Xem mẫu

  1. 1 BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỔNG CỤC DẠY NGHỀ BÀI GIẢNG Mô đun 27: Thi công xây trát cơ bản NGHỀ KỸ THUẬT ĐIỆN-NƯỚC TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP Ban hành kèm theo quyết định số: /QĐ-TCDN ngày tháng năm 20 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề Năm 2018
  2. 2 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. LỜI GIỚI THIỆU Được sự nhất trí của Tổng cục Dạy nghề - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Trường Cao đẳng Cơ điện-Xây dựng Việt Xô triển khai viết biên soạn bộ giáo trình các môn học/mô đun nghề Kỹ thuật điện nước trình độ trung cấp. Đây là mô đun số 27 nằm trong chương trình khung nghề Kỹ thuật điện nước trình độ trung cấp đã được Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành. Tên mô đun: Thi công xây trát cơ bản, mã số M30. Nội dung mô đun được cấu trúc 06 bài tích hợp, theo khung mẫu định dạng của Tổng cục Dạy nghề - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn. Ban biên soạn chúng tôi xin trân thành cản ơn các quí lãnh đạo Tổng cục Dạy nghề - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, đã tạo mọi điều kiện tốt nhất để chúng tôi hoàn thành việc biên soạn bộ giáo trình. Cám ơn các cá nhân và các tổ chức đã phối hợp cùng Ban biên soạn để chúng tôi hoàn thành tài liệu này. Đây là một trong những mô đun mới được biên soạn lần đầu, tên bài và nội dung các đề mục đều tôn chỉ và chấp hành đúng với chương trình khung đã được Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành. Mặt khác, tài liệu dùng để tham khảo trong quá trình viết và xây dựng mô đun còn hạn chế. Vì vậy, trong quá trình biên soạn không tránh khỏi một số thiếu sót, rất mong sự đóng góp ý kiến của các độc giả để tái bản lần sau được tốt hơn. Xin chân thành cám ơn! Ninh Bình, ngày tháng năm 2018 Chủ biên soạn: Lê Xuân Lưu
  3. 3 MỤC LỤC TRANG Lời giới thiệu ......................................................................................................... 2 Bài 1: Lắp đặt dàn giáo, thang tựa ...................................................................... 11 1. Các loại giàn giáo, thang tựa ....................................................................... 11 1.1. Cấu tạo của giàn giáo, thang tựa .............................................................. 11 1.2. Phân loại giàn giáo, thang tựa .................................................................. 14 1.3. Công dụng của giàn giáo, thang tựa ......................................................... 15 2. Chuẩn bị thi công ........................................................................................ 16 2.1. Những công việc cần chuẩn bị ................................................................. 16 2.2. Thực hiện chuẩn bị ................................................................................... 16 3. Lắp đặt dàn giáo .......................................................................................... 16 3.1. Phương pháp lắp đặt giàn giáo khung thép định hình.............................. 16 3.1.1. Phương pháp lắp đặt giàn giáo .............................................................. 17 3.1.2. Lắp đặt giàn giáo ................................................................................... 17 3.1.3. Lắp sàn thao tác ..................................................................................... 18 3.2. Lắp đặt giàn giáo bằng ống thép .............................................................. 18 3.2.1. Phương pháp lắp đặt .............................................................................. 18 3.2.2. Lắp đặt giàn giáo ................................................................................... 19 3.2.3. Lắp sàn thao tác ..................................................................................... 19 4. Tháo dỡ giàn giáo ........................................................................................ 20 4.1. Tháo dỡ giàn giáo khung thép định hình ................................................. 20 4.1.1. Phương pháp tháo dỡ giàn giáo khung thép định hình ......................... 20 4.1.2. Tháo dỡ sàn thao tác.............................................................................. 20 4.1.3. Tháo dỡ giàn giáo khung thép định hình .............................................. 20 4.2. Tháo dỡ giàn giáo bằng ống thép ............................................................. 21 4.2.1. Phương pháp tháo dỡ giàn giáo bằng ống thép ..................................... 21 4.2.2. Tháo dỡ sàn thao tác.............................................................................. 21 4.2.3. Tháo dỡ giàn giáo bằng ống thép .......................................................... 21 5. Đặt dựng thang ............................................................................................ 21 5.1. Phương pháp lắp, tháo thang .................................................................... 21 5.2. Lắp thang .................................................................................................. 22 5.3. Tháo thang ................................................................................................ 22 6. Những nguyên tắc khi sử dụng dàn giáo, thang tựa .................................... 22 6.1. Những nguyên tắc khi sử dụng dàn giáo .................................................. 22
