Xem mẫu

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRƢỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN XÂY DỰNG VIỆT XÔ GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG Ban hành kèm theo Quyết định số: 979/QĐ-CĐVX-ĐT, ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng cơ điện xây dựng Việt Xô Ninh Bình, Năm 2019
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể đƣợc phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
  3. LỜI GIỚI THIỆU Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp được tổ chức biên soạn nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới nội dung chương trình giảng dạy và mục tiêu đào tạo của trường Cao đẳng Cơ điện xây dựng Việt Xô. Giáo trình gồm 7 chương đã thể hiện được những kiến thức cơ bản và cập về kế toán hành chính sự nghiệp trong điều kiện áp dụng Luật kế toán ở lĩnh vực kế toán nhà nước và cơ chế quản lý tài chính ở các đơn vị hành chính sự nghiệp đang có những biến đổi sâu sắc. Giáo trình đã được Hội đồng khoa học của trường đánh giá và cho phép xuất bản để làm tài liệu phục vụ công tác giảng dạy, học tập ở trường, đồng thời cũng là tài liệu tham khảo thiết thực cho các nhà khoa học, nhà quản lý và những người quan tâm đến lĩnh vực này. Nhằm cập nhập, bổ sung các kiến thức về lý luận cũng như thực tiễn, mà đặc biệt là cập nhật theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2017 sửa đổi bổ sung chế độ Kế toán hình chính sự nghiệp theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC, chúng tôi tái bản lại giáo trình, đảm bảo nội dung giáo trình sát với thực tiễn hơn. Mặc dù các tác giả đã rất cố gắng khi biên soạn cuốn giáo trình này, song không thể tránh khỏi các thiếu sót. Chúng tôi hoan nghênh những ý kiến đóng góp, phê bình để trong lần tái bản sau, giáo trình sẽ được hoàn thiện hơn. Ngày …. tháng.... năm……. Biên soạn Chủ biên: ThS. Trần Mai Hƣơng 1
  4. MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU .................................................................................................. 1 CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP ................................................................................................................ 7 1. Đối tƣợng, nhiệm vụ và chức năng của kế toán HCSN ................................. 7 1.1. Đơn vị HCSN ........................................................................................... 7 1.2. Đối tƣợng hạch toán trong đơn vị HCSN ................................................ 8 1.3. Chức năng ................................................................................................ 9 1.4. Nhiệm vụ .................................................................................................. 9 2. Tổ chức kế toán trong đơn vị HCSN ............................................................. 9 2.1. Nội dung công tác kế toán trong đơn vị HCSN ....................................... 9 2.2. Hệ thống tài khoản sử dụng ................................................................... 10 2.3. Lựa chọn hình thức kế toán.................................................................... 20 2.5. Tổ chức kiểm tra .................................................................................... 23 2.6. Tổ chức kiểm kê ..................................................................................... 24 3. Mục lục ngân sách nhà nƣớc ........................................................................ 24 3.1. Khái niệm và phân loại .......................................................................... 24 3.2 Hƣớng dẫn sử dụng ................................................................................. 25 CHƢƠNG 2: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ HÀNG TỒN KHO .............. 28 1. Kế toán vốn bằng tiền .................................................................................. 28 1.1. Kế toán tiền mặt ..................................................................................... 28 1.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng, kho bạc ..................................................... 38 1.3. Kế toán tiền đang chuyển....................................................................... 50 2. Kế toán hàng tồn kho ................................................................................... 51 2.1. Kế toán nguyên liệu, vật liệu ................................................................. 51 2.2. Kế toán công cụ dụng cụ........................................................................ 60 2.3. Kế toán chi phí SXKD, dịch vụ dở dang ............................................... 64 2.4. Kế toán sản phẩm ................................................................................... 66 2.5. Kế toán hàng hóa ................................................................................... 68 CHƢƠNG 3: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, XÂY DỰNG CƠ BẢN ........... 70 VÀ ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH.................................................................................. 70 2
