Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ---------- uế H tế h in cK KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC họ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ại XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI HƯƠNG ĐỒNG Đ ng Tên sinh viên: Nguyễn Thị Bé Giáo viên hướng dẫn: ườ Lớp : K50D-Kế toán Thạc sĩ: Hoàng Thị Kim Thoa Tr Niên khóa: 2016- 2020 Huế, tháng 12 năm 2019
  2. Trải qua thời gian hơn ba tháng thực tập và làm bài khóa luận, em đã nhận được rất nhiều sự ủng hộ và giúp đỡ từ thầy cô, cơ quan thực tập, gia uế đình và bạn bè. Lời đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới giảng viên H hướng dẫn Thạc sĩ Hoàng Thị Kim Thoa đã tận tình hướng dẫn em trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài. tế Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô Khoa Kế toán-Kiểm toán h nói riêng và Trường Đại học Kinh tế Huế nói chung đã trang bị cho em in những kiến thức và kinh nghiệm quý giá trong quá trình học tập tại trường cK và tạo điều kiện cho em thực hiện đề tài này. Em xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo, các anh, chị, cô, chú phòng họ Kế toán tại Công ty Cổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng đã nhiệt tình giúp đỡ, cung cấp các thông tin, tài liệu và tạo mọi điều kiện thuận lợi ại để em có thể hoàn thành tốt khóa luận tốt nghiệp này. Đ Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng do hạn chế về mặt thời gian cũng như trình độ, kỹ năng và kiến thức còn hạn hẹp nên chắc chắn bài làm ng không tránh khỏi những sai sót. Vì vậy, em rất mong nhận được sự đóng ườ góp, chỉ bảo từ các thầy cô và các bạn. Em xin chân thành cảm ơn! Tr Sinh viên Nguyễn Thị Bé
  3. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BH&CCDV Bán hàng và cung cấp dịch vụ uế CMKT Chuẩn mực kế toán CBCNV Cán bộ công nhân viên H GTGT Giá trị gia tăng tế K/C Kết chuyển h QLDN Quản lý doanh nghiệp TK in Tài khoản cK TNDN Thu nhập doanh nghiệp TSCĐ Tài sản cố định họ XDTM Xây dựng thương mại ại Đ ng ườ Tr SVTH: Nguyễn Thị Bé ii
  4. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ..........................................9 uế Sơ đồ 1.2 - Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .......................................................11 Sơ đồ 1.3: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................................12 H Sơ đồ 1.4: Kế toán doanh thu nhập khác.......................................................................14 Sơ đồ 1.5: Kế toán giá vốn hàng bán.............................................................................17 tế Sơ đồ 1.6: Kế toán chi phí hoạt động tài chính. ............................................................19 Sơ đồ 1.7: Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ............................................................21 h Sơ đồ 1.8: Kế toán chi phí khác.....................................................................................23 in Sơ đồ 1.9: Kế toán chi phí thuế TNDN. ........................................................................24 cK Sơ đồ 1.10 - Kế toán xác định kết quả kinh doanh........................................................26 Sơ đồ 2.1 Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty ..........................................................37 Sơ đồ 2.2- Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán......................................................................40 họ Sơ đồ 2.3: Hệ thống kế toán trên máy của Công ty.......................................................42 ại Đ ng ườ Tr SVTH: Nguyễn Thị Bé iii
  5. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa DANH MỤC BẢNG, BIỂU Bảng 2.1-Phân tích tình hình tài sản, nguồn vốn của Công ty ......................................30 Bảng 2.2-Phân tích tình hình kinh doanh của Công ty.................................................33 uế Bảng 2.3- Phân tích tình hình lao động của Công ty.....................................................35 H Bảng 2.4- Một số sản phẩm của Công ty.......................................................................44 tế h in cK họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Nguyễn Thị Bé iv