  4. 4 6.2. Những nguyên tắc khi sử dụng thang tựa ................................................ 23 7. An toàn lao động khi lắp đặt, tháo dỡ dàn giáo, thang tựa ......................... 23 Bài tập thực hành ............................................................................................. 23 Bài 2: Xây tường. ................................................................................................ 26 1. Nhận dạng vật liệu xây ................................................................................ 26 1.1. Phương pháp nhận dạng vật liệu .............................................................. 26 1.1.1. Phương pháp nhận dạng vữa xây .......................................................... 26 1.1.2. Phương pháp nhận dạng gạch xây......................................................... 27 1.2. Thực hành nhận dạng vật liệu .................................................................. 28 2. Kỹ thuật xếp gạch cho từng loại khối xây................................................... 28 2.1. Kỹ thuật xây tường gạch chỉ .................................................................... 28 2.2. Kỹ thuật xây trụ ........................................................................................ 30 2.3. Kỹ thuật xây đá ........................................................................................ 33 2.4. Kỹ thuật xây móng ................................................................................... 34 3. Đọc bản vẽ, tính kích thước khối xây ......................................................... 36 3.1. Phương pháp phân tích bản vẽ ................................................................. 36 3.2. Phương pháp tính kích thước khối xây .................................................... 38 3.3. Thực hành đọc bản vẽ và tính kích thước khối xây ................................. 38 4. Chuẩn bị thi công ........................................................................................ 44 4.1. Phương pháp chuẩn bị thi công ................................................................ 44 4.2. Thực hiện công tác chuẩn bị .................................................................... 45 4.2.1. Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công ....................................................... 45 4.2.2. Chuẩn bị vật tư thi công ........................................................................ 47 5. Vận chuyển vật liệu vào vị trí xây lắp ........................................................ 47 5.1. Yêu cầu khi vận chuyển vật liệu vào vị trí xây lắp .................................. 48 5.2. Vận chuyển vật liệu vào vị trí xây lắp ..................................................... 48 6. Xây các loại tường 110, 220 ....................................................................... 48 6.1. Yêu cầu kỹ thuật khi xây các loại tường 110, 220 ................................... 48 6.1.1. Cấu tạo khối xây tường gạch................................................................. 49 6.1.2. Yêu cầu kỹ thuật khi xây các loại tường 110, 220 ................................ 53 6.2. Thực hành xây các loại tường 110, 220 ................................................... 54 7. Xây móng gạch đơn giản ............................................................................ 57 7.1. Phương pháp xây móng gạch ................................................................... 57 7.2. Xây móng gạch đơn giản ......................................................................... 58 8. Kiểm tra tường ............................................................................................ 58 8.1. Các biện pháp kiểm tra tường .................................................................. 58
  5. 5 8.1.1. Dụng cụ kiểm tra ................................................................................... 58 8.1.2. Phương pháp kiểm tra ........................................................................... 59 8.1.3.Trị số sai lệch cho phép của khối xây .................................................... 60 8.2. Thực hành kiểm tra tường xây ................................................................. 61 Bài tập thực hành .......................................................................................... 68 Bài 3: Trát tường. ................................................................................................ 72 1. Phân loại, phạm vi sử dụng của các loại vữa trát ........................................ 72 1.1. Phân loại các loại vữa trát ........................................................................ 72 1.1.1. Vữa thông thường.................................................................................. 72 1.1.2. Vữa hoàn thiện ...................................................................................... 72 1.1.3. Vữa chịu a xít ........................................................................................ 73 1.1.4. Vữa chịu nhiệt ....................................................................................... 