Xem mẫu

  1. Thành phố Hồ Chí Minh - 2017 ........................................................................................ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Ngành Quản trị kinh doanh Đề tài HOẠT ĐỘNG MARKETING ONLINE TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN GIẢI TRÍ TRUYỀN THÔNG CẦU KIỆU Giảng viên hướng dẫn ThS. Huỳnh Quốc Anh Sinh viên Trần Thị Minh Hiền Mã số sinh viên 54011300777
  2. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình, luận văn nào trước đây. Các thông tin tham khảo trong luận văn đều được người viết trích dẫn một cách đầy đủ và cẩn thận. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 07 năm 2017 Tác giả luận văn Trần Thị Minh Hiền
  3. NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2017 ……………………………………………………
  4. NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG PHẢN BIỆN ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2017 …………………………………………………
  5. LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Sự bùng nổ của internet đang thực sự tạo ra một cuộc cách mạng mới trong xu hướng tiêu dùng hiện đại. Mọi người có thể tìm thấy và dễ dàng truy cập bất cứ thông tin gì họ muốn và khách hàng ngày càng có xu hướng tìm kiếm các thông tin về sản phẩm qua mạng internet từ đó đưa ra các nhận xét và so sánh trước khi quyết định có mua sản phẩm đó hay không. Và chính điều này đang thay đổi nhiều chiến lược kinh doanh của các doanh nghiệp, đặc biệt là những vấn đề liên quan đến tiếp cận khách hàng, quảng bá thương hiệu hình ảnh sản phẩm, của doanh nghiệp đến với người tiêu dùng. Tại Việt Nam marketing online là một hình thức marketing mới và đang được áp dụng rộng rãi vì chi phí thực hiện thấp mà mang lại hiệu quả khá cao. Hiện nay hầu hết các doanh nghiệp Việt đều có trang web quảng bá hình ảnh, hoạt động của doanh nghiệp nhưng chưa nhiều đơn vị thực sự chú trọng đầu tư đúng mức cho kênh truyền thông này. Với mong muốn được tìm hiểu chuyên sâu về hình thức marketing online và thực hành các kiến thức về marketing ở trường vào thực tiễn tôi đã quyết định chọn đề tài “Thực trạng marketing online tại Công ty TNHH giải trí truyền thông Cầu Kiện” 2. Mục đích nghiên cứu đề tài của sinh viên thực tập Bản thân được tự trải nghiệm một môi trường làm việc thực tế đúng với chuyên ngành mà mình yêu thích chọn học và sẽ theo đuổi trong tương lai Áp dụng những kiến thức học được trong nhà trường vào thực tế công việc và từ đó nhận biết được điểm mạnh, điểm yếu của mình và cần trang bị thêm những kiến thức, kỹ năng gì để đáp ứng nhu cầu công viêc cũng như tự định hướng và xây dựng hình ảnh của bản thân Đóng góp những ý kiến nhỏ bé của bản thân nhằm góp phần xây dựng và hoàn thiện hơn về Marketing Online của công ty TNHH Giải trí Truyền Thông Cầu Kiệu
  6. Từ những mục đích cụ thể trên, người viết đã đưa ra những vấn đề thực tiễn, sẽ tổng hợp và trình quý công ty xem và duyệt để có thể hoàn thiện một bài báo cáo kiến tập/ bài luận tốt nghiệp một cách tốt nhất. 3. Phạm vi nghiên cứu Về thời gian: từ ngày 06/03/2017 đến ngày 02/06/2017 và các số liệu từ công ty trong 3 năm 2014 đến 2016 . Vùng nghiên cứu: Giới hạn trong phạm vi Việt Nam và rõ ràng hơn là ở tại Thành Phố Hồ Chí Minh 4. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu của đề tài là hoạt động Marketing Online tại Công ty TNHH Giải Trí Truyền Thông Cầu Kiệu. 5. Kết cấu của Khóa luận Khóa luận được chia ra thành 6 chương chính sẽ được liệt kê bên dưới. Ngoài ra còn có các phần bổ sung thêm như: Nhận xét của Giáo Viên, Nhận xét của Hội Đồng Phản Biện, Lời mở đầu … _ Chương 1: Giới thiệu chung Giới thiệu sơ lược về công ty, ngành nghề kinh doanh, bộ máy quản lý, quy trình sản xuất, thị trường mục tiêu cũng như tình hình kinh doanh trong vòng 3 năm gần nhất (từ 2014 đến 2017) … để nắm rõ về nơi thực tập và nghiên cứu cho Khóa luận tốt nghiệp _Chương 2: Cơ sở lý luận Đưa ra các định nghĩa cơ bản từ sách, báo, các trang mạng điện tử … để dựa vào đó làm cơ sở ban đầu cho quá trình nghiên cứu _Chương 3: Phương pháp nghiên cứu Sử dụng các biện pháp thu thập dữ liệu từ các nguồn thứ cấp và sơ cấp sau đó thống kê, đánh giá cũng như phân tích để tìm ra được kết quả nêu ở chương 4.