  6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa DANH MỤC BIỂU Biểu 2.1 - Trích Hóa đơn GTGT số 0000143 ...............................................................46 Biểu 2.2 - Trích Hóa đơn GTGT số 0000143 ...............................................................47 uế Biểu 2.3 - Trích Hợp đồng kinh tế (HĐKT/2017).........................................................49 H Biểu 2.4 - Trích Hoá đơn GTGT số 0000186 ...............................................................50 Biểu 2.5 - Trích Hoá đơn GTGT số 0000169 ...............................................................52 tế Biểu 2.6 – Trích sổ chi tiết tài khoản 511......................................................................54 Biểu 2.7– Trích sổ cái tài khoản 511.............................................................................55 h Biểu 2.9– Trích sổ chi tiết tài khoản 515.......................................................................58 in Biểu 2.10 – Trích sổ cái tài khoản 515..........................................................................59 Biểu 2.11 – Trích phiếu xuất kho theo hóa đơn GTGT số 0000143 .............................61 cK Biểu 2.12 – Trích phiếu xuất kho theo hóa đơn GTGT số 0000186 .............................62 Biểu 2.13– Trích sổ chi tiết tài khoản 632.....................................................................63 họ Biểu 2.14 – Trích sổ cái tài khoản 632..........................................................................64 Biểu 2.15– Trích sổ chi tiết tài khoản 635.....................................................................65 Biểu 2.16 – Trích sổ cái tài khoản 635..........................................................................66 ại Biểu 2.17– Trích Hóa đơn GTGT số 00016766............................................................68 Đ Biểu 2.18– Trích Hóa đơn GTGT số 0020095..............................................................69 Biểu 2.19 - Trích hóa đơn GTGT số 8053997 ..............................................................70 ng Biểu 2.20 – Phiếu chi theo hóa đơn GTGT ...................................................................71 Biểu 2.21 – Trích sổ chi tiết tài khoản 642....................................................................72 ườ Biểu 2.22 – Trích sổ cái tài khoản 642..........................................................................73 Biểu 2.23 – Trích sổ chi tiết tài khoản 811....................................................................74 Tr Biểu 2.24 – Trích sổ cái tài khoản 911..........................................................................77 SVTH: Nguyễn Thị Bé v
  7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa MỤC LỤC PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1 1. Lý do lựa chọn đề tài ...................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài ..........................................................................................2 uế 3. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................................2 H 4. Phạm vi nghiên cứu .....................................................................................................2 5. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................2 tế 6. Kết cấu đề tài ...............................................................................................................3 7. Một số nghiên cứu trước đây.......................................................................................4 h PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................5 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC in ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP. ...................................5 cK 1.1. Một số vấn đề chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. .........................................................................................................5 họ 1.1.1. Một số khái niệm ...................................................................................................5 1.1.1.1. Doanh thu và thu nhập khác ...............................................................................5 1.1.1.2. Xác định kết quả kinh doanh ..............................................................................5 ại 1.1.1.3. Ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ........................6 Đ 1.1.1.4. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh .....................6 1.1.1.5. Chi phí ................................................................................................................7 ng 1.2. Nội dung công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại ................................................................................................7 ườ 1.2.1. Kế toán doanh thu..................................................................................................7 1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..............................................7 Tr 1.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu...............................................................9 1.2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.............................................................11 1.2.1.4. Thu nhập khác ..................................................................................................12 1.2.2. Kế toán các khoản chi phí ...................................................................................15 SVTH: Nguyễn Thị Bé vi
