Xem mẫu

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP TRƢỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG ĐỒNG THÁP GIÁO TRÌNH KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1 MÔ ĐUN: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1 NGÀNH, NGHỀ: KẾ TOÁN TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (TRUNG CẤP) (Ban hành kèm theo Quyết định Số:…./QĐ-CĐCĐ-ĐT ngày… tháng… năm … của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp) Đồng Tháp, năm 2018
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. i
  3. ỜI N I ĐẦU Trong các tổ ch c, đ n vị thuộc l nh vực sản uất vật chất, công tác Kế toán tài chính có vị trí rất quan trọng trong việc thu thập, ử l các thông tin c a quá trình sản uất kinh doanh, đồng th i phản ánh được tình hình biến động c a các loại tài sản, các loại nguồn v n, chi phí và kết quả kinh doanh c a các tổ ch c, đ n vị Nh m đáp ng nhu c u nghiên c u và học tập c a học sinh sinh viên, tổ bộ môn Kế toán - Tài chính khoa kinh tế – hội nh n văn, Trư ng CĐCĐ Đồng Tháp, cùng tham gia biên soạn cu n sách Kế to n t c n 1”, để sử dụng cho học sinh, sinh viên kh i kinh tế trong nhà trư ng. Cu n sách được biên soạn dựa trên các quy định hiện hành c a Nhà nước và có sự kế thừa về kiến th c trong các giáo trình c a Trư ng Cao đẳng, Đại học Nội dung trình bày trong cu n sách được thực hiện trong 5 chư ng, m i chư ng được b trí theo các nội dung chính Mục tiêu: nh m gi p cho ngư i học ác định được mục tiêu c a từng chư ng, ngh a là sau khi học ong chư ng nào, ngư i học sẽ biết phải ch trọng quan t m đến những nội dung c bản nào, để làm kiến th c tiếp cận cho các vấn đề c a chư ng sau Nội dung chính c a chư ng: được trình bày kết hợp giữa nội dung kinh tế phát sinh, với m i liên hệ c a các tài khoản kế toán. Đồng th i đưa ra một s nghiệp vụ cụ thể để thực hiện phư ng pháp ghi sổ kế toán theo quy định Tóm t t chư ng: nh m tổng kết lại những nội dung ch yếu c n lưu c a từng chư ng, để kết n i lại với các vấn đề c a chư ng sau có tính thư ng uyên liên tục trong kế toán tài chính Bài tập thực hành: theo nội dung đặc thù c a từng chư ng để ngư i học vừa ôn bài, vừa làm quen với các phư ng pháp kế toán đ học Nội dung biên soạn cu n sách này gồm có: Chư ng 1: Tổ ch c công tác kế toán trong doanh nghiệp Chư ng 2: Kế toán v n b ng tiền ii
  4. Chư ng 3: Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ Chư ng 4: Kế toán tài sản c định Chư ng 5: Kế toán lao động tiền lư ng Tuy rất c g ng, song trước yêu c u c a quá trình đổi mới, m cửa hội nhập, cu n sách ch c ch n không tránh kh i những hạn chế nhất định. Ch ng tôi rất mong nhận được những kiến đóng góp c a ngư i học, c a những ngư i có quan t m đến công tác kế toán tài chính, để l n uất bản sau được hoàn thiện h n in tr n trọng cảm n Đồng Tháp, ngày…..tháng ... năm 2018 TÁC GIẢ iii
  5. MỤC ỤC  Trang CHƯƠNG 1 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP ............ 1 1.1 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN .......................................................................... 1 1.1.1 Tổ ch c vận dụng chế độ ch ng từ kế toán ................................................... 1 1.1.2 Tổ ch c vận dụng hệ th ng tài khoản kế toán ............................................... 7 1.1.3 Tổ ch c vận dụng chế độ sổ kế toán ............................................................ 13 1.2 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN ............................................................................ 14 1.2.1 Nhiệm vụ c a kế toán .................................................................................. 14 1.2.2 Vai trò và yêu c u c a kế toán ..................................................................... 15 1.2.4 Ch c năng tổ ch c bộ máy kế toán trong doanh nghiệp ............................. 