  7. _Chương 4: Kết quả nghiên cứu _Chương 5: Kết luận và đề nghị Đây là chương tổng kết quá trình nghiên cứu, đưa ra các kết luận và lên các kế hoạch để cải thiện tình trạng không tốt và tối ưu các công việc khả khi trong hoạt động Marketing Online tại công ty TNHH Giải Trí Truyền Thông Cầu Kiệu. _Chương 6: Tài liệu tham khảo
  8. MỤC LỤC CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN ------------------------------------------------------ 1 1.1 Giới thiệu khái quát về công ty ................................................................................ 1 1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty -------------------------------------------- 1 1.1.2 Nhiệm vụ của công ty ---------------------------------------------------------------------- 2 1.1.3 Ngành nghề kinh doanh của công ty ----------------------------------------------------- 3 1.1.3.1 Lĩnh vực kinh doanh. ------------------------------------------------------------------ 3 1.1.3.2 Các dạng sản phẩm. -------------------------------------------------------------------- 3 1.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty ....................................................... 5 1.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý công ty --------------------------------------------------- 5 1.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ------------------------------------------------- 5 1.3 Quy trình sản xuất video/clip ................................................................................... 7 1.4. Thị trường mục tiêu .............................................................................................. 11 1.4.1 Thị trường mục tiêu ----------------------------------------------------------------------- 11 1.4.2 Đối thủ cạnh tranh. ------------------------------------------------------------------------ 11 1.5 Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty .......................................................... 11 1.5.1 Tổng doanh thu của công ty trong 3 năm (2014-2016) ------------------------------ 12 1.5.2 Tổng chi phí công ty (2014-2016) ------------------------------------------------------ 15 1.5.3 Lợi nhuận công ty (2014-2016) --------------------------------------------------------- 17 CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ MARKETING ONLINE TRONG DOANH NGHIỆP ----------------------------------------------------------------------------------------------- 19 2.1 Khái quát về Marketing online .............................................................................. 19 2.1.1. Khái quát về Marketing. ----------------------------------------------------------------- 19
  9. 2.1.1.1. Quá trình ra đời & phát triển của Marketing ------------------------------------ 19 2.1.1.2. Khái niệm về Marketing ------------------------------------------------------------ 19 2.1.1.3. Vai trò & chức năng của Marketing ---------------------------------------------- 19 2.1.1.4. Phân loại ------------------------------------------------------------------------------ 22 2.1.2. Marketing online ------------------------------------------------------------------------- 23 2.1.2.1.Khái niệm:----------------------------------------------------------------------------- 23 2.1.2.2. Mô hình Marketing Online ---------------------------------------------------------- 23 2.1.2.3.Bản chất marketing online: --------------------------------------------------------- 24 2.1.2.4.Đặc điểm riêng của marketing online: -------------------------------------------- 25 2.1.2.5.Một số lợi ích của marketing online ----------------------------------------------- 25 2.1.2.6.Điều kiện áp dụng marketing online ---------------------------------------------- 26 2.1.2.7.Quy trình lập kế hoạch Marketing Online ---------------------------------------- 26 2.1.2.8. Năm Nguyên tắc của marketing trên internet: ---------------------------------- 28 2.2. Các công cụ của marketing online ........................................................................ 31 2.2.1 Website ------------------------------------------------------------------------------------- 31 2.2.2 Marketing thông qua thư điện tử (E-mail Marketing) ------------------------------- 33 2.2.3 Quảng cáo hiển thị (Display Ads) ------------------------------------------------------ 35 2.2.3.1 Banner tĩnh ---------------------------------------------------------------------------- 35 2.2.3.2 Banner động--------------------------------------------------------------------------- 36 2.2.3.3 Pop-up/pop-under -------------------------------------------------------------------- 36 2.2.3.4 Quảng cáo bịp bợm (trick banner) ------------------------------------------------- 37 2.2.3.5 Quảng cáo nổi (floating ad) --------------------------------------------------------- 37