  8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa 1.2.2.1.Kế toán giá vốn hàng bán ..................................................................................15 1.2.2.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính..................................................................18 1.2.2.3.Kế toán chi phí quản lý kinh doanh...................................................................19 1.2.2.4. Kế toán chi phí khác .........................................................................................22 1.2.2.5. Kế toán chi phí thuế TNDN..............................................................................23 uế 1.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................................24 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ H XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI HƯƠNG ĐỒNG .................................................................................27 tế 2.1. Tổng quan về Công ty Cổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng ....................27 h 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty......................................................27 in 2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ, mục tiêu và lĩnh vực hoạt động của Công ty ..................27 2.1.2.1.Chức năng..........................................................................................................27 cK 2.1.2.2. Nhiệm vụ ..........................................................................................................28 2.1.2.3. Mục tiêu hoạt động ..........................................................................................28 họ 2.1.2.4. Lĩnh vực hoạt động...........................................................................................28 2.1.3. Khái quát tình hình hoạt động của Công ty giai đoạn 2016-2018.......................28 2.1.3.1.Tình hình tài sản, nguồn vốn của Công ty giai đoan 2016-2018 ......................28 ại 2.1.3.2. Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của công ty giai đoạn 2016-2018 .......32 Đ 2.1.3.3. Tình hình lao động tại Công ty giai đoạn 2016-2018.......................................34 2.1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty.......................................................37 ng 2.1.4.1. Sơ đồ bộ máy quản lý ......................................................................................37 2.1.4.2. Nhiệm vụ và chức năng của các phòng ban .....................................................38 ườ 2.1.5. Tình hình tổ chức công tác kế toán của Công ty Cổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng. .................................................................................................................40 Tr 2.1.5.1.Tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................................40 2.1.5.2. Tổ chức vận dụng chế độ kế toán .....................................................................41 2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng ..................................................44 2.2.1. Đặc điểm sản phẩm, thị trường tiêu thụ ..............................................................44 SVTH: Nguyễn Thị Bé vii
  9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa 2.2.2. Phương thức thanh toán.......................................................................................44 2.2.3. Kế toán doanh thu bán hàng, doanh thu tài chính, thu nhập khác.......................45 2.2.3.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại CTCP xây dựng thương mại Hương Đồng ...........................................................................................................45 2.2.3.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính tại Công ty Cổ phần xây dựng thương mại uế Hương Đồng ...................................................................................................................56 2.2.3.3. Kế toán thu nhập khác tại Công ty cổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng...... 60 H 2.2.4. Kế toán các khoản chi phí ...................................................................................60 2.2.4.1. Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................................60 tế 2.2.4.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính..................................................................64 h 2.2.4.