồn tại trong hoạt động giao nhận hàng hóa ng đường hàng không tại Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng. 5. Phƣơng ph p nghiên cứu. Để hoàn thành m c tiêu nghiên c u đặt ra, chuyên đề s d ng các phương pháp nghiên c u: phương ph p mô tả - giải thích, phương ph p tổng h p - đối chiếu, phương ph p so s nh - đối chiếu, phương ph p thống kê dựa trên số iệu o c o tài chính của Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng qua c c năm 2010, 2011,2012, 2013. 6. K t cấu củ đề tài Ngoài ời mở đầu, kết uận, danh m c tài iệu tham khảo, đề tài nghiên c u đư c kết cấu theo 3 chương như sau: Chƣơng 1: Kh i qu t về dịch v giao nhận hàng ho quốc tế ng đường hàng không. Chƣơng 2: Thực trạng hoạt động dịch v giao nhận hàng ho quốc tế ng đường hàng không của Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng. Chƣơng 3: Một số giải ph p nh m hạn chế những khó khăn còn tồn tại trong hoạt động dịch v giao nhận hàng ho quốc tế ng đường hàng không tại Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng. SVTH: Hà Thị Mỹ Duyên
  17. Khóa Luận Tốt Nghiệp 3 GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương CHƢƠNG 1: KH I QU T VỀ DỊCH VỤ GIAO NHẬN H NG HO QUỐC T ẰNG ĐƢỜNG H NG KHÔNG. 1.1. Kh i niệm chung về gi o nhận 1.1.1. Gi o nhận và v i tr củ gi o nhận trong Thƣơng m i quốc t 1.1.1.1. h i ni i nh n Vận chuyển hàng ho quốc tế à một ộ phận cấu thành quan trọng của uôn n quốc tế, à một khâu không thể thiếu đư c trong qu tr nh ưu thông nh m đưa hàng ho t nơi sản xuất đên nơi tiêu dùng. Vậy dịch v giao nhận à g “Dịch v giao nhận hàng ho à hành vi Thương mại, theo đó người àm dịch v giao nhận hàng ho nhận hàng t người g i, tổ ch c vận chuyển, ưu kho, ưu ãi, àm c c thủ t c giấy tờ và c c dịch v kh c có iên quan để giao hàng cho người nhận theo sự uỷ th c của chủ hàng, của người vận tải hoặc người àm dịch v giao nhận kh c (gọi chung à kh ch hàng) - Điều 136 Luật Thương mại”. Trước kia, việc giao nhận có thể do người g i hàng (nhà xuất khẩu) người nhận hàng (nhà nhập khẩu) hay do người chuyên chở đảm nhiệm và tiến hành. Tuy nhiên, cùng với sự ph t triển của uôn n quốc tế, phân công ao động quốc tế với m c độ và qui mô chuyên môn ho ngày càng cao, giao nhận c ng dần dần đư c chuyên môn ho , do c c tổ ch c, c c tập đoàn giao nhận chuyên nghiệp tiến hành và giao nhận đã chính th c trở thành một Nghề. Nghề giao nhận trên thế giới đã ra đời c ch đây khoảng 500 năm. Năm 1552, hãng V NS I đã ra đời ở B DIL Y, Thu Sĩ àm công việc giao nhận và kiêm cả việc vận tải hàng ho . Như vậy, nói một c ch ngắn gọn: Dịch v giao nhận à một dịch v iên quan đến qu tr nh vận tải nh m tổ ch c việc vận chuyển hàng ho t nơi nhận hàng đến nơi giao hàng. 1.1.1.2. it i nh n iv is h tt i n giao nh n hàng hóa qu c tế Trong xu thế quốc tế ho đời sống xã hội hiện nay, c ng như sự mở rộng giao ưu h p t c thương mại giữa c c nước đã khiến cho giao nhận ngày càng có vai trò quan trọng. Giao nhận tạo điều kiện cho hàng ho ưu thông nhanh chóng, an toàn và tiết kiệm mà không có sự tham gia hiện diện của người g i c ng như người nhận và t c nghiệp. Giao nhận giúp cho người chuyên chở đẩy nhanh tốc độ quay vòng SVTH: Hà Thị Mỹ Duyên