16 1.3 LUẬT KẾ TOÁN VÀ CHUẨN MỰC KẾ TOÁN ................................................. 18 1.3.1 Giới thiệu vài nét về luật kế toán ................................................................. 18 1.3.2 Giới thiệu hệ th ng chuẩn mực kế toán Việt Nam. ..................................... 19 CHƯƠNG 2 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN ................................................................ 23 2.1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN ................................................ 23 2.1.1 V n b ng tiền ............................................................................................... 23 2.1.2 Nguyên t c hạch toán v n b ng tiền ............................................................ 23 2.1.3 Nhiệm vụ c a kế toán v n b ng tiền ........................................................... 24 2.2 KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI QUỸ .......................................................................... 24 2.2.1 Khái niệm ..................................................................................................... 24 2.2.2 Ch ng từ hạch toán ...................................................................................... 24 2.2.3 Tài khoản sử dụng........................................................................................ 24 2.2.4 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ kinh tế phát sinh........... 26 2.3 KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG ........................................................... 32 2.3.1 Khái niệm ..................................................................................................... 32 2.3.2 Ch ng từ hạch toán ...................................................................................... 33 2.3.3 Tài khoản sử dụng........................................................................................ 33 2.3.4 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ kinh tế phát sinh........... 34 2.4 KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HOÁI ĐỐI .................................................... 40 2.4.1 Nguyên t c ghi nhận và ử l ...................................................................... 40 iv
  6. 2.4.2 Tài khoản sử dụng........................................................................................ 42 2.4.3 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ kinh tế phát sinh........... 43 CHƯƠNG 3 KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG C D NG C .............. 63 3.1 KẾ TOÁN NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU ............................................................... 63 3.1.1. Những vấn đề chung về nguyên, vật liệu ................................................... 63 3.1.3. Kế toán tình hình nhập uất nguyên, vật liệu ............................................. 72 3.1.4 Ch ng từ và sổ sách sử dụng ....................................................................... 77 2.1.5 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s NVKT ch yếu ............................. 79 3.2 KẾ TOÁN CÔNG C , D NG C ......................................................................... 88 3.2.1 Những vấn đề chung .................................................................................... 88 3.2.2. Ch ng tư ..................................................................................................... 89 3.2.3. Tài khoản .................................................................................................... 89 3.2.4 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ ch yếu ......................... 