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng thương mại in Hương Đồng...................................................................................................................67 2.2.4.4. Kế toán chi phí khác tại công ty cổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng 73 cK 2.2.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty cổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng...............................................................................................75 họ 2.2.6. Kế toán xác định kết quả HĐKD tại Công ty cổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng ..................................................................................................................75 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ ại TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI Đ CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI HƯƠNG ĐỒNG................78 3.1. Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh ng doanh tại Công ty Cổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng...................................78 3.1.1. Những kết quả đạt được .....................................................................................78 ườ 3.1.2. Những hạn chế còn tồn tại của bộ máy kế toán...................................................80 3.1.3 Những hạn chế còn tồn tại của bộ phận kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết Tr quả kinh doanh...............................................................................................................81 3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng................81 3.2.1. Hoàn thiện công tác tổ chức bộ máy kế toán......................................................81 SVTH: Nguyễn Thị Bé viii
  10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa 3.2.2. Giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty Cổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng. .....................................................................82 3.2.3. Giải pháp nhằm nâng cao lợi nhuận tại Công ty Cổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng. .................................................................................................................83 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.....................................................................87 uế I. Kết luận ......................................................................................................................87 II. Kiến nghị...................................................................................................................87 H DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................90 tế h in cK họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Nguyễn Thị Bé ix
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do lựa chọn đề tài Trước những biến đổi của nền kinh tế toàn cầu hoá, mức độ cạnh tranh hàng hoá, dịch vụ của các doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường trong nước và quốc tế ngày uế càng diễn ra mạnh mẽ, để khẳng định vị thế và vai trò của mình trên thị trường cũng như đẩy mạnh hội nhập nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của mình, H các doanh nghiệp phải tự tìm cho mình chiến lược kinh doanh hiệu quả. Hệ thống thông tin kế toán tài chính trong các doanh nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc tế giúp các nhà quản lý đưa ra các chiến lược kinh doanh hiệu quả cho doanh nghiệp mình. Việc tổ chức thực hiện hệ thống thông tin kế toán khoa học, hợp lý sẽ góp phần h in nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh cũng như quyết định đến thành công hay thất bại của các doanh nghiệp. Trong đó, kế toán về doanh thu và xác định kết quả cK kinh doanh tại các doanh nghiệp luôn được các nhà quản lý trong doanh nghiệp chú trọng đến đầu tiên bởi vì các thông tin của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh đem lại giúp họ có thể đánh giá được thực tế hoạt động kinh doanh của doanh họ nghiệp mình tốt hay xấu, lãi hay lỗ, từ đó đưa ra được các chiến lược và các quyết định trong ngắn hạn và dài hạn đảm bảo các hoạt động sản xuất của Công ty hoạt động liên ại tục và mang lại hiệu quả. Đ Hiện nay, Bộ Tài chính ban hành những quy định cụ thể và thống nhất về hạch toán kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, đồng thời cũng ban hành các ng thông tư hướng dẫn để giúp doanh nghiệp vận dụng dễ dàng hơn. Trong thực tế, mỗi doanh nghiệp có loại hình hoạt động riêng biệt nên cách ghi nhận, hạch toán và quản ườ trị doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh khác nhau tạo ra sự khác biệt về kết quả kinh doanh. Nắm bắt được tầm quan trọng của kế toán doanh thu, chi phí trong các doanh Tr nghiệp cùng với mong muốn được am hiểu sâu sắc hơn về kế toán doanh thu ,chi phí nên em quyết định chọn đề tài: “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của công ty cổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng ”, để làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình. SVTH: Nguyễn Thị Bé 1
