Xem mẫu

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CHƯƠNG TRÌNH ĐẠO TẠO ĐẶC BIỆT BÀI LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH KẾ TOÁN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH DV TM SX TRÍ ĐỨC SVTH: NGUYỄN HỮU MINH TUẤN MSVV: 1054042496 Ngành: KẾ TOÁN GVHD: HOÀNG HUY CƯỜNG Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2014
  2. LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên em xin chân thành cảm ơn đến quý thầy cô tại trường Đại Học Mở thành phố Hồ Chí Minh những người đã truyền đạt và cung cấp các kiến thức về chuyên môn nghề nghiệp cho chúng em. Đó là những nền tảng cơ bản, những hành trang quý giá cho con đường tương lai của chúng em sau này. Trong khoảng thời gian được thực tập tại Quý Công ty, em đã được các anh chị trong Công ty tạo điều kiện thuận lợi để em có thể học hỏi cũng như được tìm hiểu rõ hơn về môi trường làm việc thực tế của một doanh nghiệp mà khi còn ngồi trên ghế nhà trường em chưa được biết. Em xin chân thành cảm ơn cô Hoàng Thị Minh Thảo, cô đã dành thời gian hướng dẫn và giúp đỡ để em có thể hoàn thành bài báo cáo này. Đặc biệt, em xin gởi lời cảm ơn chân thành đến giáo viên bộ môn của em là thầy Hoàng Huy Cường, thầy đã trực tiếp giải đáp những thắc mắc và hướng dẫn cho chúng em cách thức trình bày nội dung báo cáo một cách cặn kẽ và dễ hiểu. Tuy nhiên, trong quá trình hoàn thành bài báo cáo với vốn kiến thức còn hạn chế, em không thể nào tránh khỏi những sai sót.Kính mong nhận được sự góp ý và nhận xét từ Thầy cũng như các anh chị để bài báo cáo của em được hoàn chỉnh hơn. Cuối cùng, em xin kính chúc Quý thầy và các anh chị trong Công ty luôn vui vẻ và gặt hái được nhiều thành công.Kính chúc Quý Công ty ngày càng phát triển hơn nữa. Em xin chân thành cảm ơn ! Nguyễn Hữu Minh Tuấn ii
  3. NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... TP.Hồ Chí Minh, ngày……tháng……năm 2014 Giảng viên Nguyễn Hữu Minh Tuấn iii
  4. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Nội dung BCTC Báo cáo tài chính BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế BHTN Bảo hiểm thất nghiệp BĐSĐT Bất động sản đầu tư CBCNV Cán bộ công nhân viên CCDC Công cụ dụng cụ CKTT Chiết khấu thanh toán CKTM Chiết khấu thương mại GTGT Giá trị gia tăng GVHB Giá vốn hàng bán HBBTL Hàng bán bị trả lại HHDV Hàng hóa dịch vụ HĐKD Hoạt động kinh doanh KPCĐ Kinh phí công đoàn NVL Nguyên vật liệu NCTT Nhân công trực tiếp QLDN Quản lý doanh nghiệp TK Tài khoản Nguyễn Hữu Minh Tuấn iv
  5. TSCĐ Tài sản cố định TNDN Thu nhập doanh nghiệp TGNH Tiền gửi ngân hàng TTĐB Tiêu thụ đặc biệt VCSH Vốn chủ sở hữu XDCB Xây dựng cơ bản XNK Xuất nhập khẩu Nguyễn Hữu Minh Tuấn v
  6. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN .................................................. iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................iv MỤC LỤC .................................................................................................................vi DANH SÁCH ĐỒ THỊ - SƠ ĐỒ ..............................................................................xi DANH SÁCH BẢNG BIỂU ................................................................................... xii CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI ..........................................................................1 1.1 Lý do chọn đề tài .............................................................................................. 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... 1 1.3 Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................2 1.4 Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................... 2 1.5 Nội dung nghiên cứu ........................................................................................ 2 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ...................................................................................................3 2.1 Kế toán hoạt động sản xuất kinh doanh ........................................................... 3 2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .....................................3 2.1.1.1 Khái niệm ........................................................................................... 3 2.1.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu: ........................................................... 3 2.1.1.3 Chứng từ sử dụng ...............................................................................4 2.1.1.4 Tài khoản sử dụng ..............................................................................5 2.1.1.5 Nội dung và kết cấu............................................................................5 2.1.1. Phương pháp hoạch toán HĐKD chủ yếu ..........................................5 2.1.2 Kế toán các khoản làm giảm trừ doanh thu ...............................................6 2.1.2.1 Khái niệm ........................................................................................... 6 2.1.2.2 Chứng từ sử dụng ...............................................................................6 2.1.2.3 Tài khoản sử dụng ..............................................................................7 Nguyễn Hữu Minh Tuấn vi