90 3.3 KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HÀNG TỒN KHO....................................... 92 3.3.1 Những vấn đề chung .................................................................................... 92 3.3.2. Tài ho n s d ng....................................................................................... 94 3.3.3. Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ ch yếu ........................ 95 CHƯƠNG 4 KÊ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ....................................................... 101 4.1. TỔNG QUAN VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH .............................................................. 101 4.1.1 Khái niệm ................................................................................................... 101 4.1.2 Đặc điểm .................................................................................................... 101 4.1.3. Nguyên t c quản l ................................................................................... 101 4.1.4. Nhiệm vụ c a kế toán TSCĐ .................................................................... 102 4.2. PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ...................................................................... 102 4.3 TÍNH GIÁ TSCĐ .................................................................................................. 105 4.4. KẾ TOÁN TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ............................ 109 4.4.1. Ch ng từ kế toán ....................................................................................... 109 4.4.2. Tài khoản sử dụng..................................................................................... 110 4.4.3. Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ ch yếu ...................... 110 4.5. KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH .................................................... 120 4.5.1 Các phư ng pháp tính khấu hao tài sản c định ........................................ 120 4.5.2 Tài khoản sử dụng...................................................................................... 126 v
  7. 4.5.3 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ ch yếu ....................... 127 4.6. KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ ............................................................................ 129 4.6.1 Khái niệm ................................................................................................... 129 4.6.2 Ph n loại .................................................................................................... 129 4.6.3 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ ch yếu ....................... 130 CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG ..................................................................................................................................... 140 5.1 KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG .................................................................................... 140 5.1.1 Khái niệm ................................................................................................... 140 5.1.2 Quỹ tiền lư ng ........................................................................................... 140 5.1.3 Nhiệm vụ kế toán tiền lư ng ..................................................................... 141 5.1.4 Các hình th c tiền lư ng ............................................................................ 142 5.1.5 Ch ng từ sử dụng....................................................................................... 146 5.1.6 Tài khoản sử dụng...................................................................................... 146 5.1.7 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ ch yếu ....................... 