  18. Khóa Luận Tốt Nghiệp 4 GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương của c c phương tiện vận tải, tận d ng đư c một c ch tối đa, có hiệu quả dung tích và tải trọng của c c phương tiện vận tải, c c công c vận tải, c ng như c c phương tiện h tr kh c. Giao nhận àm giảm gi thành hàng ho xuất khẩu. Bên cạnh đó, giao nhận c ng giúp c c nhà xuất nhập khẩu giảm ớt c c chi phí không cần thiết như chi phí xây dựng nhà kho, ến ãi của người giao nhận hay do người giao nhận thuê, giảm chi phí đào tạo nhân công. 1.1.2. Ngƣời gi o nhận 1.1.2.1. h i ni v n i i nh n Người giao nhận à người thực hiện c c dịch v giao nhận theo sự ủy th c của kh ch hàng hoặc người chuyên chở. Nói c ch kh c, người kinh doanh c c dịch v giao nhận gọi à người giao nhận. Người giao nhận có thể à chủ hàng (khi anh ta tự đ ng ra thực hiện c c công việc giao nhận cho hàng ho của m nh), à chủ tàu (khi chủ tàu thay mặt chủ hàng thực hiện c c dịch v giao nhận), công ty xếp dỡ hay kho hàng hoặc nguời giao nhận chuyện nghiệp hay ất k một người nào kh c thực hiện dịch v đó. Theo Liên đoàn quốc tế c c Hiệp hội giao nhận FI T , “Người giao nhận à người o toan để hàng ho để đư c chuyên chở theo h p đồng uỷ th c và hành động v i ích của người uỷ th c mà ản thân anh ta không phải à người chuyên chở. Người giao nhận c ng đảm nhận thực hiện mọi công việc iên quan đến h p đồng giao nhận như ảo quản, ưu kho, trung chuyển, àm thủ t c hải quan, kiểm ho …” 1.1.2.2. t n n i i nh n Người giao nhận hoạt động theo h p đồng uỷ th c ký với chủ hàng ảo vệ i ích của người chủ hàng. Anh ta c ng có thể có phương tiện vận chuyển, có thể tham gia chuyên chở nhưng đối với hàng ho , anh ta chỉ à người giao nhận ký h p đồng uỷ th c giao nhận, không phải à người chuyên chở. Cùng với việc tổ ch c vận tải người giao nhận còn àm nhiều việc kh c trong phạm vi uỷ th c của chủ hàng để đưa hàng t nơi này đến nơi kh c theo những khoản đã cam kết. 1.1.3. V i tr củ ngƣời gi o nhận Khởi đầu người giao nhận chỉ àm đại ý thực hiện một số công việc do c c nhà xuất khẩu uỷ th c, thay mặt cho họ như xếp dỡ, ưu kho hàng ho , àm thủ t c hải quan, o iệu vận tải nội địa, àm thủ t c thanh to n tiền hàng, v.v… Sau này do sự mở rộng của Thương mại quốc tế và sự ph t triển của c c phương th c vận tải, SVTH: Hà Thị Mỹ Duyên
  19. Khóa Luận Tốt Nghiệp 5 GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương phạm vi dịch v giao nhận đã đư c mở rộng thêm. Ngày nay, người giao nhận không chỉ àm c c thủ t c hải quan hoặc thuê tàu mà còn cung cấp dịch v trọn gói về toàn ộ qu tr nh vận tải và phân phối hàng ho . Khi mới ra đời, vai trò truyền thống của người giao nhận chỉ thể hiện ở trong nước. Hầu hết c c hoạt động của người giao nhận đều chỉ diễn ra trong đất nước của họ, tại đó người giao nhận tham gia vào c c hoạt động xuất nhập khẩu ng một việc hoàn tất thủ t c hải quan cho hàng ho vào nước nhập khẩu với vai trò à một môi giới hải quan. Bên cạnh đó, người giao nhận còn ưu cước với hãng tàu (trường h p chuyên chở ng đường iển) với chi phí do người xuất khẩu hoặc nhập khẩu chịu tu thuộc vào điều kiện thương mại đư c chọn trong h p đồng mua n. Khi đóng vai trò à đại ý theo điều kiện kinh doanh tiêu chuẩn quy ước chung của FI T , người giao nhận có quyền tự do ựa chọn người ký h p đồng ph và tu ý quyết định s d ng những phương tiện và tuyến đường vận tải thông thường; giữ hàng ho để đảm ảo đư c thanh to n những khoản tiền kh ch hàng n . Mặc dù người giao nhận có c c quyền của người đại ý đối với chủ hàng của m nh, những quyền này không thực sự đủ để ảo vệ cho họ trong thực tế giao nhận hiện nay. V ý do đó, tốt hơn hết à người giao nhận nên giao dịch theo những điều kiện và điều khoản đã iết và những điệu kiện kinh doanh theo tiêu