  7. 2.1.2.4 Nội dung và kết cấu............................................................................7 2.1.2.5 Phương pháp hạch toán HĐKD chủ yếu ............................................8 2.1.3 Kế toán giá vốn hàng bán ..........................................................................8 2.1.3.1 Khái niệm ........................................................................................... 8 2.1.3.2 Chứng từ sử dụng ...............................................................................9 2.1.3.3 Tài khoản sử dụng ..............................................................................9 2.1.3.4 Nội dung và kết cấu............................................................................9 2.1.3.5 Phương pháp hạch toán HĐKD chủ yếu ............................................9 2.1.4 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ........................................................ 10 2.1.4.1 Khái niệm ......................................................................................... 10 2.1.4.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................10 2.1.4.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................11 2.1.4.4 Nội dung và kết cấu..........................................................................11 2.1.4.5 Phương pháp hạch toán HĐKD chủ yếu ..........................................11 2.2 Kế toán hoạt động tài chính............................................................................13 2.2.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính....................................................13 2.2.1.1 Khái niệm ......................................................................................... 13 2.2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu: ......................................................... 13 2.2.1.3 Chứng từ sử dụng .............................................................................13 2.2.1.4 Tài khoản sử dụng ............................................................................13 2.2.1.5 Nội dung và kết cấu..........................................................................13 2.2.1. Phương pháp hạch toán HĐKD chủ yếu ..........................................14 2.2.2 Kế toán chi phí tài chính .........................................................................15 2.2.2.1 Khái niệm ......................................................................................... 15 2.2.2.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................16 2.2.2.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................16 2.2.2.4 Nội dung và kết cấu..........................................................................16 Nguyễn Hữu Minh Tuấn vii
  8. 2.2.2.5 Phương pháp hạch toán HĐKD chủ yếu ..........................................17 2.3 Kế toán hoạt động khác ..................................................................................18 2.3.1 Kế toán thu nhập khác .............................................................................18 2.3.1.1 Khái niệm ......................................................................................... 18 2.3.1.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................18 2.3.1.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................18 2.3.1.4 Nội dung và kết cấu..........................................................................18 2.3.1.5 Phương pháp hạch toán HĐKD chủ yếu ..........................................18 2.3.2 Kế toán chi phí khác ................................................................................19 2.3.2.1 Khái niệm ......................................................................................... 19 2.3.2.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................19 2.3.2.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................20 2.3.2.4 Nội dung và kết cấu..........................................................................20 2.3.2.5 Phương pháp hạch toán HĐKD chủ yếu ..........................................20 2.4 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................................22 2.4.1 Khái niệm ................................................................................................ 22 2.4.2 Chứng từ sử dụng ....................................................................................22 2.4.3 Tài khoản sử dụng ...................................................................................22 2.4.4 Nội dung và kết cấu .................................................................................22 2.4.5 Phương pháp hạch toán HĐKD chủ yếu .................................................23 2.5 Xác định kết quả kinh doanh ..........................................................................23 2.5.1 Khái niệm ................................................................................................ 