147 5.2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG ............................................ 149 5.2.1 Khái niệm ................................................................................................... 149 5.2.2 Bảo hiểm hội ......................................................................................... 149 5.2.3 Bảo hiểm y tế (BHYT) .............................................................................. 149 5.2.4 Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) .................................................................. 150 5.2.5 Kinh phí công đoàn (KPCĐ) ..................................................................... 150 5.2.6 Ch ng từ sử dụng....................................................................................... 150 5.2.7 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ ch yếu ....................... 151 vi
  8. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT  CP: Chi phí DN: Doanh nghiệp KQKD: Kết quả kinh doanh TL: Tiền lư ng QL: Quản l CCDC: Công cụ dụng cụ TK: Tài khoản TSCĐ: Tài sản c định NLVL: Nguyên liệu vật liệu vii
  9. CHƢƠNG 1 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP Mục đ c : - Hiểu được việc tổ ch c công tác kế toán tại doanh nghiệp. - Hiểu được thế nào là hệ th ng ch ng từ, những qui định chung về hệ th ng ch ng từ, các biểu mẫu ch ng từ theo qui định. - Hiểu được thế nào là hệ th ng tài khoản, những qui định chung về hệ th ng tài khoản. - Hiểu được thế nào là hệ th ng sổ sách, những qui định chung về hệ th ng sổ sách, các hình th c ghi sổ theo qui định. - Hiểu được thế nào là hệ th ng báo cáo, những qui định chung về hệ th ng báo cáo, các biểu mẫu báo cáo theo qui định. 1.1 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN 1.1.1 Tổ c ức vận dụng c ế độ c ứng từ kế to n 1.1.1.1 Khái niệm Ch ng từ kế toán là những minh ch ng b ng giấy t các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và thực sự hoàn thành. Điều này có ngh a là: - Có ch ng từ là có nghiệp vụ kinh tế đ ảy ra, đang ảy ra - Là căn c để ghi vào sổ sách kế toán Đ y chính là c s hợp pháp để ác định trách nhiệm vậy chất c a những ch thể có liên quan và là căn c để làm ch ng c đ tính pháp l c a nghiệp vụ kinh tế, vừa là phư ng tiện thông tin về kết quả c a nghiệp vụ kinh tế đó. 1.1.1.2 Quy định chung Theo quyết định s 15/2006 ngày 20/03/2006, mọi nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh liên quan đến hoạt động c a doanh nghiệp đều phải lập ch ng từ kế toán. Ch ng từ kế toán chỉ lập một l n cho một nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh. Nội dung ch ng từ kế toán phải ghi đ y đ các chỉ tiêu: tên, s hiệu ch ng từ, ngày tháng lập ch ng từ, đ n vị lập, đ n vị nhận ch ng từ, nội dung kinh tế c a nghiệp vụ kinh tế phát sinh, chỉ tiêu s lượng, giá trị c a nghiệp vụ, chữ k c a những Trang 1
  10. ngư i có liên quan: ngư i nộp tiền, ngư i nhận tiền, ngư i nhận hàng, ngư i giao hàng, ngư i phụ trách đ n vị…; phải rõ ràng, chung thực với nội dung nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh. Chữ viết trên ch ng tư phải rõ ràng không tẩy oá, không viết t t. S tiền viết b ng chữ phải đ ng, khớp với s tiền viết b ng s . Ch ng từ kế toán phải được lập đ s liên theo qui định c a ch ng từ. Đ i với ch ng từ lập nhiều liên phải được lập một l n cho tất cả các liên theo cùng một nội dung b ng máy tính, máy chữ hoặc viết lông b ng giấy than. Trư ng hợp đặc biệt phải lập nhiều liên nhưng không thể viết một l n tất cả các liên c a ch ng từ thì có thể viết 2 l n nhưng phải đảm bảo th ng nhất nội dung và tính pháp l c a tất cả các ch ng từ. 1.1.1.3 Hệ th ng ch ng từ qui định Hệ th ng ch ng từ kế toán gồm 2 hệ th ng, b t buộc và hướng dẫn. - Hệ th ng ch ng từ kế toán b t buộc được Nhà