  10. 2.2.3.6 Quảng cáo video (video ad) -------------------------------------------------------- 37 2.2.4 PR trực tuyến (PR Online) --------------------------------------------------------------- 38 2.2.5 Marketing thông qua công cụ tìm kiếm (Search Engine Marketing) -------------- 39 2.2.5.1 Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) ---------------------------------------------- 39 2.2.5.2 Quảng cáo trả tiền cho mỗi lần nhấp chuột (PPC) ------------------------------ 40 2.2.6. Marketing thông qua mạng xã hội (Social Marketing)------------------------------ 40 2.2.6.1 Facebook ------------------------------------------------------------------------------ 42 2.2.6.2 Youtube -------------------------------------------------------------------------------- 44 2.2.6.3 Instagram ------------------------------------------------------------------------------ 45 2.2.7 Marketing trên các forum, diễn đàn (Forum Seeding) ------------------------------- 45 2.2.8 Marketing trên thiết bị di động (Mobile Marketing) --------------------------------- 46 2.2.8.1 Tin nhắn SMS ------------------------------------------------------------------------ 46 2.2.8.2 Website phiên bản dành cho thiết bị di động (Mobile Web) ------------------- 47 CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ------------------------------------------- 48 3.1. Trong thu thập dữ liệu ........................................................................................... 48 3.2. Phương pháp thống kê, so sánh, mô tả ................................................................. 48 3.3. Phương pháp phân tích, tổng hợp......................................................................... 48 CHƯƠNG IV KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU------------------------------------------------------ 49 4.1 Thành tựu ................................................................................................................. 49 4.2. Thực trạng hoạt động marketing online trong công ty ....................................... 50 4.2.1 Webiste www.caukieu.vn ---------------------------------------------------------------- 51 4.2.2 Mạng Xã Hội------------------------------------------------------------------------------- 52 4.3 Phân tích sơ đồ SWOT trong hoạt động marketing online của công ty ............. 54
  11. 4.4 Ma trận BCG: .......................................................................................................... 56 CHƯƠNG V KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ------------------------------------------------------ 59 5.1 Kết luận .................................................................................................................... 59 5.1.1.Thuận lợi ----------------------------------------------------------------------------------- 59 5.1.2.Khó khăn ----------------------------------------------------------------------------------- 59 5.2. Đề nghị ..................................................................................................................... 60 5.2.1 Đặt từ khóa trên Google ------------------------------------------------------------------ 60 5.2.2 Quảng cáo banner-logo ------------------------------------------------------------------- 62 5.2.3 Tối ưu hóa website ------------------------------------------------------------------------ 62 5.2.4 Mạng xã hội (Facebook) ----------------------------------------------------------------- 63 CHƯƠNG VI TÀI LIỆU THAM KHẢO ------------------------------------------------------ 66