23 2.5.2 Chứng từ sử dụng ....................................................................................24 2.5.3 Tài khoản sử dụng ...................................................................................24 2.5.4 Nội dung và kết cấu .................................................................................24 CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP, VÀ CHI PHÍ TẠI CÔNG TY TRÍ ĐỨC.......................................................... 26 Nguyễn Hữu Minh Tuấn viii
  9. 3.1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TRÍ ĐỨC FOOD: ....................26 3.1.1 ĐẶC ĐIỂM VÀ TÌNH HÌNH CHUNG: ................................................26 3.1.2 TỔ CHỨC QUẢN LÝ: ...........................................................................27 3.1.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty : ................................................27 3.1.2.2 Chức năng của từng bộ phận: ........................................................... 28 3.1.3 TỔ CHỨC SẢN XUẤT ..........................................................................28 3.1.4 TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY ..................................................29 3.1.4.1 Tổ chức công tác kế toán: ................................................................ 29 3.1.4.2 Tổ chức bộ máy kế toán: ..................................................................32 3.2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TRÍ ĐỨC ................................ 34 3.2.1 Kế toán hoạt động sản xuất kinh doanh ..................................................34 3.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................... 34 3.2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu: ...........................................48 3.2.1.3 Kế toán giá vốn hàng bán: ................................................................ 52 3.2.1.4 Kế toán chi phí bán hàng: .................................................................61 3.2.1.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:.............................................61 3.2.2 Kế toán hoạt động tài chính: ...................................................................68 3.2.2.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính: ...........................................68 3.2.2.2 Kế toán chi phí tài chính: .................................................................74 3.2.3 Kế toán hoạt động khác ...........................................................................80 3.2.3.1 Kế toán thu nhập khác ......................................................................80 3.2.3.2 Kế toán chi phí khác .........................................................................81 3.2.4 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................................... 83 3.2.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................... 85 CHƯƠNG 4: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................... 90 4.1 Nhận xét chung ............................................................................................... 90 4.1.1 Nhận xét về bộ phận kế toán ...................................................................90 Nguyễn Hữu Minh Tuấn ix
  10. 4.1.1.1 Ưu điểm ............................................................................................ 90 4.1.1.2 Nhược điểm ...................................................................................... 91 4.1.2 Nhận xét về việc ghi nhận doanh thu, chi phí, lập báo cáo tài chính ......91 4.1.3 Nhận xét chung về kết quả hoạt động kinh doanh ..................................92 4.2 Kiến nghị ........................................................................................................94 4.2.1 Kiến nghị về bộ máy kế toán ...................................................................94 4.2.2 Kiến nghị về kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................94 KẾT LUẬN ..............................................................................................................95 Nguyễn Hữu Minh Tuấn x