nước tiêu chuẩn hoá về qui cách biểu mẫu, chỉ tiêu phản ánh, phư ng pháp lập và áp dụng th ng nhất cho tất cả các l nh vực, các thành ph n kinh tế. - Hệ th ng ch ng từ kế toán hướng dẫn ch yếu là những ch ng từ sử dụng trong nội bộ đ n vị. Nhà nước hướng dẫn các chỉ tiêu đặc trưng để các loại hình doanh nghiệp dựa vào đó vận dụng vào từng trư ng hợp cụ thể thích hợp. Nội dung c a hệ th ng ch ng từ kế toán gồm 5 chỉ tiêu: + Chỉ tiêu lao động - tiền lư ng. + Chỉ tiêu hàng tồn kho. + Chỉ tiêu bán hàng. + Chỉ tiêu tiền tệ. + Chỉ tiêu tài sản c định. Và các ch ng từ ban hành theo các văn bản pháp luật khác. Danh mục ch ng từ kế toán được quy định trong quyết định 15/2006 ngày 20/03/2006 như sau: (được nêu trong bảng 1.1) Trang 2
  11. Bảng 1.1 Dan mục c ứng từ kế to n TÍNH CHẤT TÊN CHỨNG TỪ SỐ HIỆU BB (*) HD (*) A. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH 15 1. ao động t ền lƣơng Bảng chấm công 01a-LĐTL x Bảng chấm công làm thêm gi 01b-LĐTL x Bảng thanh toán tiền lư ng 02-LĐTL x Bảng thanh toán tiền thư ng 03-LĐTL x Giấy đi đư ng 04-LĐTL x Phiếu ác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành 05-LĐTL x Bảng thanh toán tiền làm thêm gi 06-LĐTL x Bảng thanh toán tiền thuê ngoài 07-LĐTL x Hợp đồng giao khoán 08-LĐTL x Biên bản thanh l (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán 09-LĐTL x Bảng kê trích nộp các khoản theo lư ng 10-LĐTL x Bảng ph n bổ tiền lư ng và bảo hiểm hội 11-LĐTL x 2. H ng tồn k o Phiếu nhập kho 01-VT x Phiếu uất kho 02-VT x Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng 03-VT x hoá Phiếu báo vật tư còn lại cu i kỳ 04-VT x Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá 05-VT x Bảng kê mua hàng 06-VT x Bảng ph n bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ 07-VT x 3. Bán hàng Bảng thanh toán hàng đại l , k gửi 01-BH x Thẻ qu y hàng 02-BH x 4. T ền tệ Phiếu thu 01-TT x Phiếu chi 02-TT x Giấy đề nghị tạm ng 03-TT x Giấy thanh toán tiền tạm ng 04-TT x Giấy đề nghị thanh toán 05-TT x Biên lai thu tiền 06-TT x Bảng kê vàng, bạc, kim khí qu , đá qu 07-TT x Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND) 08a-TT x Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng bạc...) 08b-TT x Bảng kê chi tiền 09-TT x 5. T sản cố địn Biên bản giao nhận TSCĐ 01-TSCĐ x Biên bản thanh l TSCĐ 02-TSCĐ x Trang 3
  12. Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành 03-TSCĐ x Biên bản đánh giá lại TSCĐ 04-TSCĐ x Biên bản kiểm kê TSCĐ 05-TSCĐ x Bảng tính và ph n bổ khấu hao TSCĐ 06-TSCĐ x B. CHỨNG TỪ BAN HÀNH THEO CÁC VĂN BẢN PHÁP UẬT KHÁC Giấy ch ng nhận nghỉ m hư ng BH H x Danh sách ngư i nghỉ hư ng trợ cấp m đau, thai sản x Hoá đ n Giá trị gia tăng 01GTKT- x 3LL Hoá đ n bán hàng thông thư ng 02GTGT- x 3LL Phiếu uất kho kiêm vận chuyển nội bộ 03 PXK-3LL x Phiếu uất kho hàng gửi đại l 04 HDL-3LL x Hoá đ n dịch vụ cho thuê tài chính 05 TTC-LL x Bảng kê thu mua hàng hoá mua vào không có hoá đ n 04/GTGT x .......................... Tất cả các ch ng từ kế toán do doanh nghiệp lập hoặc từ bên ngoài chuyển đến đều phải tập trung vào bộ phận kế toán doanh nghiệp. Bộ phận kế toán kiểm tra những ch ng từ kế toán đó và chỉ sau khi kiểm tra và ác minh tính pháp l c a ch ng từ thì mới dùng ch ng từ đó để ghi sổ kế toán. Trình tự lu n chuyển ch ng từ kế toán theo qui định bao gồm các bước sau: - Lập, tiếp nhận, ử l ch ng từ kế toán. - Kế toán viên, kế toán trư ng kiểm tra và k ch ng từ kế toán hoặc trình giám đ c doanh nghiệp k duyệt - Ph n loại, s p ếp ch ng từ kế toán, định khoản và ghi sổ kế toán - Lưu trữ bảo quản ch ng từ kế toán Trình tự kiểm tra ch ng từ kế toán - Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đ y đ c a các chỉ tiêu, các yếu t ghi chép trên ch ng từ kế toán. - Kiểm tra tính hợp pháp c a nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh đ ghi trên ch ng từ kế toán, đ i chiếu ch ng từ kế toán với các tài liệu khác có liên quan. - Kiểm tra tính chính ác c a s liệu, thông tin trên ch ng từ kế toán. Trang 4