73 1.1.5. Vữa chống thấm .................................................................................... 74 1.2. Phạm vi sử dụng của các loại vữa trát...................................................... 75 1.2.1. Phạm vi sử dụng của vữa tam hợp ........................................................ 75 1.2.2. Phạm vi sử dụng của xi măng ............................................................... 75 2. Chuẩn bị thi công ........................................................................................ 75 2.1. Phương pháp chuẩn bị thi công ................................................................ 75 2.2. Thực hiện công tác chuẩn bị .................................................................... 76 2.2.1. Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công ....................................................... 76 2.2.2. Chuẩn bị vật tư thi công ........................................................................ 76 3. Nhận dạng vữa trát tường ............................................................................ 76 3.1. Các tính chất cơ bản của vữa thông thường ............................................. 76 3.1.1. Tính lưu động ........................................................................................ 76 3.1.2. Tính giữ nước ........................................................................................ 77 3.1.3. Tính bám dính ....................................................................................... 78 3.1.4. Tính chịu lực ......................................................................................... 78 3.1.5. Tính co nở ............................................................................................. 79 3.2. Thực hành nhận dạng vữa trát tường ....................................................... 79 4. Làm mốc trát tường ..................................................................................... 79 4.1. Phương pháp làm mốc trát tường .......................................................... 79 4.2. Thực hành làm mốc trát tường ................................................................. 82 5. Trát tường .................................................................................................... 83 5.1. Trát vữa lên tường lớp 1 ........................................................................... 84 5.1.1. Phương pháp trát vữa lên tường ............................................................ 84 5.1.2. Trát vữa lên tường lớp 1 ........................................................................ 84
  6. 6 5.2. Trát vữa lên tường lớp 2 ........................................................................... 85 5.2.1. Phương pháp trát vữa lên tường ............................................................ 85 5.2.2. Trát vữa lên tường lớp 2 ........................................................................ 85 5.3. Xoa nhẵn mặt tường ................................................................................. 86 5.3.1. Yêu cầu của mặt tường xoa nhẵn .......................................................... 86 5.3.2. Phương pháp xoa nhẵn mặt tường ........................................................ 86 6. Kiểm tra bề mặt tường trát .......................................................................... 87 6.1. Yêu cầu khi kiểm tra tường trát ............................................................... 87 6.2. Phương pháp kiểm tra tường trát ............................................................. 87 6.3. Thực hành kiểm tra tường trát .................................................................. 88 Bài tập thực hành ........................................................................................... 88 Bài 4: Đào mương, hố van, hố ga. ...................................................................... 89 1. Đào mương, hố van, hố ga .......................................................................... 89 1.1. Phương pháp đọc bản vẽ .......................................................................... 89 1.2. Phương pháp đọc tài liệu thi công ............................................................ 90 1.3. Thực hành đọc bản vẽ và tài liệu thi công ............................................... 90 2. Quy trình đào, văng chống, sửa mương, hố van, hố ga .............................. 92 2.1. Quy trình đào, sửa mương, hố van, hố ga ................................................ 92 2.2. Quy trình văng chống mương, hố van, hố ga ........................................... 93 3. Kỹ thuật an toàn khi thi công mương, hố van, hố ga .................................. 94 3.1. Kỹ thuật an toàn khi thi công bằng biện pháp thủ công........................... 94 3.2. Kỹ thuật an toàn khi thi công bằng cơ giới .............................................. 98 4. Chuẩn bị thi công ...................................................................................... 101 4.1. Những công việc cần chuẩn bị... ............................................................ 101 4.2. Thực hiện chuẩn bị ................................................................................. 