  11. DANH SÁCH ĐỒ THỊ - SƠ ĐỒ ****** Sơ đồ 2.1: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................................6 Sơ đồ 2.2: Các khoản giảm trừ doanh thu ..................................................................8 Sơ đồ 2.3: Giá vốn hàng bán ....................................................................................10 Sơ đồ 2.4: Chi phí quản lý kinh doanh .....................................................................12 Sơ đồ 2.5: Doanh thu hoạt động tài chính ................................................................ 15 Sơ đồ 2.6 Chi phí hoạt động tai chính ......................................................................17 Sơ đồ 2.8: Thu nhập khác ......................................................................................... 19 Sơ đồ 2.9: Chi phí khác ............................................................................................ 21 Sơ đồ 2.10: Chi phí thuế TNDN...............................................................................23 Sơ đồ 2.11: Xác định kết quả kinh doanh ................................................................ 25 Sơ đồ 3.1: Sơ đồ tổ chưc bộ máy của công ty .......................................................... 27 Sơ đồ 3.2: Sơ đồ tổ chức sản xuất ............................................................................29 Sơ đồ 3.3: Sơ đồ kế toán hình thức sổ nhật ký chung ..............................................30 Sơ đồ 3.4: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán .................................................................32 Sơ đồ 3.5: Sơ đồ Quy trình ghi sổ tài khoản 511 ..................................................... 40 Sơ đồ 3. : Sơ đồ Quy trình ghi sổ tài khoản 5211,5212 ..........................................50 Sơ đồ 3.7: Sơ đồ Quy trình ghi sổ tài khoản 632 ..................................................... 55 Sơ đồ 3.8: Sơ đồ Quy trình ghi sổ tài khoản 642 ..................................................... 63 Sơ đồ 3.9: Sơ đồ Quy trình ghi sổ tài khoản 515 ..................................................... 70 Sơ đồ 3.10: Sơ đồ Quy trình ghi sổ tài khoản 635 ...................................................76 Nguyễn Hữu Minh Tuấn xi
  12. DANH SÁCH BẢNG BIỂU ****** Bảng 3.1 Sổ cái tài khoản 511 ..................................................................................46 Bảng 3.2 Trích nhật ký chung ..................................................................................47 Bảng 3.3 Sổ chi tiết tài khoản 5211 .........................................................................51 Bảng 3.4 Sổ chi tiết tài khoản 5212 .........................................................................51 Bảng 3.5 Trích bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, sản phẩm, hàng hóa ....................... 52 Bảng 3.6 Sổ chi tiết tài khoản 632 ...........................................................................59 Bang 3.7 Sổ cái tải khoản 632 ..................................................................................60 Bảng 3.8 Trích nhật ký chung .................................................................................60 Bảng 3.9 : Sồ cái tài khoản 642 ................................................................................66 Bảng 3.11 Sổ chi tiết tài khoản 515 .........................................................................71 Bảng 3.12 Sổ cái tài khoản 515 ...............................................................................72 Bảng 3.13. : Trích Nhật ký chung ............................................................................73 Bảng 3.14 Sổ chi tiết tài khoản 635 .........................................................................78 Bảng 3.15 : Sổ cái tài khoản 635 ..............................................................................79 Bảng 3.16 Trích nhật ký chung: ...............................................................................80 Bảng 3.17 Sổ chi tiết tài khoản 811 .........................................................................82 Bảng 3.18 Sổ cái tài khoản 811 ................................................................................82 Bảng 3.19 : Sổ chi tiết tài khoản 8211 .....................................................................84 Bảng 3.20 Sổ cái tài khoản 8211 ..............................................................................84 Bảng 3.21 Sổ chi tiết tài khoản 911 .........................................................................87 Bảng 3.22 Sồ cái tài khoản 911 ................................................................................87 Bảng 3.23 Trích nhật ký chung ................................................................................88 Bảng 4.1 : Bảng tổng hợp chệnh lệch giữa năm 2011 và 2012................................ 92 Nguyễn Hữu Minh Tuấn xii