  13. 1.1.2 Tổ c ức vận dụng ệ t ống t k oản kế to n 1.1.2.1 Khái niệm Hệ th ng tài khoản kế toán th ng nhất áp dụng trong doanh nghiệp là một mô hình ph n loại đ i tượng kế toán được Nhà nước qui định để thực hiện việc ử l thông tin g n liền với từng đ i tượng kế toán nh m phục vụ cho việc tổng hợp, kiểm tra và kiểm soát. 1.1.2.2 Quy định chung Các nội dung c bản được quy định trong hệ th ng tài khoản bao gồm: loại tài khoản, tên gọi tài khoản, s lượng tài khoản, s hiệu tài khoản, công dụng và nội dung phản ánh vào từng tài khoản, một s quan hệ đ i ng ch yếu giữa các tài khoản có liên quan Để th ng nhất quản l trong cả nước, hệ th ng tài khoản được Nhà nước ban hành sử dụng cho tất cả các loại hình doanh nghiệp, thuộc mọi thành ph n kinh tế. Hệ th ng tài khoản kế toán đang áp dụng cho các doanh nghiệp bao gồm 10 loại tài khoản trong đó các loại tài khoản từ loại 1 đến loại 9 thực hiện theo phư ng pháp ghi kép, còn tài khoản loại 0 thực hiện theo phư ng pháp ghi đ n 1.1.2.3 Hệ th ng tài khoản qui định Hệ th ng tài khoản được kết cấu thành 2 thành ph n c bản: - Những tài khoản ghi sổ kép đánh s từ loại 1 đến loại 9 - Những tài khoản ghi sổ đ n đánh s tà loại 0 Trong đó: - Từ loại 1 đến loại 4: Những tài khoản tài sản, tài khoản nguồn v n, tài khoản tài sản-nguồn v n được s p ếp theo th tự về tính linh hoạt c a nhóm tài khoản từ loại 1 đến loại 4 giảm d n, các tài khoản này có s dư cu i kỳ để lập bảng c n đ i kế toán - Từ loại 5 đến loại 9: những tài khoản trung gian, không có s dư cu i kỳ và được phản ánh trên báo cáo “kết quả hoạt động kinh doanh” - Tài khoản loại 0 có s dư cu i kỳ ghi ngoài bảng c n đ i kế toán. Trang 5
  14. Bảng 1.2 Dan mục t k oản kế to n trong doan ng ệp Số Số ệu TK GHI T Cấp 1 Cấp TÊN TÀI KHOẢN CHÚ T 2 1 2 3 4 5 T k oản loạ 1: TÀI SẢN NGẮN HẠN 01 111 T ền mặt 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 Vàng, bạc, kim khí qu , đá qu 02 112 T ền gử Ngân ng Chi tiết 1121 Tiền Việt Nam 1122 Ngoại tệ 1123 Vàng, bạc, kim khí qu , đá qu 03 113 T ền đang c uyển 1131 Tiền Việt Nam 1132 Ngoại tệ 04 121 Đầu tƣ c ứng k o n ngắn ạn 1211 Cổ phiếu 1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu 05 128 Đầu tƣ ngắn ạn k c 1281 Tiền gửi có kỳ hạn 1288 Đ u tư ng n hạn khác 06 129 Dự p òng g ảm g đầu tƣ ngắn ạn 07 131 P ả t u của k c ng Chi tiết 08 133 T uế GTGT đƣợc k ấu trừ 1331 Thuế GTGT được khấu trừ c a hàng hóa, dịch vụ 1332 Thuế GTGT được khấu trừ c a tài sản c định 09 136 P ả t u nộ bộ 1361 V n kinh doanh các đ n vị trực thuộc 1368 Phải thu nội bộ khác 10 138 P ả t uk c 1381 Tài sản thiếu ch ử l 1385 Phải thu về cổ ph n hoá 1388 Phải thu khác 11 139 Dự p òng p ả t u k ó đò 12 141 Tạm ứng Chi tiết 13 142 C p trả trƣớc ngắn ạn 14 144 Cầm cố, ký quỹ, ký cƣợc ngắn ạn Trang 6
  15. 15 151 H ng mua đang đ đƣờng 16 152 Nguyên l ệu, vật l ệu Chi tiết 17 153 Công cụ, dụng cụ 18 154 C p sản xuất, k n doan dở dang 19 155 T n p ẩm 20 156 Hàng hóa 1561 Giá mua hàng hóa 1562 Chi phí thu mua hàng hóa 1567 Hàng hóa bất động sản 21 157 H ng gử đ b n 22 158 H ng o k o bảo t uế 23 159 Dự p òng g ảm g ng tồn k o 24 161 C sự ng ệp 1611 Chi sự nghiệp năm trước 1612 Chi sự nghiệp năm nay T k oản loạ 2: TÀI SẢN DÀI HẠN 25 211 T sản cố địn ữu ìn 2111 Nhà cửa, vật kiến tr c 2112 Máy móc, thiết bị 2113 Phư ng tiện vận tải, truyền dẫn 2114 Thiết bị, dụng cụ quản l 2115 C y l u năm, s c vật làm việc và cho sản phẩm 2118 TSCĐ khác 26 212 T sản cố địn t uê t c n 27 213 T sản cố định vô hình 2131 Quyền sử dụng đất 2132 Quyền phát hành 2133 Bản quyền, b ng sáng chế 2134 Nh n hiệu hàng hoá 2135 Ph n mềm máy vi tính 2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền 2138 TSCĐ vô hình khác 28 214 Hao mòn t sản cố địn 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính 2143 Hao mòn TSCĐ vô hình 2147 Hao mòn bất động sản đ u tư 29 217 Bất động sản đầu tƣ 30 221 Đầu tƣ v o công ty con 31 222 Vốn góp l ên doan 32 223 Đầu tƣ v o công ty l ên kết 33 228 Đầu tƣ d ạn k c Trang 7