chuẩn của c c hiệp hội giao nhận quốc gia. Theo điều kiện kinh doanh tiêu chuẩn quy ước chung của FI T , nghĩa v của người giao nhận với tư c ch à đại ý th phải thực hiện sự uỷ th c của kh ch hàng với một sự quan tâm h p ý nh m ảo vệ i ích của kh ch hàng, tổ ch c và o iệu vận chuyển hàng ho đư c uỷ th c theo sự chỉ dẫn của kh ch hàng. Về tr ch nhiệm với kh ch hàng, người giao nhận phải chịu tr ch nhiệm về những mất m t hoặc hư hỏng vật chất về hàng ho nếu mất m t hoặc hư hỏng à do i của người giao nhận. Mặc dù theo những điều kiện kinh doanh tiêu chuẩn, người giao nhận không phải chịu tr ch nhiệm về những tổn thất hoặc hậu quả gi n tiếp nhưng người giao nhận nên ảo hiểm cả những rủi ro đó v kh ch hàng vẫn có thể khiếu nại. Người giao nhận c ng phải chịu tr ch nhiệm đối với kh ch hàng về những i ầm nghiệp v do gây thiệt hại về tài chính cho kh ch hàng của m nh như: giao hàng tr i với chỉ dẫn; quên mua ảo hiểm mà kh ch hàng đã có chỉ thị mua; sai sót khi àm thủ t c hải quan gây nên chậm trễ về hải quan hoặc gây tổn thất cho SVTH: Hà Thị Mỹ Duyên
  20. Khóa Luận Tốt Nghiệp 6 GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương kh ch hàng; g i hàng sai địa chỉ; t i xuất hàng mà không tuân theo những thủ t c cần thiết để xin hoàn thuế gây thiệt hại cho kh ch hàng, không thông o hoặc thông o không kịp thời cho người nhận hàng về thời gian giao hàng, giao hàng mà không thu tiền của chủ hàng. Đối với việc giao hàng chậm mặc dù người giao nhận thường không ràng uộc m nh phải giao hàng vào một ngày nhất định tại nơi đến và không nhận tr ch nhiệm về việc giao hàng chậm, song xu hướng hiện nay à chấp nhận một m c độ tr ch nhiệm v a phải về sự chậm trễ qu đ ng; giới hạn ng số tiền cước phải trả cho hàng chậm giao. Đối với hải quan, hầu hết ở tất cả c c quốc gia, người giao nhận có giấy phép đư c tiến hành công việc khai hải quan phải chịu tr ch nhiệm trong việc tuân thủ những qui định hải quan về sự khai o đúng về trị gi số ư ng và tên hàng nh m tr nh thất thu cho chính phủ. Nếu vi phạm những qui định này người giao nhận có thể sẽ phải chịu phạt tiền mà tiền phạt đó không đòi ại đư c t phía kh ch hàng. Riêng đối với ên th a có iên quan đến hàng hóa trong qu tr nh chuyên chở, người giao nhận dễ ị ên th a khiếu nại về tổn thất vật chất về tài sản của ên th a và hậu quả của tổn thất đó hay người của ên th a ị chết, ị thương hoặc ốm đau và hậu quả của việc đó. Tuy nhiên, người giao nhận không chịu tr ch nhiệm đối với những hành vi hay sơ suất của ên th a miễn à người giao nhận đã iểu hiện một sự cần mẫn h p ý trong việc ựa chọn ên th a đó. Với vai trò mô giới, người giao nhận chỉ à một trung gian giữa c c kh ch hàng à chủ hàng hoặc chuyên chở; chỉ thực hiện nhiệm v như một chiếc cầu nối giữa c c kh ch hàng à chủ hàng hoặc người chuyên chở với nhau và nhờ đó người giao nhận đư c hưởng phí môi giới hoặc tiền thưởng của kh ch hàng. Tr ch nhiệm của người giao nhận trong vai trò môi giới này nói chung rất thấp và hầu như không đ ng kể. Ngoài những vai trò đã nêu ở phần trên, người giao nhận còn có những vai trò mới ph t triển thêm trong qu tr nh thực hiện nghiệp v giao nhận của m nh như: vai trò chuyên chở, vai trò gom hàng. 1.2. C c t chức gi o nhận hàng ho quốc t chuyên chở ằng đƣờng hàng không. Để thống nhất điều chỉnh mối quan hệ giữa c c ên, c ng như việc thống nhất c c thủ t c ph p ý, phân chia khu vực hoạt động của c c hãng hàng không dân SVTH: Hà Thị Mỹ Duyên
nguon tai.lieu . vn