  13. CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI 1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Trong điều kiện sản xuất và kinh doanh theo cơ chế thị trường, để tồn tại và phát triển đòi hỏi doanh nghiệp phải kinh doanh có lãi, vì vậy lợi nhuận luôn là mối quan tâm hàng đầu của bất kỳ doanh nghiệp nào. Để đạt được mục tiêu này, ngoài trình độ các nhà quản trị cần phải đưa ra những phương pháp chiến lược kinh doanh nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, đồng thời không ngừng gia tăng giá trị cũng như khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường. Thực tế những năm qua cho thấy, không ít các doanh nghiệp làm ăn thua lỗ, đi đến phá sản trong khi các doanh nghiệp khác không ngừng phát triển. Lý do đơn giản là vì các doanh nghiệp này đã xác định được nhu cầu của xã hội. Sản xuất kinh doanh cái gì? Và kinh doanh phục vụ ai?... Chính vì thế mà doanh nghiệp đó sẽ bán được nhiều thành phẩm hàng hoá với doanh số bù đắp được các khoản chi phí bỏ ra và có lãi, từ đó mới có thể tồn tại đứng vững trên thị trường và chiến thắng trong cạnh tranh. Muốn vậy doanh nghiệp cần phải tổ chức và quản lý tốt mọi hoạt động sản xuất kinh doanh đồng thời phải làm thế nào để hoạt động kinh doanh luôn đạt hiệu quả và nguồn vốn kinh doanh phải luôn ở mức ổn định và phát triển. Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề trên nên trong thời gian học tại trường Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh và được thực tập tại CÔNG TY TNHH DV TM SX TRÍ ĐỨC em đã đi sâu vào tìm hiểu và nghiên cứu về đề tài “ Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh” tại Công ty. 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU Để hiểu rõ hơn về hoạt động kinh doanh, nâng cao khả năng nhận xét tình hình kinh doanh của doanh nghiệp, cũng như nắm bắt được thông tin cần thiết về tình hình hoạt động của CÔNG TY TNHH DV TM SX TRÍ ĐỨC. Thông qua đề tài này, em có thể nắm rõ hơn về việc sử dụng hệ thống kế toán như thế nào cho phù hợp. Đồng thời đưa ra những quan điểm và biện pháp khắc phục để góp phần cải thiện công tác kế Nguyễn Hữu Minh Tuấn 1
  14. toán kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Xa hơn, qua việc tìm hiểu và nghiên cứu này, em sẽ có thêm những kiến thức cần thiết để có thể sử dụng trong cuộc sống thực tế. 1.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Bằng những phương pháp đã được rèn luyện trên ghế nhà trường như: Thu thập, so sánh các số liệu thông qua chứng từ và các sổ kế toán có liên quan; phân tích các thông tin thu thập được; bên cạnh đó thông qua việc quan sát và tìm hiểu tình hình thực tế tại Công ty cũng như khai thác các thông tin liên quan đến nội dung đề tài thông qua sách, internet, tất cả những phương pháp này đã giúp em hoàn thành bài nghiên cứu. 1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU + Phạm vi không gian: Thực tập tốt nghiệp tại CÔNG TY TNHH DV TM SX TRÍ ĐỨC. + Phạm vi thời gian: Từ 01/10- 15/12/2013 + Đối tượng nghiên cứu: Tìm hiểu quá trình sản xuất và xác định kết quả kinh doanh của Công ty bằng việc thu thập số liệu thực tế tại Công ty. + Số liệu được lấy từ kết quả kinh doanh năm 2012 1.5 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU Đề tài “ Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại CÔNG TY TNHH DV TM SX TRÍ ĐỨC ” được chia thành 4 chương cụ thể là : CHƯƠNG 1: Giới thiệu đề tài CHƯƠNG 2: Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh. CHƯƠNG 3: Thực trạng về kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại CÔNG TY TNHH DV TM SX TRÍ ĐỨC. CHƯƠNG 4: Nhận xét và kiến nghị. KẾT LUẬN Nguyễn Hữu Minh Tuấn 2
  15. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2.1 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.1.1.1 Khái niệm Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền sẽ thu được hoặc sẽ thu được tử các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như: bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có). Phân loại doanh thu: - Doanh thu bán hàng - Doanh thu cung cấp dịch vụ - Doanh thu tài chính 2.1.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu: Đối với doanh thu bán hàng có 5 điều kiện ghi nhận doanh thu: - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn - Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng - Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. Đối với doanh thu cung cấp dịch vụ: - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn - Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó - Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán Nguyễn Hữu Minh Tuấn 3
  16. - Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. Một số trường hợp ghi nhận doanh thu: - Bán giao tại kho: là người mua đến kho của người bán mua hàng. Trong trường hợp này người mua ghi nhận doanh thu khi người mua đồng ý thanh toán cho (doanh thu được xác định tương đối chắc chắn) người bán và hàng đã được chuyển lên xe của người mua (người bán không còn sở hữu hàng hóa nữa, quyền sở hữu, phần lớn rủi ro và lợi ích đã được chuyển giao cho người mua). - Bán chuyển hàng: người mua đặt hàng cho người bán, yêu cầu người bán chuyển hàng đến kho của mình. Trong trường hợp này, người bán ghi nhận doanh thu khi hàng đã được chuyển đến người mua, người mua đồng ý thanh toán(doanh thu được xác định tương đối chắc chắn) và chuyển hàng vào kho của mình. (người bán không còn sở hữu hàng hóa nữa, quyền sở hữu, phần lớn rủi ro và lợi ích đã được chuyển giao cho người mua). - Bán trả góp: người bán cho người mua trả tiền hàng trong một khoảng thời gian tùy vào giá