102 5. Đào mương bằng biện pháp thủ công ....................................................... 106 5.1. Lấy dấu đường đào ................................................................................. 106 5.1.1. Kỹ thuật lấy dấu .................................................................................. 106 5.1.2. Thực hành lấy dấu ............................................................................... 107 5.2. Đào đất ................................................................................................... 108 5.2.1. Kỹ thuật đào đất .................................................................................. 108 5.2.2. Thực hành đào đất ............................................................................... 109 6. Đào mương bằng cơ giới ........................................................................... 109 6.1. Lấy dấu đường đào ................................................................................. 109 6.1.1. Kỹ thuật lấy dấu .................................................................................. 109 6.1.2. Thực hành lấy dấu ............................................................................... 110
  7. 7 6.2. Kiểm soát đường đào ............................................................................. 110 6.2.1. Kiểm soát đường đào .......................................................................... 110 6.2.2. Quan sát, phát tín hiệu ......................................................................... 111 7. Văng chống thành mương, hố van, hố ga ................................................. 111 7.1. Kỹ thuật văng chống thành mương, hố van, hố ga ................................ 111 7.2. Văng chống thành mương, hố van, hố ga .............................................. 112 8. Đào sửa mương, hố van, hố ga .................................................................. 112 8.1. Kỹ thuật sửa mương, hố van, hố ga ....................................................... 112 8.2. Thực hành sửa mương, hố van, hố ga .................................................... 112 9. Kiểm tra sau khi thi công .......................................................................... 113 9.1. Phương pháp kiểm tra sau khi thi công .................................................. 113 9.1.1. Phương pháp kiểm tra thành mương, hố ga, hố van ........................... 113 9.1.2. Phương pháp kiểm tra văng chống ...................................................... 113 9.2. Thực hành kiểm tra sau khi thi công ...................................................... 114 Bài tập thực hành .......................................................................................... 115 Bài 5: Tạo rãnh đặt ống. .................................................................................... 118 1. Đọc bản vẽ và tài liệu thi công .................................................................. 118 1.1. Phương pháp đọc bản vẽ ........................................................................ 118 1.2. Phương pháp đọc tài liệu thi công .......................................................... 118 1.3. Thực hành đọc bản vẽ và tài liệu thi công ............................................. 118 2. Các biện pháp an toàn khi thi công tạo rãnh đặt ống qua tường, hố móng120 3. Chuẩn bị thi công ...................................................................................... 123 3.1. Những công việc cần chuẩn bị ............................................................... 123 3.2. Thực hiện chuẩn bị ................................................................................. 124 4. Tạo rãnh đặt ống qua tường, hố móng ...................................................... 124 4.1. Phương pháp tạo rãnh đặt ống................................................................ 125 4.1.1. Lấy dấu ................................................................................................ 125 4.1.2. Cắt đục tường gạch, bê tông................................................................ 125 4.1.3. Đào tạo rãnh ........................................................................................ 125 4.1.4. Rải vật liệu đệm................................................................................... 126 4.2. Thực hành tạo rãnh đặt ống qua tường, hố móng .................................. 126 5. Tạo rãnh đặt ống qua nền đường ............................................................... 127 5.1. Các phương pháp tạo rãnh đặt ống qua nền đường................................ 127 5.1.1. Lấy dấu ................................................................................................ 127 5.1.2. Cắt đục nền đường .............................................................................. 128 5.1.3. Đào rãnh xuyên qua đường ................................................................. 128