  16. 2281 Cổ phiếu 2282 Trái phiếu 2288 Đ u tư dài hạn khác 34 229 Dự p òng g ảm g đầu tƣ d ạn 35 241 Xây dựng cơ bản dở dang 2411 Mua s m TSCĐ 2412 y dựng c bản 2413 Sửa chữa lớn TSCĐ 36 242 C p trả trƣớc d ạn 37 243 T sản t uế t u n ập oãn lạ 38 244 Ký quỹ, ký cƣợc d ạn T k oản loa 3: NỢ PHẢI TRẢ 39 311 Vay ngắn ạn 40 315 Nợ d ạn đến ạn trả 41 331 P ả trả c o ngƣờ b n 42 333 T uế v c c k oản p ả nộp N nƣớc 3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 3331 Thuế GTGT đầu ra 1 3331 Thuế GTGT hàng nhập hẩu 2 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt 3333 Thuế uất, nhập khẩu 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3335 Thuế thu nhập cá nhân 3336 Thuế tài nguyên 3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất 3338 Các loại thuế khác 3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 43 334 P ả trả ngƣờ lao động 3341 Phải trả công nh n viên 3348 Phải trả ngư i lao động khác 44 335 C p p ả trả 45 336 P ả trả nộ bộ 46 337 T an to n t eo t ến độ kế oạc ợp đồng xây dựng 47 338 P ả trả, p ả nộp k c 3381 Tài sản thừa ch giải quyết 3382 Kinh phí công đoàn 3383 Bảo hiểm hội 3384 Bảo hiểm y tế 3385 Phải trả về cổ ph n hoá 3386 Nhận k quỹ, k cược ng n hạn Trang 8
  17. 3387 Doanh thu chưa thực hiện 3388 Phải trả, phải nộp khác 3389 Bảo hiểm thất nghiệp 48 341 Vay d ạn 49 342 Nợ d ạn 50 343 Tr p ếu p t n 3431 Mệnh giá trái phiếu 3432 Chiết khấu trái phiếu 3433 Phụ trội trái phiếu 51 344 N ận ký quỹ, ký cƣợc d ạn 52 347 T uế t u n ập oãn lạ p ả trả 53 351 Quỹ dự p òng trợ cấp mất v ệc l m 54 352 Dự p òng p ả trả 353 Quỹ k en t ƣởng p úc lợ 3531 Quỹ khen thư ng 3532 Quỹ ph c lợi 3533 Quỹ ph c lợi hình thành tài sản c định 3534 Quỹ thư ng ban quản l điều hành công ty 356 Quỹ p t tr ển k oa ọc v công ng ệ 3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đ hình thành TSCĐ T k oản loa 4: VỐN CHỦ SỞ HỮU 55 411 Nguồn vốn k n doan 4111 V n đ u tư c a ch s hữu 4112 Thặng dư v n cổ ph n 4118 V n khác 56 412 C ên lệc đ n g lạ t sản 57 413 Chên lệc tỷ g ố đo 4131 Chênh lệch tỷ giá h i đoái đánh giá lại cu i năm tài chính 4132 Chênh lệch tỷ giá h i đoái trong giai đoạn đ u tư XDCB 58 414 Quỹ đầu tƣ p t tr ển 59 415 Quỹ dự p òng t c n 60 418 C c quỹ k c t uộc vốn c ủ sở ữu 61 419 Cổ p ếu quỹ 62 421 ợ n uận c ƣa p ân p ố 4211 Lợi nhuận chưa ph n ph i năm trước 4212 Lợi nhuận chưa ph n ph i năm nay 64 441 Nguồn vốn đầu tƣ xây dựng cơ bản DNNN 65 461 Nguồn k n p sự ng ệp 4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước Trang 9
  18. 4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 66 466 Nguồn k n p đã ìn t n TSCĐ T k oản loạ 5: DOANH THU 67 511 Doan t u b n ng v cung cấp dịc vụ 5111 Doanh thu bán hàng hóa 5112 Doanh thu bán các thành phẩm Chi tiết 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ 5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá 5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đ u tư 68 512 Doan t u b n ng nộ bộ 5121 Doanh thu bán hàng hóa 5122 Doanh thu bán các thành phẩm 5123 Doanh thu cung cấp dịch vụ 69 515 Doan t u oạt động t c n 70 521 C ết k ấu t ƣơng mạ 71 531 H ng b n bị trả lạ 72 532 G ảm g ng b n T k oản loạ 6: CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH 73 611 Mua hàng KKĐK 6111 Mua nguyên liệu, vật liệu 6112 Mua hàng hóa 74 621 C p nguyên l ệu, vật l ệu trực t ếp 75 622 C p n ân công trực t ếp 76 623 C p sử dụng m y t công 6231 Chi phí nhân công 6232 Chi phí vật liệu 6233 Chi phí dụng cụ sản uất 6234 Chi phí khấu hao máy thi công 6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6238 Chi phí b ng tiền khác 77 627 C p sản xuất c ung 6271 Chi phí nh n viên ph n ư ng 6272 Chi phí vật liệu 6273 Chi phí dụng cụ sản uất 6274 Chi phí khấu hao TSCĐ 6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6278 Chi phí b ng tiền khác 78 631 G t n sản xuất KKĐK 79 632 G vốn ng b n 80 635 Chi phí tài chính 81 641 Chi phí bán hàng 6411 Chi phí nhân viên Trang 10