  5. 1. Kế toán tài sản cố định ................................................................................. 70 1.1. Kế toán tài sản cố định hữu hình ........................................................... 70 1.2. Kế toán tài sản cố định vô hình.............................................................. 89 1.3. Kế toán khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định ............................ 93 2. Kế toán xây dựng cơ bản dở dang................................................................ 97 2.1. Nguyên tắc hạch toán ............................................................................. 97 2.2. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 241- XDCB dở dang ............................. 98 2.3. Phƣơng pháp hạch toán .......................................................................... 99 3. Kế toán chi phí trả trƣớc ............................................................................ 105 3.1. Nguyên tắc kế toán............................................................................... 105 3.2. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 242- Chi phí trả trƣớc ......................... 105 3.3. Phƣơng pháp hạch toán ........................................................................ 105 4. Kế toán đầu tƣ tài chính ............................................................................. 107 4.1. Kế toán đầu tƣ tài chính, góp vốn, đầu tƣ tài chính khác .................... 107 4.2. Kế toán các hình thức sử dụng tài sản để liên doanh, liên kết............. 114 CHƢƠNG 4: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN ............................... 121 1. Các quan hệ thanh toán trong đơn vị HCSN.............................................. 121 2. Kế toán các khoản nợ phải thu ................................................................... 122 2.1. Kế toán phải thu khách hàng................................................................ 122 2.3. Kế toán phải thu nội bộ ........................................................................ 127 2.4. Kế toán tạm chi .................................................................................... 129 2.5. Kế toán phải thu khác .......................................................................... 132 2.6. Kế toán tạm ứng ................................................................................... 137 3. Kế toán các khoản nợ phải trả .................................................................... 139 3.1. Kế toán phải trả cho ngƣời bán ............................................................ 139 3.2. Kế toán các khoản phải nộp theo lƣơng............................................... 141 3.3. Kế toán các khoản phải nộp nhà nƣớc ................................................. 143 3.4. Kế toán phải trả ngƣời lao động........................................................... 150 3.5. Kế toán phải trả nội bộ ......................................................................... 154 3.6. Kế toán tạm thu .................................................................................... 157 3.7. Kế toán phải trả khác ........................................................................... 168 3
  6. 3.8. Kế toán nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cƣợc ................................................ 172 3.9. Kế toán các quỹ đặc thù ....................................................................... 173 3.10. Kế toán các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu ...................................... 174 CHƢƠNG 5: KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ ................................................. 184 1. Nguồn vốn hình thành trong đơn vị HCSN ............................................... 184 2. Nhiệm vụ kế toán nguồn kinh phí .............................................................. 184 3. Kế toán nguốn vốn kinh doanh .................................................................. 185 3.1. Nguyên tắc kế toán............................................................................... 185 3.2. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 411- Nguồn vốn kinh doanh ............... 185 3.3. Phƣơng pháp hạch toán ........................................................................ 185 4. Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái ............................................................. 186 4.1. Nguyên tắc kế toán............................................................................... 186 4.2. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 413- Chênh lệch tỷ giá hối đoái .......... 187 4.3. Phƣơng pháp hạch toán ........................................................................ 188 5. Kế toán thặng dƣ (thâm hụt) lũy kế ........................................................... 194 5.1. Nguyên tắc kế toán............................................................................... 194 5.2. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 421- Thặng dƣ (thâm hụt) lũy kế ........ 194 5.3. Phƣơng pháp hạch toán ........................................................................ 195 6. Kế toán các quỹ .......................................................................................... 196 6.1. Nguyên tắc kế toán............................................................................... 196 6.2. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 431- Các quỹ ....................................... 197 6.3 Phƣơng pháp hạch toán ......................................................................... 198 7. Kế toán nguồn cải cách tiền lƣơng ............................................................. 201 7.1. Nguyên tắc kế toán............................................................................... 201 7.2. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 468- Nguồn cải cách tiền lƣơng ......... 201 7.3. Phƣơng pháp hạch toán ........................................................................ 201 CHƢƠNG 6: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI ........................................ 202 VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ .............................................................................. 202 1. Kế toán các khoản thu ................................................................................ 202 1.1. Kế toán thu hoạt động do NSNN cấp .................................................. 202 1.2. Kế toán thu viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài ............................................. 207 4
  7. 1.3. Kế toán thu phí đƣợc khấu trừ, để lại .................................................. 210 1.4. Kế toán doanh thu tài chính ................................................................. 213 1.5. Kế toán doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ ..................................... 216 1.6. Kế toán thu nhập khác.......................................................................... 220 2. Kế toán các khoản chi ................................................................................ 223 2.1. Kế toán chi phí hoạt động .................................................................... 223 2.2. Kế toán chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài ........................ 227 2.3. Kế toán chi phí hoạt động thu phí ........................................................ 231 2.4. Kế toán chi phí tài chính ...................................................................... 233 2.5. Kế toán giá vốn hàng bán..................................................................... 237 2.6. Kế toán chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ....................... 238 2.7. Kế toán chi phí chƣa xác định đƣợc đối tƣợng chịu chi phí ................ 240 2.8. Kế toán chi phí khác ............................................................................ 242 2.9. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................... 243 3. Kế toán xác định kết quả ............................................................................ 245 3.1. Nguyên tắc hạch toán ........................................................................... 245 3.2. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 911- Xác định kết quả......................... 245 CHƢƠNG 7: BÁO CÁO TÀI CHÍNH ............................................................. 249 1. Mục đích, nội dung lập báo cáo tài chính .................................................. 249 1.1. Khái niệm ............................................................................................. 249 1.2. Mục đích .............................................................................................. 249 1.3 Nội dung ................................................................................................ 249 2. Cách lập 1 số báo cáo cơ bản ..................................................................... 249 2.1. Báo cáo tình hình tài chính .................................................................. 250 2.2. Báo cáo kết quả hoạt động ................................................................... 252 2.3. Báo cáo tài chính .................................................................................. 253 2.4. Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động ............................................... 259 5