  8. 8 5.2. Thực hành đào rãnh đặt ống qua nền đường .......................................... 128 6. Kiểm tra sau khi thi công .......................................................................... 128 6.1. Phương pháp kiểm tra sau khi thi công .................................................. 128 6.2. Thực hành kiểm tra sau khi thi công ...................................................... 129 Bài tập thực hành .......................................................................................... 130 Bài 6: Nghiệm thu - bàn giao. ........................................................................... 131 1. Tập hợp hồ sơ kỹ thuật xây trát công trình ............................................... 131 1.1. Bản vẽ thiết kế và các tài liệu liên quan ................................................. 131 1.2. Qui trình xây trát .................................................................................... 132 1.3. Lập khối lượng ....................................................................................... 134 1.4. Tiêu chuẩn của nhà thầu ......................................................................... 135 1. 5. Phương án thi công................................................................................ 136 1.6. Cung cấp vật liệu, thiết bị ...................................................................... 136 1.7. Thực hành tập hợp hồ sơ kỹ thuật .......................................................... 139 2. Lập biên bản bàn giao xây trát công trình ................................................. 139 2.1. Biên bản nghiệm thu kỹ thuật ................................................................ 139 2.2. Biên bản nghiệm thu khối lượng ............................................................ 143 2.3. Bàn giao sản phẩm ................................................................................. 145 2.4. Thực hành lập biên bản bàn giao xây trát công trình ............................. 146 Tài liệu tham khảo ......................................................................................... 147
  9. 9 MÔ ĐUN Thi công xây trát cơ bản Mã mô đun: MĐ27 I. Vị trí, tính chất của mô đun: - Vị trí: Mô đun Thi công xây, trát cơ bản là mô đun được giảng dạy song song với các mô đun chuyên môn nghề, sau khi học các môn học, mô đun bổ trợ. - Tính chất: Mô đun Thi công xây, trát cơ bản là mô đun chuyên môn nghề trong chương trình đào tạo trình độ Trung cấp của nghề Điện-nước. II. Mục tiêu mô đun: - Về kiến thức: + Nêu được kỹ thuật, quy trình đào mương, rãnh đặt ống; + Nêu được cách văng chống thành mương đảm bảo an toàn cho thi công; + Nêu được quy trình lắp dựng giàn giáo đảm bảo yêu cầu kỹ thuât; - Về kỹ năng: + Xác định được vị trí các trục, tim, cốt của mương, rãnh; + Đào được mương, rãnh đặt ống theo thiết kế; + Xây được các loại tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; + Sử dụng được các dụng cụ, thiết bị thi công; + Trát được tường phẳng, đảm bảo yêu cầu thiết kế; + Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp đúng quy định; - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Rèn luyện tính cẩn thận, tổ chức nơi làm việc hợp lý. III. Nội dung mô đun: 1.Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian: Thời gian (giờ) Số Thực hành, Tên các bài trong mô đun Tổng Lý Thí nghiệm, Kiểm TT số thuyết thảo luận, tra bài tập
  10. 10 1 Lắp đặt dàn giáo, thang tựa 16 6 9 1 2 Xây tường 24 6 17 1 3 Trát tường 20 6 14 4 Đào mương, hố van, hố ga 10 5 5 5 Tạo rãnh đặt ống 14 5 9 6 Nghiệm thu - bàn giao 6 2 3 1 Cộng: 90 30 57 3 2. Loại bài, địa điểm thực tập. Loại Thời lượng Địa Mã bài Tên bài bài điểm Tổng LT TH KT dạy Lắp đặt dàn giáo, Tích M30-01 Lớp học 16 6 9 thang tựa hợp Tích M30-02 Xây tường Lớp học 24 6 17 1 hợp Xưởng Tích M30-03 Trát tường thực 20 6 14 hợp hành Xưởng Đào mương, hố Tích M30-04 thực 10 5 5 van, hố ga hợp hành Xưởng Tích M30-05 Tạo rãnh đặt ống thực 14 5 9 hợp hành Xưởng Nghiệm thu - bàn Tích M30-06 thực 6 2 3 1 giao hợp hành Cộng 90 30 57 3
  11. 11 BÀI 1 Lắp đặt giàn giáo, thang tựa Mã bài: MĐ 27- 01 Giới thiệu: Giàn giáo, thang tựa được hiểu là một kết cấu chịu lực, cấu tạo từ những thanh bằng gỗ, thép, nhôm,… dùng làm hệ chịu lực chính trong xây dựng và trong các kết cấu xây dựng khác. Dùng để nâng đỡ con người cùng các trang bị công cụ cầm tay, để thực thi các công việc làm trong không gian có độ cao lớn (vượt hơn tầm vóc con người) so với các mặt nền cơ sở thông thường (như là mặt đất, sàn các tầng nhà,…). Giàn giáo, thang tựa là toàn thể những thanh gióng, cột , xà, ván giằng với nhau, bắc tạm cho thợ đi được trong một nhà đang làm, xây tường lên cao, lợp mái. Kết cấu bằng các thanh giằng bằng kim loại, nhôm, gỗ hoặc vật liệu kết hợp, chịu lực của mái nhà, nhịp cầu, công trình thủy công… Mục tiêu của bài: - Nêu được cấu tạo, công dụng và phương pháp phân loại các loại dàn giáo, thang tựa thông dụng - Trình bày được yêu cầu lắp đặt đối với các loại dàn giáo, thang tựa; - Trình bày được nguyên tắc sử dụng các loại dàn giáo, thang tựa; - Lắp đặt được các loại dàn giáo, thang tựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác và an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp trong quá trình lắp dựng và tháo dỡ. Nội dung bài: 1. Các loại giàn giáo, thang tựa. 1.1. Cấu tạo của giàn giáo, thang tựa. * Đối giàn giáo khung thép định hình. Gồm các bộ phận: các thanh dọc, thanh ngang liên kết thành mảng khung cứng, các thanh giằng chéo, mặt sàn công tác (Hình 1.1)