  19. 6412 Chi phí vật liệu, bao bì 6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng 6414 Chi phí khấu hao TSCĐ 6415 Chi phí bảo hành 6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6418 Chi phí b ng tiền khác 82 642 C p quản lý doan ng ệp 6421 Chi phí nh n viên quản l 6422 Chi phí vật liệu quản l 6423 Chi phí đồ dùng văn phòng 6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 6425 Thuế, phí và lệ phí 6426 Chi phí dự phòng 6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6428 Chi phí b ng tiền khác T k oản loạ 7: THU NHẬP KHÁC 83 711 T u n ập k c Chi tiết Tài khoản loạ 8: CHI PHÍ KHÁC 84 811 Chi phí khác Chi tiết 85 821 C p t uế t u n ập doan ng ệp 8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành 8212 Chi phí thuế TNDN ho n lại T k oản loạ 9: XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 86 911 X c địn kết quả k n doanh T k oản loạ 0: TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG 001 T sản t uê ngo 002 Vật tƣ, ng óa n ận g ữ ộ, n ận gia công Chi tiết 003 H ng óa n ận b n ộ, n ận ký gử , ký cƣợc 004 Nợ k ó đò đã xử lý 007 Ngoạ tệ c c loạ 008 Dự to n c sự ng ệp, dự n 1.1.3 Tổ c ức vận dụng c ế độ sổ kế to n 1.1.3.1 Khái niệm Sổ kế toán dùng để ghi chép, hệ th ng và lưu giữ toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế, tài chính đ phát sinh theo nội dung kinh tế và theo trình tự th i gian có liên quan đến doanh nghiệp. Trang 11
  20. Sổ kế toán gồm sổ tổng hợp và sổ chi tiết. - Sổ kế toán tổng hợp: Là loại sổ ghi chép các s liệu tổng quát về các đ i tượng kế toán, bao gồm: sổ Nhật k , sổ Cái. Đ y là loại sổ được Nhà nước qui định b t buộc về mẫu sổ, nội dung và phư ng pháp ghi chép. - Sổ kế toán chi tiết: Là loại sổ dùng để ghi chép các đ i tượng kế toán c n thiết phải theo dõi chi tiết theo yêu c u quản l . Đ i với loại sổ này Nhà nước chỉ qui định mang tính hướng dẫn về mẫu sổ, nội dung và phư ng pháp ghi chép. 1.1.3.2 Các hình th c ghi sổ kế toán theo qui định M i đ n vị kế toán phải có hệ th ng sổ kế toán chính th c và duy nhất cho một kì kế toán năm. Các hình th c sổ kế toán qui định th ng nhất đ i với doanh nghiệp gồm: - Hình th c kế toán Nhật kí chung. - Hình th c kế toán Nhật kí – Sổ Cái. - Hình th c kế toán Ch ng từ ghi sổ. - Hình th c kế toán Nhật kí – Ch ng từ. - Hình th c kế toán trên máy vi tính. Trong m i hình th c sổ kế toán có những qui định cụ thể về s lượng, kết cấu, mẫu sổ, trình tự, phư ng pháp ghi chép và m i quan hệ giữa các sổ kế toán. Doanh nghiệp phải căn c vào qui mô, đặc điểm hoạt động sản uất kinh doanh, yêu c u quản l , trình độ nghiệp vụ c a cán bộ kế toán, điều kiện trang bị kỹ thuật tính toán lựa chọn một hình th c sổ kế toán phù hợp và phải tu n th theo đ ng qui định c a hình th c sổ kế toán đó. 1.2 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN 1.2.1 N ệm vụ của kế to n Thu thập, ử l thông tin, s liệu kế toán theo đ itượng và nội dung công việc kế toán, theo chuẩn mực và chế độ kế toán. Kiểm tra, giám sát các khoản thu, chi tài chính, các ngh avụ thu, nộp, thanh toán nợ; kiểm tra việc quản l , sử dụng tài sản và nguồnhình thành tài sản; phát hiện và ngăn ngừa các hành vi vi phạm pháp luật vềtài chính, kế toán. Ph n tích thông tin, s liệu kế toán; tham mưu, đề uấtcác giải pháp phục vụ Trang 12
nguon tai.lieu . vn