trị của mặt hàng mà thời gian sẽ dải hay ngắn. Trong trường hợp này, người bán ghi nhận doanh thu khi người mua đồng ý thanh toán, ký hợp đồng sẽ thanh toán trong thời gian quy định (doanh thu được xác định tương đối chắc chắn), và hàng đã về kho của người mua người bán không còn sở hữu hàng hóa nữa, quyền sở hữu, phần lớn rủi ro và lợi ích đã được chuyển giao cho người mua). Nhưng doanh thu trong trường hợp này là giá bán trả ngay của hàng, còn số chênh lệch của giá bán trả góp và trả ngay được ghi vào tài khoản doanh thu chưa thực hiện tài khoản 3387. - Bán hàng qua đại lý: doanh nghiệp gửi hàng cho đại lý bán, cuối tháng đại lý sẽ gửi Bảng kê hóa đơn hàng hóa bán ra(doanh thu được xác định tương đối chắc chắn và doanh nghiệp không còn sở hữu số hàng hóa mà đại lý đã bán). Trong trường hợp này doanh nghiệp ghi nhận doanh thu khi nhận được bảng kê hóa đơn. - Trao đổi hàng: người bán đem hàng đi trao đổi với người mua để đổi lấy mặt hàng khác. Trong trường hợp này doanh thu được ghi nhận khi người mua chấp nhận trao đổi(doanh thu được xác định tương đối chắc chắn) và nhập kho hàng của người bán 2.1.1.3 Chứng từ sử dụng o Hóa đơn bán hàng o Phiếu xuất kho Nguyễn Hữu Minh Tuấn 4
  17. o Phiếu thu o Giấy báo của Ngân hàng o Phiếu giao hàng o Các chứng từ kế toán liên quan khác 2.1.1.4 Tài khoản sử dụng TK 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ” Đây là tài khoản dùng để phản ánh tổng số doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ mà doanh nghiệp đã thực hiện và các khoản giảm doanh thu. Tài khoản này không có số dư cuối kỳ và có 4 tài khoản cấp 2 :  TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa  TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm  TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ  TK 5118 : Doanh thu khác 2.1.1.5 Nội dung và kết cấu Nợ 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” Có - Số thuế GTGT phải nộp tính theo - Doanh thu bán hàng hoá, sản phẩm, phương pháp trực tiếp bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ - Thuế TTĐB, thuế XNK phải nộp của Công ty đã thực hiện trong kỳ kế - Khoản CKTM, GVHB, HBBTL kết toán. chuyển cuối kỳ - Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 2.1.1.6 Phư ng pháp ho ch toán HĐKD ch ếu Nguyễn Hữu Minh Tuấn 5
  18. 911 511 111,112,131 5211,5212,5213 Cuối kỳ kết CKTM, GVHB, DT thuần HBBTL 333 333 Cuối kỳ kết chuyển CKTM, GVHB, HBBTL S ồ 2 1: Doanh thu án hàng và cung cấp dịch vụ 2.1.2 Kế toán các khoản làm giảm trừ doanh thu 2.1.2.1 Khái niệm Hàng án ị trả l i: Là số sản phẩm, hàng hóa mà doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân như: hàng bị mất phẩm chất, không đúng quy cách, chất lượng,... Giảm giá hàng án: Là số tiền nhà cung cấp chấp thuận một cách đặc biệt trên giá đã thỏa thuận trên hóa đơn, vì lý do hàng hóa kém phẩm chất hay không đúng theo quy định ghi rõ trong hợp đồng. Chiết khấu thư ng m i: Là khoản tiền nhà cung cấp giảm cho người mua do người mua mua hàng với số lượng lớn theo thỏa thuận về CKTM đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết mua, bán hàng. CKTM làm giảm giá thực tế nhập của hàng tồn kho. 2.1.2.2 Chứng từ sử dụng o Biên bản đề nghị trả hàng của người mua o Biên bản chấp thuận giảm giá o Hóa đơn của số hàng hóa trả lại Nguyễn Hữu Minh Tuấn 6
  19. o Hóa đơn GTGT o Phiếu chi 2.1.2.3 Tài khoản sử dụng TK 5211 “ Chiết khấu thương mại ” TK 5212 “ Hàng bán bị trả lại ” TK 5213 “ Giảm giá hàng bán ” 2.1.2.4 Nội dung và kết cấu Nợ TK 5211,5212,5213 Có - Trị giá của HBBTL, đã trả lại tiền cho - Kết chuyển toàn bộ các khoản giảm người mua hoặc tính trừ vào nợ phải trừ doanh thu phát sinh trong kỳ sang thu của khách hàng về số sản phẩm, TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung hàng hóa đã bán ra cấp dịch vụ” - Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng Nguyễn Hữu Minh Tuấn 7
  20. 2.1.2.5 Phư ng pháp h ch toán HĐKD ch ếu 111,112,131 5211,5212,5213 511 CKTM,GVHB, Giá chưa thuế HBBTL phát sinh Kết chuyển 3331 CKTM,GVHB,HBBTL phát sinh S ồ 2.2: Các khoản giảm trừ doanh thu 2.1.3 Kế toán giá vốn hàng án 2.1.3.1 Khái niệm Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ đối với doanh nghiệp thương mại hoặc giá thành lao vụ, dịch vụ hoàn thzành và được xác định là tiêu thụ trong kỳ.  Phương pháp tính GVHB Có 4 phương pháp tính GVHB : + Phư ng pháp thực tế ích danh : đơn vị áp dụng theo phương pháp này, khi vật liệu xuất kho thuộc lần nhập nào thì lấy giá của lần nhập đó để làm giá xuất kho. + Phư ng pháp nhập trước xuất trước (FIFO) : vật liệu xuất kho được tính theo giá có đầu tiên trong kho tương ứng với số lượng của nó. Nếu không đủ, tính theo giá tiếp theo nhưng phải theo thứ tự từ trước ra sau. + Phư ng pháp nhập sau xuất trước (LIFO) : vật liệu xuất kho phải được tính theo giá có sau cùng trước khi xuất tương ứng với số lượng của nó. Nếu không đủ thì tính theo giá tiếp theo nhưng theo thứ tự từ sau ra trước. Nguyễn Hữu Minh Tuấn 8
nguon tai.lieu . vn