  12. 12 Các khung ngang 1 được liên kết với nhau bằng các giằng chéo 2 và chồng lên nhau theo chiều cao. Mặt trên của tầng giáo có các tấm sàn công tác để cho người đứng thao tác. Có đặt thang sắt để di chuyển lên xuống giữa các tầng giáo đảm bảo an toàn và tăng ổn định cho giàn giáo.Giữa hai đợt thang có đặt tấm sàn để đi lại thuận tiện. 4 2 3 1 Hình 1.1 . Giàn giáo lắp ghép khung định hình 1.Kích chân giáo; 2 Khung giáo 3 Thanh giằng chéo; 4 Tấm sàn công tác Kích tăng các loại: Do giáo lắp ghép chế tạo theo những kích thước chọn từ trước nên còn gọi là giáo định hình. Khi sử dụng giáo để thi công nhà cao tầng phải dùng giáo có cùng kích thước để lắp ghép tạo ra mặt bằng thi công vừa dài vừa cao theo không gian xung quanh nhà. * Đối giàn giáo ống thép: Gồm các đoạn thép ống có chiều dài từ 2 – 6 m đường kính ống có các loại 32 , 34, 42 có chiều dày 1,8 - 2mm, được liên kết với nhau bằng các khoá giáo, tạo thành hệ khung của giàn giáo gồm có cột đứng, đà dọc, đà ngang, giằng chống chéo, neo giữ ngang (Hình 1.2)
  13. 13 Hình 1.2. Mặt cắt ngang giáo ống cố định Mặt trên của tầng giáo có các tấm sàn công tác để cho người đứng thao tác. Dưới chân các cột đứng có tấm bản ( hay tấm đế) để phân bố lực và chống lún cho giàn giáo. Khi cần nối dài các đoạn ống, người ta dùng ống nối hoặc trục nối (Hình 1.3) Có đặt thang sắt để di chuyển lên xuống giữa các tầng giáo đảm bảo an toàn và tăng ổn định cho giàn giáo.Giữa hai đợt thang có đặt tấm sàn để đi lại thuận tiện. Hình 1.3. Các hình thức khoá giáo, nối ống
  14. 14 * Đối với thang tựa. (Hình 1.4) Gồm thang tre, gỗ, nhôm, sắt được gia công và lắp dựng theo nhu cầu sử dụng Hình 1.4 Cấu tạo bằng nhôm hoặc bằng sắt. Thang được thiết kế thông minh và rất linh hoạt, có thể sử dụng cả dạng chữ A và chữ I tùy vào từng mục đích và hoàn cảnh sử dụng. Thang gồm 3 đoạn, xếp lồng vào nhau để thang có thể đạt chiều cao ở mức tối đa. 1.2. Phân loại giàn giáo, thang tựa. Giáo công tác kiểu thanh Giáo công tác kiểu khung
  15. 15 Giáo treo Giáo công tác kiểu conson Giáo công tác kiểu thang Giáo công tác kiểu xe thang tự hành Lồng công tác tự nâng Thang trượt, thang gấp. 1.3. Công dụng của giàn giáo, thang tựa. Giàn giáo công tác hay gọi gọn là giàn giáo là các loại thiết bị sử dụng trong xây dựng (và trong các lĩnh vực dân dụng khác ) dùng để nâng đỡ con người cùng các trang bị công cụ cầm tay, để thực thi các công việc làm trong không gian có độ cao lớn (vượt hơn tầm vóc con người) so với các mặt nền cơ sở thông thường (như là mặt đất, sàn các tầng nhà,...). Giàn giáo công tác là thiết bị giúp con người có thể làm việc trên cao một cách an toàn. Giàn giáo công tác sử dụng chủ yếu trong xây dựng nên nó còn được gọi là giàn giáo thi công hay giàn giáo xây dựng hoặc giáo thi công ngoài (công trình), tuy nhiên nó còn có thể dùng cho các lĩnh vực công việc khác như: Bảo trì, vệ sinh hệ thống vách kính bao quanh các nhà cao tầng, lắp đặt và sửa chữa hệ thống chiếu sáng đô thị, cứu hỏa,...) Tuy nhiên, trong xây dựng giàn giáo công tác khác biệt với một loại giáo chống dùng để chống đỡ hệ thống cốp pha (khuôn đúc bê tông) dạng đáy nằm, bởi công năng sử dụng. Giàn giáo công tác hay còn gọi tắt là giáo công tác kết hợp với sàn thao tác có chức năng là tạo ra một sàn mặt bằng công tác nhân tạo trên độ cao lớn an toàn cho người công nhân xây dựng đứng làm việc. Còn giáo chống cốp pha có chức năng chủ yếu là chống đỡ hệ đà ngang và ván khuôn của hệ cốp pha đáy nằm (chủ yếu là chịu lực trong quá trình thi công đúc các kết cấu bê tông dạng nằm). 2. Chuẩn bị thi công 2.1. Những công việc cần chuẩn bị.
  16. 16 Phương tiện vận chuyển phù hợp, chắc chắn... Thao tác, sắp xếp, chằng buộc, ống thép, tấm sàn... giàn giáo, chuẩn xác Mặt bằng hợp lý, tập kết vật liệu gọn gàng An toàn lao động khi thực hiện công việc 2.2. Thực hiện chuẩn bị Đúng vị trí, đúng cấu tạo Vị trí lắp dựng giàn giáo thường có khoảng cách 150 - 200mm so với công trình. Giàn giáo kim loại gồm có bốn chi tiết lắp ghép với nhau tạo thành hệ khung không gian, vì thế trong khi lắp dựng phải lắp đúng cấu tạo thì giáo mới có độ ổn định cứng vững, đủ điều kiện chịu lực. Lắp đầy đủ phụ kiện phụ kiện của giàn giáo kim loại có các chức năng giêng. Bệ kích chân giáo có tác dụng điều chỉnh thăng băng cho hệ khung không gian. Thanh giằng tác dụng chống biến hình, tấm sàn công tác dùng để công nhân đứng thao tác vừa có tác dụng neo giữ giúp cho khung giáo ổn định. Giàn giáo kim loại được chế tạo có thể lắp độc lập hoặc lắp thành một hệ thống giàn giáo. Ở vị trí nào giàn giáo vẫn đảm bảo ổn định, chắc chắn và an toàn. Chọn được loại ống có đường kính phù hợp với các kích thước giàn giáo Giàn giáo đảm bảo độ chắc chắn, ổn định khi lắp ghép, liên kết thành từng khung, mảng tạo thành giàn khi đi lại và vận chuyển vật liệu được an toàn. Toàn bộ hệ thống chống đỡ, liên kết khi lắp dựng xong luôn luôn đảm bảo độ ổn định, vững chắc trong khi thi công. Đặc biệt tại những vị trí nối ống, liên kết bằng khóa giáo phải đúng kỹ thuật và được kiểm tra cẩn thận. Giàn giáo khi lắp dựng xong phải đúng vị trí tim, đảm bảo đúng cao độ, chiều dài theo thiết kế của công trình; Có cấu tạo đơn giản, gọn nhẹ, lắp nhanh, tháo nhanh, thao tác thuận tiện. 3. Lắp dựng giàn giáo 3.1. Phương pháp lắp đặt giàn giáo khung thép định hình.