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa 2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài Đề tài này thực hiện nhằm đạt được các mục đích sau: Hệ thống hóa cơ sở lý luận về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp thương mại. uế Tìm hiểu thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng. H Đánh giá ưu điểm, nhược điểm về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác tế định kết quả kinh doanh. Từ đó: Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán nói chung, kế toán h doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng nói riêng . in cK 3. Đối tượng nghiên cứu Đề tài tập trung đi sâu nghiên cứu công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định họ kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng. 4. Phạm vi nghiên cứu ại Phạm vi không gian: Phòng kế toán tại Công ty Cổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng. Đ Phạm vi thời gian: Phân tích tình hình sử dụng lao động qua 3 năm từ 2016 -2018, ng tình hình tài sản và nguồn vốn, kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh qua 2 năm 2017-2018, tìm hiểu thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh ườ doanh, lấy ví dụ minh họa trong năm 2018 của Công ty Cổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng. Tr 5. Phương pháp nghiên cứu Đề tài được nghiên cứu bằng các phương pháp sau: Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Phương pháp này được dùng để thu thập và nghiên cứu các tài liệu từ luật kế toán, sách, báo, website và các thông tư, nghị định SVTH: Nguyễn Thị Bé 2
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa hướng dẫn của Bộ Tài chính nhằm hệ thống hóa những vấn đề lý luận chung. Tham khảo các bài khóa luận của khóa trước, thu thập báo cáo tài chính từ năm 2016 -2018 và các hóa đơn, chứng từ, sổ sách liên quan của năm 2018. Phương pháp phỏng vấn: Quá trình trao đổi trực tiếp hỏi kế toán trưởng về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh và các nhân viên thực uế hiện công tác kế toán về công tác các chứng từ kế toán liên quan. H Phương pháp quan sát: Được sử dụng để quan sát các thao tác, trình tự làm việc của kế toán viên về ghi chép, hạch toán chứng từ, sổ sách, quy trình luân chuyển tế chứng từ… Phương pháp so sánh: Là phương pháp đối chiếu các chỉ tiêu, các hiện tượng h kinh tế đã được lượng hóa có cùng một nội dung, một tính chất tương tự để xác định in xu hướng, mức độ biến động của các chỉ tiêu đó. Phân tích tình hình tài sản, nguồn cK vốn qua 3 năm 2016 -2018, tình hình lao động qua 3 năm 2016-2018 của Công ty dựa trên các số liệu đã được thu thập và xử lý, từ đó đánh giá được năng lực sản xuất, kinh doanh của Công ty. họ Phương pháp phân tích, đánh giá: Được sử dụng để phân tích tình hình tài sản, nguồn vốn, lao động của công ty dựa trên các số liệu đã được thu thập và xử lý, từ đó ại đánh giá được năng lực sản xuất, kinh doanh của công ty, nêu lên các ưu điểm, nhược Đ điểm trong hoạt động kinh doanh cũng như công tác kế toán tại công ty nhằm tìm ra nguyên nhân và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán nói riêng và khắc phắc phục ng những hạn chế của công ty nói chung. Phương pháp kế toán: Phương pháp này được sử kế toán viên về ghi chép, hạch ườ toán chứng từ, sổ sách, quy trình luân chuyển chứng từ…Sử dụng liên tục trong suốt quá trình nghiên cứu đề tài. Phương pháp sử dụng các chứng từ, tài khoản cùng với Tr tổng hợp, cân đối, theo dõi các nghiệp vụ kinh tế trong kỳ kế toán. 6. Kết cấu đề tài Ngoài phần đặt vấn đề và kết luận thì kết cấu đề tài gồm có 3 chương: SVTH: Nguyễn Thị Bé 3
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa Chương 1: Cở sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng. Chương 3: Một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí uế và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây dựng thương mại Hương Đồng. H 7. Một số nghiên cứu trước đây Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là một trong những đề tài tế rất phổ biến. Có thể nói, đây là đề tài không còn mới bởi đề tài này đã được rất nhiều sinh viên khóa trước lựa chọn nghiên cứu làm chuyên đề, khóa luận tốt nghiệp. Ví dụ như: h Khóa luận tốt nghiệp “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh in doanh tại Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Dịch vụ Bình Minh” của sinh viên cK Hoàng Thị Nga (Niên khóa 2012-2016). Chuyên đề tốt nghiệp “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Quang Minh” của sinh viên Phạm Thị họ Thương (Niên khóa 2007-2011);... Sau khi nghiên cứu cả ba đề tài trên, em rút ra một số nhận xét sau: ại  Về ưu điểm: Đ Bố cục rõ ràng, trình bày đầy đủ các phần và nội dung cần thiết của đề tài, hình thức trình bày theo đúng quy định. Các nghiệp vụ thực tế đưa ra đều có các chứng từ ng chứng minh cho nghiệp vụ đó. Cả ba đề tài đều đã khái quát được thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại đơn vị; đánh giá được ườ những ưu điểm, hạn chế trong công tác kế toán và đưa ra các giải pháp khắc phục.  Về nhược điểm: Tr Cả ba đề tài trên đều chưa nêu được tính mới trong đề tài nghiên cứu của mình. Chưa đề xuất các hướng nghiên cứu khác cho đề tài. SVTH: Nguyễn Thị Bé 4