  8. GIÁO TRÌNH MÔN HỌC Tên môn học: KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Mã môn học: MH 36 Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môn học: - Vị trí: Môn học kế toán Hành chính sự nghiệp là một trong những môn học thuộc hệ thống kế toán quốc gia, đƣợc bố trí học vào học kỳ 2 năm thứ 2 - Tính chất: Môn học kế toán Hành chính sự nghiệp là một môn học chuyên ngành bắt buộc có chức năng thu thập, xử lý và cung cấp thông tin về hoạt động kinh tế tài chính phát sinh trong đơn vị hành chính sự nghiệp. Mục tiêu của môn học: - Về kiến thức: + Trình bày đƣợc khái niệm và nhiệm vụ, chức năng của kế toán HCSN; + Trình bày đƣợc khái niệm và nhiệm vụ, chức năng, phƣơng pháp hạch toán và ghi sổ kế toán của kế toán vốn bằng tiền, hàng tồn kho; kế toán tài sản cố định, xây dựng cơ bản và đầu tƣ tài chính; kế toán các khoản thanh toán; kế toán nguồn kinh phí và các khoản thu chi - Về kỹ năng: + Tổ chức đƣợc công tác kế toán tại các đơn vị HCSN + Lập đƣợc chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý chứng từ kế toán ; + Sử dụng đƣợc chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp; + Lập đƣợc các báo cáo tài chính theo quy định + Sử dụng thành thạo các phần mềm kế toán vào thực tiễn công tác kế toán. + Kiểm tra đánh giá đƣợc công tác kế toán tài chính trong đơn vị HCSN - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Tuân thủ các chế độ kế toán hành chính sợ nghiệp do Nhà nƣớc ban hành + Có đạo đức lƣơng tâm nghề nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật, sức khỏe giúp cho ngƣời học sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm kiếm việc làm tại các đơn vị HCSN. Nội dung của môn học: 6
  9. CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Mã chƣơng: MH36.01 Mục tiêu: - Trình bày được khái niệm và nhiệm vụ, chức năng của kế toán HCSN - Trình bày được phương pháp tổ chức kế toán trong đơn vị HCSN - Phân biệt được mục lục ngân sách - Sử dụng được các tài khoản kế toán - Phân biệt được các hình thức ghi sổ kế toán - Sử dụng được mục lục ngân sách Nhà nước - Tuân thủ các quy định theo luật kế toán Nội dung chính: 1. Đối tƣợng, nhiệm vụ và chức năng của kế toán HCSN 1.1. Đơn vị HCSN Đơn vị HCSN là đơn vị do Nhà nƣớc quyết định thành lập nhằm thực hiện một nhiệm vụ chuyên môn nhất định hay quản lý Nhà nƣớc về một hoạt động nào đó. Đặc trƣng cơ bản của các đơn vị HCSN là đƣợc trang trải các chi phí hoạt động và thực hiện nhiệm vụ chính trị đƣợc giao bằng nguồn kinh phí từ ngân quỹ Nhà nƣớc hoặc từ quỹ công theo nguyên tắc không bồi hoàn trực tiếp. Các đơn vị HCSN gồm nhiều loại hình hoạt động trong nhiều lĩnh vực với các chức năng và nhiệm vụ khác nhau. Căn cứ lĩnh vực hoạt động ngƣời ta chia các đơn vị sự nghiệp thành đơn vị sự nghiệp y tế, đơn vị sự nghiệp giáo dục, đơn vị sự nghiệp văn hoá....  Căn cứ vào quan hệ với chủ sở hữu ngƣời ta chia các đơn vị sự nghiệp thành các đơn vị sự nghiệp công lập và các đơn vị sự nghiệp ngoài công lập. - Các đơn vị công lập là những đơn vị đơn vị thuộc sở hữu Nhà nƣớc, đƣợc Nhà nƣớc cấp kinh phí khi mới thành lập, các viên chức lãnh đạo của các đơn vị này do cơ quan Nhà nƣớc bổ nhiệm hoặc bãi miễn. - Các đơn vị sự nghiệp ngoài công lập là những đơn vị do các tổ chức hoặc cá nhân góp vốn thành lập nhƣ các trƣờng dân lập, tƣ thục, các bệnh viện...  Căn cứ vào khả năng tự trang trải chi phí hoạt động, có đơn vị nghiệp có thu và các đơn vị sự nghiệp không có thu. Trong các đơn vị sự nghiệp có thu ngƣời ta lại chia ra các đơn vị đảm bảo 100% kinh phí hoạt động thƣờng xuyên, 7