  17. 17 Giáo kim loại ( giáo định hình) là loại giáo được thiết kế và chế tạo sẵn theo một quy cách nhất định. Giáo kim loại được làm từ các loại thép ống có độ cứng vững cao. Có thể bác cả trong và ngoài công trình, lắp nhanh tháo dễ, vận chuyển gọn nhẹ thi công an toàn. Chỉ cần một nhóm từ hai đến ba người là có thể lắp dựng, tháo dỡ được. 3.1.1. Phương pháp lắp đặt giàn giáo. - Khi lắp, nối dài các ống bằng các mối nối và liên kết bằng ổ nối theo nguyên lý kẹp. Khoảng cách giữa các cột đứng, thanh dọc, thanh ngang phải tuân theo quy định, tuỳ theo chiều cao của giàn giáo và công dụng ( xây, trát...)Các cột đứng được liên kết với các tấm đệm hoặc dùng ván kê chống lún. Các ống đứng phải được néo vào công trình. - Trình tự lắp dựng giàn giáo lắp ghép như sau: + Xác định tim, cốt cao độ của chân cột chống. Dựng các cột chống theo vị trí đã xác định, neo giữ tạm thời các khung ngang. + Chống các thanh chống chéo liên kết cột chống với nhau để khung ổn định + Lắp thang di chuyển cho mỗi tầng giáo để tăng cường ổn định và có độ cao tiếp tục lắp ghép nâng cao được chiều cao của giàn giáo. + Lắp tấm sàn công tác tại vị trí đầu thang để dễ dàng chuyển đợt thang. Chú ý: Những sai phạm thường gặp - Tại những vị trí kê chân cột không được bằng phẳng, hoặc bị lún không đều làm cho giáo không ổn định, bị nghiêng, độ cao không đều, mất an toàn. - Sai lệch tim, cốt: Là do lắp dựng xong không kiểm tra, hoặc chỉnh sửa, văng, chống làm sai lệch v.v... - Yêu cầu mỗi công việc khi hoàn thành đều phải có bước kiểm tra lại chính xác, nếu chưa được phải chỉnh sửa và phải kiểm tra lại chính xác mới văng giằng chống, néo giữ chắc chắc chắn, mới lắp dựng đợt tiếp theo. 3.1.2. Lắp đặt giàn giáo. - Đặt các tấm ván chống lún chân giáo.
  18. 18 - Đặt bốn bệ kích có khoảng cách phù hợp từng loại giáo cụ thể. - Lắp khung giáo vào các bệ kích. - Lắp hai thanh giằng chéo liên kết hai khung giáo với nhau. Chú ý cài khóa giáo theo phương quay ngang, để thanh giằng không tự bật ra khỏi vị trí. - Vặn tay quay các bệ kích điều chỉnh thăng bằng khung giáo. 3.1.3. Lắp sàn thao tác. Sau khi lắp dựng xong phần khung giáo ống thép định hình ta tiến hành lắp sàn công tác. - Sàn công tác phải chắc chắn, bảo đảm chịu được tải trọng tính toán, không trơn trượt, khe hở giữa các ván sàn không được vượt quá 10mm. Vật liệu được lựa chọn làm sàn phải có đủ cường độ, đáp ứng các yêu cầu thực tế, không bị ăn mòn hóa học và chống được xâm thực của khí quyển. - Lắp sàn công tác cần chú ý móc ở đầu tấm sàn phải móc đúng vào vị trí thanh ngang của khung giáo. 3.2. Lắp đặt giàn giáo bằng ống thép. 3.2.1. Phương pháp lắp đặt. - Xác định tim, cốt cao độ của chân cột chống. Dựng các cột chống theo vị trí đã xác định, neo chống tạm thời các cột bằng các thanh chống chéo . - Đưa các thanh đà ngang, đà dọc lên cột chống và dùng các khoá giáo để liên kết tạo thành khung cứng.. - Chống các thanh chống chéo liên kết các cột chống với nhau để khung ổn định. - Lắp thang di chuyển cho mỗi tầng giáo để tăng cường ổn định và có độ cao tiếp tục lắp ghép nâng cao được chiều cao của giàn giáo. - Lắp tấm sàn công tác tại vị trí đầu thang để dễ dàng chuyển đợt thang . Chú ý: Những sai phạm thường gặp - Tại những vị trí dùng khoá giáo liên kết vặn bu lông không chặt làm cho các bộ phận khung giáo không được ổn định, sự liên kết giữa các thanh không