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP uế 1.1. Một số vấn đề chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả H kinh doanh trong doanh nghiệp. tế 1.1.1. Một số khái niệm 1.1.1.1. Doanh thu và thu nhập khác h Theo Điều 56 Thông tư 133/2016/TT-BTC: Doanh thu là lợi ích kinh tế thu được in làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp ngoại trừ phần đóng góp thêm của các cổ đông. Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh, khi chắc chắn thu cK được lợi ích kinh tế, được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản được quyền nhận, không phân biệt đã thu tiền hay sẽ thu được tiền. họ Theo CMKT số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”: Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế ại toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, Đ góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu ng được từ các hoạt động kinh tế phát sinh như bán hàng hoá, sản phẩm, cung cấp dịch vụ…bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có). ườ Thu nhập khác: Là khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu. Tr 1.1.1.2. Xác định kết quả kinh doanh Theo Thông tư 133/2016/TT-BTC: Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả doanh nghiệp đạt được sau một kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh. Kết quả hoạt động SVTH: Nguyễn Thị Bé 5
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất uế động sản đầu tư như: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê H hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. tế Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính. h Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các in khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. cK 1.1.1.3. Ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh Đối với doanh nghiệp: Thông qua quá trình tiêu thụ giúp doanh nghiệp thu hồi họ vốn bỏ ra ban đầu và tiếp tục quá trình luân chuyển vốn, đem lại lợi nhuận cho doanh nghiệp. Đồng thời, hạch toán doanh thu còn giúp doanh nghiệp có các quyết định tối ưu về sản xuất, hàng tồn kho, lao động… để đạt hiệu quả kinh tế cao nhất. Xác định ại kết quả kinh doanh giúp doanh nghiệp nắm được tình hình hoạt động của doanh Đ nghiệp từ đó xác định các mục tiêu chiến lược phù hợp. Xác định kết quả kinh doanh còn giúp doanh nghiệp xác định được nghĩa vụ của mình đối với nhà nước, nhà đầu tư, ng người lao động. Đây là nền tảng tạo uy tín cho doanh nghiệp. ườ Đối với nhà nước: Hạch toán đúng doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh giúp nhà nước thu đúng, thu đủ các khoản mà doanh nghiệp cần nộp như thuế Tr hay các khoản phải thu khác. Đồng thời nhà nước cũng dễ quản lý, nắm bắt được tình hình khả năng hoạt động sản xuất, tiêu thụ của từng loại mặt hàng, từng ngành, từng khu vực để có thể đưa ra các chính sách, giải pháp, định chế kịp thời nhằm kích thích hay hạn chế ngành sản xuất hay tiêu dùng. 1.1.1.4. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh SVTH: Nguyễn Thị Bé 6
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa Phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời kết quả tiêu thụ của từng mặt hàng, từng sản phẩm, hàng hóa tiêu thụ cụ thể. Tổ chức theo dõi chính xác, trung thực đầy đủ các khoản doanh thu, thu nhập khác, chi phí, các khoản giảm trừ doanh thu: Các khoản chiết khấu, giảm giá hàng bán, trị giá hàng bán bị trả lại trong kì từ đó xác định đúng kết quả kinh doanh trong kì. uế Đây là cơ sở để doanh nghiệp hoạch định chiến lược kinh doanh trong tương lai. H Thường xuyên kiểm tra tình hình thực hiện các hợp đồng bán hàng, tình hình thanh toán tiền hàng. Đồng thời phản ánh, theo dõi đôn đốc các khoản phải thu của tế khách hàng. Cung cấp thông tin kế toán phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính, giám sát tình h hình thực hiện nghĩa vụ thuế với nhà nước. 1.1.1.5. Chi phí in cK Theo điều 59 thông tư 133/2016/TT-BCT: Chi phí là những khoản làm giảm lợi ích kinh tế , được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh hoặc khi có khả năng họ tương đối chắc chắn sẽ phát sinh trong tương lai không phân biệt đã chi tiền hay chưa. 1.2. Nội dung công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh ại doanh trong doanh nghiệp thương mại 1.2.1. Kế toán doanh thu Đ 1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ng a. Điều kiện ghi nhận doanh thu Theo CMKT số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” thì: ườ  Doanh thu bán hàng: Được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5) điều kiện sau: Tr (1) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; (2) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; SVTH: Nguyễn Thị Bé 7