  12. DANH MỤC HÌNH Hình 1.1.1a : Logo công ty .........................................................................................................1 Hình 1.1.1b : Giấy phép kinh doanh của công ty........................................................................2 Hình 1.3 Các dạng sản phẩm .....................................................................................................4 Hình 1.4: Sơ đồ tổ chức công ty .................................................................................................5 Hình 1.5: Quy trình sản xuất video/ clip .....................................................................................7 Hình 2.2- Mô hình Marketing Online .......................................................................................24 Hình 4.1: Tổng hợp các thành tựu của công ty .........................................................................50 Hình 4.2.1: Báo cáo chất lượng website từ Google ..................................................................51 Hình 4.2.2.a Fanpage của công ty ............................................................................................52 Hình 4.2.2.b Bảng thống kê các bài viết trong 6 tháng đầu năm 2017 ....................................53 Hình 4.4. Ma trận BCG ............................................................................................................57 Hình 5.2.1.a Ví dụ khi người viết Khóa Luận chạy thử Google Adsword ...............................60 Hình 5.2.1.b Email phản hồi và hỗ trợ từ Google Adword.......................................................61 Hình 5.2.2 Một số vị trí để quảng quá banner – logo ...............................................................62 Hình 5.2.4 Ba bước để lên lịch đăng bài trên facebook ..........................................................64 DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1 Tổng doanh thu công ty (2014-2016) ........................................................................12 Bảng1.2 Tổng chi phí công ty (2014-2016) ..............................................................................15 Bảng 1.3 Lợi nhuận công ty (2014-2016) .................................................................................17
  13. DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT TỪ VIẾT TẮT TỪ HOÀN CHỈNH TNHH : Trách Nhiệm Hữu Hạn HĐKD : Hoạt động kinh doanh DT : Doanh thu BH : Bảo hiểm
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. HUỲNH QUỐC ANH CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN 1.1 Giới thiệu khái quát về công ty 1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty Công ty TNNH Giải trí Truyền thông Cầu Kiệu được thành lập lần đầu tiên vào ngày 20/03/2013 tại Thành Phố Hồ Chí Minh Việt Nam Tên công ty: CÔNG TY TNHH GIẢI TRÍ TRUYỀN THÔNG CẦU KIỆU Tên viết tắt: CKME Hình 1.1.1a : Logo công ty Loại hình công ty: Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Trụ sở: 475/32 Hai Bà Trưng, Phường 8, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Email: ckmedia@caukieu.vn Website: www.caukieu.vn Văn phòng đại diện: 273/7 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Quận Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh Giấy CNĐKHĐCN: số 0312193639 , được đăng kí lần đầu vào ngày 20 tháng 03 năm 2013 và thay đổi lần thứ 1 vào ngày 18 tháng 01 năm 2016 SVTT: Trần Thị Minh Hiền 1
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. HUỲNH QUỐC ANH Hình 1.1.1b : Giấy phép kinh doanh của công ty (Nguồn: Phòng Kế Toán công ty TNHH Giải Trí Truyền Thông Cầu Kiệu) 1.1.2 Nhiệm vụ của công ty Công ty TNHH Giải trí Truyền thông Cầu Kiệu làm nhiệm vụ cung cấp cho thị trường những sản phẩm dịch vụ vô hình, cụ thể là: _ Các dịch dịch vụ mang tính sáng tạo như: lên ý tưởng sáng tạo cho các nhãn hàng/ thương hiệu/ sản phẩm _ Các dịch vụ sản xuất các sản phẩm video như: TVC (Television commercial), Viral Clip ( Clip có nội dung có tính lan truyền) , Introduction Clip ( Giới thiệu sản phẩm, thương hiệu, ....), MV (Music Video), Commercial Clip .... Trực tiếp và gián tiếp tìm kiếm khách hàng cũng như các bên trung gian ký kết các hợp đồng cung cấp các gói dịch vụ sản xuất Mang lại cho Khách hàng cũng như xã hội những sản phẩm tốt nhất về cả nội dung lẫn hình thức SVTT: Trần Thị Minh Hiền 2
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. HUỲNH QUỐC ANH Bảo đảm sự hạch toán kinh tế đầy đủ, tự trang trải kịp thời những khoản nợ đến hạn, đảm bảo việc nộp ngân sách Nhà nước. Tổ chức quản lý các phòng/ ban theo đúng trật tự và công việc, phân Thực hiện nghiêm chỉnh các chính sách chế độ Nhà nước hướng dẫn kiểm tra thường xuyên việc thực hiện pháp lệnh kế toán thống kê của các đơn vị trực thuộc. Thị trường luôn thay đổi và các trang thiết bị cũng không ngừng đổi mới và tiến bộ, công ty luôn cập nhật những xu hướng sản xuất mới cũng như các thiết bị để phục vụ cho sản xuất của công ty Công ty có tư cách pháp nhân đầy đủ, lấy kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và đóng góp làm mục tiêu hàng đầu. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với Nhà nước cũng như đối với nhân viên của công ty, ngoài việc xây dựng môi trường làm việc thân thiện thoải mái còn chăm lo đến đời sống của từng nhân viên 1.1.3 Ngành nghề kinh doanh của công ty 1.1.3.1 Lĩnh vực kinh doanh. Công ty TNHH Giải trí Truyền Thông Cầu Kiệu là công ty dịch vụ chuyên sáng tạo và sản xuất các video clip 1.1.3.2 Các dạng sản phẩm. Các loại sản phẩm của công ty TNHH Giải trí Truyền thông Cầu Kiệu là các sản phẩm sáng tạo và những clip. Tại CK Media, sáng sản phẩm video đều được gọi là commercial clip, bao gồm TVC, MV, Viral clip, Clip giới thiệu… nhưng được chia thành 3 loại chính: SVTT: Trần Thị Minh Hiền 3
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. HUỲNH QUỐC ANH Hình 1.3 Các dạng sản phẩm (Nguồn: Phòng sản xuất Công ty TNHH Giải Trí Truyền Thông Cầu Kiệu) TVC – Television Commerical TVC là các mẫu quảng cáo bằng video clip ngắn thông thường có thời lượng 30 giây với sự kết hợp của hình ảnh, chuyển động và âm thanh, được trình chiếu trên màn hình tại bất kỳ nơi đâu, không chỉ riêng trên tivi nữa. TVC đã trở thành vũ khí không thể thiếu của rất nhiều nhãn hàng để tấn công vào tâm trí người tiêu dùng MV – Music Video Như tên goi, đây là video hợp nhất giữa âm nhạc và hình ảnh và được chiếu trên tất cả mọi kênh Viral clip SVTT: Trần Thị Minh Hiền 4
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. HUỲNH QUỐC ANH Đây là những clip có “tính lan truyền” nội dung đi theo xu hướng hiện có trên thị trường, đánh vào tâm lý, cảm xúc con người, khiến mọi người cảm thấy bị tác động và chia sẻ cho mọi người xung quanh Ngoài ra những clip như giới thiệu sản phẩm/ thương hiệu/ công ty đều được gọi là Commercial clip. 1.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty 1.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý công ty GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH KẾ TOÁN PHÒNG SÁNG TẠO GIÁM ĐỐC TÁC NGHIỆP COO ADMIN PHÒNG PHÒNG SẢN DỰNG XUẤT Hình 1.4: Sơ đồ tổ chức công ty (Nguồn: Giám Đốc Tác Nghiệp) 1.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận Giám đốc: gồm có 2 thành viên. Tổng giám đốc: Là người đứng đầu trong doanh nghiệp, là đại diện trước pháp luật của công ty và được quyết định chính thức mọi hoạt động của công ty và chịu trách nhiệm trước mọi hoạt động của công ty Giám đốc điều hành: là người trực tiếp quản lý công ty, các hoạch định của công ty, SVTT: Trần Thị Minh Hiền 5
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. HUỲNH QUỐC ANH phát triển các sản phẩm, xây dựng thương hiệu, tài chính, duyệt các quy định quy chế của công ty cũng như quản lý các hoạt đồng điều hành Kế toán: Quản lý, kiểm tra, hướng dẫn và thực hiện chế độ kế toán - thống kê; Quản lý tài chính, tài sản theo Pháp lệnh của Nhà nước, Điều lệ và quy chế tài chính của Công ty. Đáp ứng nhu cầu về tài chính cho mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty theo kế hoạch. Bảo toàn và phát triển vốn của Công ty. Giúp Giám đốc về công tác kế toán thống kê, thông tin kinh tế, các hoạt động liên quan đến quản lý tài chính. Chủ trì trong việc thực hiện định kỳ công tác báo cáo tài chính, kiểm kê, đánh giá tài sản trong Công ty, kiến nghị thanh lý tài sản vật tư tồn đọng, kém chất lượng, không có nhu cầu sử dụng.Đề xuất kiến nghị với Giám đốc về việc thực hiện các quy chế quản lý tài chính, kế hoạch tài chính, sử dụng các loại vốn vào sản xuất kinh doanh đảm bảo nâng cao hiệu quả kinh tế. Admin: là người giúp Kế toán kiểm tra, thi hành những công việc về giấy tờ, hóa đơn, thanh lý, hợp đồng.... Phòng sáng tạo: bao gồm Writer (chuyên viết kịch bản, ý tưởng) và Directior (đạo diễn) sẽ cùng nhau ngồi lại để lên ý tưởng và viết và chỉnh sử để tạo ra một kịch bản hoàn chỉnh theo mong muốn của Khách hàng để các phòng khác dựa theo mà tiến hành Phòng sản xuất: Sau khi nhận được kịch bản hoàn chỉnh từ phòng sáng tạo,phòng sản xuất sẽ tiến hành làm PPM, ước tính chi phí sản xuất…Lên Timeline gồm thời gian chuẩn bị, ngày quay và quá trình hậu kỳ. Sau khi quay bàn giao dữ liệu cho phòng hậu kỳ và tiếp tục theo dõi tiến độ Phòng hậu kỳ: Khi nhận được dữ liệu quay thì tiến hành chỉnh sữa clip dể ra clip hoàn thiện. Liên tục cập nhật thông tin cho khách hàng và giao file khi hoàn tất Giám đốc tác nghiệp: Thay mặt giám đốc điều hành, quản lý chặt chẽ tình hình hoạt động cũng như tài chính của công ty, theo dõi từng bộ phận để cập nhật tình hình và xử lý khi SVTT: Trần Thị Minh Hiền 6
nguon tai.lieu . vn