  19. 19 chắc chắn... - Sai lệch tim, cốt: Là do lắp dựng xong không kiểm tra, hoặc chỉnh sửa, văng, chống làm sai lệch v.v... - Yêu cầu mỗi công việc khi hoàn thành đều phải có bước kiểm tra lại chính xác, nếu chưa được phải chỉnh sửa và phải kiểm tra lại chính xác mới văng giằng chống chắc chắn cố định. 3.2.2. Lắp đặt giàn giáo. Dựng hai hàng cột chống, hàng cột trong cách tường khoảng 40cm, hai hàng cột cách nhau 1,2m; khoảng cách các cột theo hàng dọc thường lấy 1,5m; cột chôn sâu xuống đất 0,5m. Theo chiều cao cứ cách 1,2m lại buộc một thanh ngang để đỡ sàn công tác. Sàn thường làm bằng ván dày 3- 4cm đóng thành mảng để tiện vận chuyển và lắp đặt, khoảng cách giữa sàn công tác và mặt ngoài tường không nên vượt quá 15cm. Giữa các hàng cột có hệ thống giằng dọc, giằng chéo, cây chống xiên để đảm bảo ổn định cho dàn giáo. 3.2.3. Lắp sàn thao tác. Sau khi lắp dựng xong phần khung giáo ống thép từng độ cao phù hợp ta tiến hành lắp sàn công tác. - Các ván và sàn công tác chế tạo sẵn bao gồm các ván khung gỗ, các ván giáo và sàn dầm định hình. - Ván lát sàn thao tác phải có chiều dày ít nhất là 3cm, không bị mục mọt hoặc mức gãy. Các tấm phải ghép khít và bằng phẳng, khe hở giữa các tấm ván không được lớn hơn 1cm. Khi dùng ván rời đặt theo phương dọc thì các tấm ván phải đủ dài để gác trực tiếp hai đầu lên thanh đà đỡ. Mỗi đầu ván phải chìa ra khỏi thanh đà đỡ một đoạn ít nhất là 20cm và được buộc hoặc đóng đinh chắc vào thanh đà. Khi dùng các tấm ván ghép phải nẹp bên dưới để giữ cho ván khỏi bị trượt. - Lỗ hổng ở sàn thao tác chỗ lên xuống thang phải có lan can bảo vệ ở ba phía. - Giữa sàn thao tác và công trình phải để chừa khe hở không quá 5cm đối với công tác xây và 20cm đối với công tác hoàn thiện.
  20. 20 - Sàn công tác (trừ khi đựơc giằng hoặc neo chặt) phải đủ độ dài vượt qua thanh đỡ ngang ở cả hai đầu một đoạn ≥ 0,15m và ≤ 0,5m. Sàn công tác phải được định vị chặt, chống được sự chuyển dịch theo các phương. - Nếu lắp nối dài thì đặt thêm các bệ kích, lắp tiếp khung giáo và lặp lại trình tự. Trường hợp lắp lên cao, thì khung giáo được lắp trực tiếp vào ống nối của khung giáo tầng một. Khi lắp đủ độ cao yêu cầu phải lắp lan can chống ngã cao. - Cuối cùng phải kiểm tra độ ổn định của hệ thống giàn giáo và dây neo vào công trình. Đảm bảo chắc chắn mới được sử dụng. 4. Tháo dỡ giàn giáo. 4.1. Tháo dỡ giàn giáo khung thép định hình. 4.1.1. Phương pháp tháo dỡ giàn giáo khung thép định hình. Khi tháo dỡ giàn giáo phải theo thứ tự lần lượt từ trên xuống dưới. Tháo các tấm sàn công tác, thang sắt, các thanh giằng chéo, khung ngang, các chốt néo giữ... Vệ sinh sạch sẽ xếp theo chủng loại. Công tác vệ sinh công nghiệp, bảo quản vật liệu Các khung ngang,thang sắt, thanh giằng chéo, tấm sàn công tác khi tháo dỡ phải xếp theo chủng loại, không vứt chồng chéo lên nhau, bừa bãi ở hiện trường làm cong, bẹp ống… Mặt bằng nơi làm việc, phương tiện dụng cụ, máy chuyên dùng và các sản phẩm chi tiết như: tấm sàn công tác, thanh giằng chéo, thang sắt... phải vệ sinh sạch sẽ, xếp gọn gàng đúng chủng loại. 4.1.2. Tháo dỡ sàn thao tác. Trước khi tháo phải dọn sạch vật liệu, dụng cụ trên mặt sàn công tác. Tháo dỡ các tấm sàn công tác theo thứ tự từ trên xuống. 4.1.3. Tháo dỡ giàn giáo khung thép định hình. - Tháo dỡ phần lan can trên cùng.
nguon tai.lieu . vn