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa (3) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; (4) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; (5) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.  Doanh thu cung cấp dịch vụ: Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác uế định khi thỏa mãn tất cả bốn (4) điều kiện sau: (1) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; H (2) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; tế (3) Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào thời điểm báo cáo. (4) Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao h in dịch cung cấp dịch vụ đó. b. Nguyên tắc xác định doanh thu cK Theo CMKT số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”: Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được. họ Doanh thu phát sinh từ giao dịch được xác định bởi thỏa thuận giữa doanh nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị hợp lý của các ại khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ (-) các khoản chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại. Đ c. Tài khoản sử dụng ng Kế toán sử dụng tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” ườ Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có 4 tài khoản cấp 2: + Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá Tr + Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm + Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ + Tài khoản 5118 - Doanh thu khác SVTH: Nguyễn Thị Bé 8
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa d. Chứng từ kế toán Chứng từ kế toán bao gồm: Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, đơn đặt hàng, hợp đồng bán hàng, phiếu thu tiền mặt, giấy báo có của ngân hàng, bảng kê hàng gửi bán đã tiêu thụ, bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ. uế e. Phương pháp hạch toán H tế h in cK họ ại Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Đ 1.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu a. Khái niệm ng Căn cứ vào chế độ doanh nghiệp theo thông tư 133/2016/QĐ-BTC, giảm trừ doanh thu bao gồm các khoản: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán ườ bị trả lại. Tr Chiết khấu thương mại: Là khoản người bán giảm trừ cho người mua khi người mua với số lượng lớn hoặc mua đạt được một doanh số nào đó. Hoặc theo chính sách kích thích bán hàng của doanh nghiệp trong từng giai đoạn. SVTH: Nguyễn Thị Bé 9
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng Thị Kim Thoa Hàng bán bị trả lại: Cũng là một khoản làm giảm doanh thu bán hàng của doanh nghiệp trong kỳ. Hàng bán bị trả lại trong trường hợp doanh nghiệp cung cấp hàng hóa sai quy cách, phẩm chất, kích cỡ… so với hợp đồng kinh tế. Giảm giá hàng bán: Doanh nghiệp giảm giá hàng bán khi hàng của doanh nghiệp gần hết ngày, doanh nghiệp muốn tiêu thụ hết hàng tồn kho … Giảm giá hàng bán uế cũng làm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp bị giảm. H b. Quy định hạch toán  Đối với khoản CKTM: Số chiết khấu thương mại người mua được hưởng lớn tế hơn số tiền bán hàng được ghi trên hoá đơn lần cuối cùng. Trường hợp này có thể phát sinh do người mua hàng nhiều lần mới đạt được lượng hàng mua được hưởng chiết h khấu và khoản chiết khấu thương mại chỉ được xác định trong lần mua cuối cùng. in  Đối với khoản hàng bán bị trả lại: Hàng bán bị trả lại phải có văn bản đề nghị cK của người mua ghi rõ lý do, số lượng, giá trị hàng bị trả lại, đính kèm hóa đơn nếu trả toàn bộ hoặc bản sao hợp đồng (nếu trả lại một phần) và đính kèm chứng từ nhập lại kho của doanh nghiệp số hàng nói trên. họ  Đối với khoản giảm giá hàng bán: Chỉ phản ánh vào tài khoản này các khoản giảm trừ do việc chấp thuận giảm giá sau khi đã bán hàng (đã ghi nhận doanh thu) và ại phát hành hoá đơn (giảm giá ngoài hoá đơn) do hàng bán kém, mất phẩm chất... Đ c. Chứng từ kế toán Chứng từ sử dụng: Bảng tính thiết khấu, hóa đơn GTGT, biên bản giao nhận ng hàng hóa, phiếu thu. d. Tài khoản sử dụng ườ Từ ngày 01/07/2017 sẽ áp dụng thông tư 133/2016/TT-BTC không có tài khoản riêng theo dõi giảm trừ doanh thu, nếu có hạch toán giảm trừ doanh thu hạch toán vào Tr bên Nợ TK 511. SVTH: Nguyễn Thị Bé 10
nguon tai.lieu . vn