  10. các đơn vị đảm bảo đƣợc một phần kinh phí hoạt động và các đơn vị không có nguồn thu...  Theo phân cấp quản lý ngân sách ngƣời ta chia các đơn vị sự nghiệp thành: - Các đơn vị sự toán cấp I là các đơn vị trực tiếp nhận và quyết toán kinh phí với cơ quan quản lý ngân sách cấp trung ƣơng nhƣ các bộ, UBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ƣơng... - Các đơn vị dự toán cấp II là các đơn vị nhận và quyết toán kinh phí đƣợc ngân sách cấp với các đơn vị dự toán cấp I và trực tiếp quản lý. 1.2. Đối tượng hạch toán trong đơn vị HCSN a. Cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN: - Các cơ quan, tổ chức có nhiệm vụ thu, chi NSNN các cấp - Văn phòng quốc hội - Văn phòng Chính phủ - Tòa án nhân dân các cấp - Viện kiểm soát nhân dân các cấp - Các đơn vị thuộc lực lƣợng vũ trang nhân dân - Các đơn vị quản lý quỹ dự trữ Nhà nƣớc, quỹ dự trữ các ngành, các cấp, quỹ tài chính khác của Nhà nƣớc - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Hội đồng nhân dân, UBND các cấp - Các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, xã hội, xã hội - nghề nghiệp có sử dụng kinh phí NSNN - Các tổ chức quản lý tài sản quốc gia - Ban quản lý dự án đầu tƣ có nguồn kinh phí NSNN - Các hội, liên hiệp hội, tổng hội, các tổ chức khác đƣợc Nhà nƣớc hỗ trợ một phần kinh phí hoạt động b. Đơn vị sự nghiệp, tổ chức không sử dụng kinh phí NSNN bao gồm: - Đơn vị sự nghiệp tự cân đối thu chi - Đơn vị sự nghiệp ngoài công lập - Tổ chức phi chính phủ 8
  11. - Các hội, liên hiệp hội, tổng hội tự cân đối thu chi - Các tổ chức xã hội, xã hội – nghề nghiệp tự thu, chi - Các tổ chức khác không sử dụng kinh phí NSNN. 1.3. Chức năng Phục vụ cho kiểm tra, kiểm soát tình hình thu và sử dụng các nguồn kinh phí trong đơn vị HCSN, góp phần kiểm tra, giám sát tình hình sử dụng vật tƣ, tài sản theo đúng chế độ quy định. Kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp phải phản ánh tất cả các hoạt động kinh tế tài chính liên quan đến TS và nguồn kinh phí của đơn vị 1.4. Nhiệm vụ - Phản ánh đầy đủ, trung thực, kịp thời các hoạt động kinh tế tài chính phát sinh liên quan đến các hoạt động thu và sử dụng nguồn kinh phí ngân sách cấp, các khoản thu sự nghiệp của đơn vị. - Cung cấp thông tin phục vụ cho kiểm tra, kiểm soát, quản lý, sử dụng các khoản kinh phí, khoản thu sự nghiệp theo đúng chế độ hiện hành và theo dự toán đƣợc cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Góp phần kiểm tra, giám sát tình hình sử dụng vật tƣ, tài sản, nguồn kinh phí của đơn vị theo đúng chế độ pháp luật hiện hành 2. Tổ chức kế toán trong đơn vị HCSN 2.1. Nội dung công tác kế toán trong đơn vị HCSN - Kế toán tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền phán ánh tình trạng và sự biến động của các khoản tiền và tƣơng đƣơng tiền trong đơn vị HCSN nhƣ tiền Việt Nam, ngoại tệ, các loại chứng khoán đƣợc mua về để bán trong thời gian không quá 3 tháng... - Kế toán vật tƣ và tài sản phản ánh tình trạng và sự biến động của các loại vật tƣ, tài sản trong quá trình hoạt động của đơn vị HCSN. - Kế toán nguồn kinh phí, quỹ phản ánh tình trạng và sự biến động của các nguồn kinh phí, các khoản quỹ, vốn của đơn vị HCSN. - Kế toán các khoản thanh toán phản ánh tình trạng và sự biến động của các khoản thanh toán phát sinh trong quá trình hoạt động của đơn vị HCSN. - Kế toán khác bao gồm các khoản thu, chi và sử lý chênh lệch thu, chi liên quan đến hoạt động của đơn vị HCSN, lập báo cáo TC... 9
  12. 2.2. Hệ thống tài khoản sử dụng Hệ thống tài khoản kế toán hiện hành áp dụng cho các đơn vị HCSN đƣợc quy định trong chế độ kế toán HCSN (Thông tƣ số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ trƣởng Bộ tài chính). Hệ thống tài khoản áp dụng cho đơn vị HCSN bao gồm 52 tài khoản cấp I trong Bảng cân đối kế toán và 11 tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán. DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HCSN (Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp) SH Số SH TK TK Tên tài khoản Phạm vi áp dụng TT cấp 1 cấp 2, 3 A CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG LOẠI 1 1 111 Tiền mặt Mọi đơn vị 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 2 112 Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Mọi đơn vị 1121 Tiền Việt Nam 1122 Ngoại tệ 3 113 Tiền đang chuyển Mọi đơn vị 4 121 Đầu tƣ tài chính Đơn vị sự nghiệp 5 131 Phải thu khách hàng Mọi đơn vị 6 133 Thuế GTGT đƣợc khấu trừ Mọi đơn vị Thuế GTGT đƣợc khấu trừ của hàng 1331 hóa, dịch vụ 1332 Thuế GTGT đƣợc khấu trừ của TSCĐ 7 136 Phải thu nội bộ Mọi đơn vị 8 137 Tạm chi Mọi đơn vị 1371 Tạm chi bổ sung thu nhập 10
  13. 1374 Tạm chi từ dự toán ứng trƣớc 1378 Tạm chi khác 9 138 Phải thu khác Đơn vị có phát sinh 1381 Phải thu tiền lãi 1382 Phải thu cổ tức/lợi nhuận 1383 Phải thu các khoản phí và lệ phí 1388 Phải thu khác 10 141 Tạm ứng Mọi đơn vị 11 152 Nguyên liệu, vật liệu Mọi đơn vị 12 153 Công cụ, dụng cụ Mọi đơn vị 13 154 Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang Đơn vị sự nghiệp 14 155 Sản phẩm Đơn vị sự nghiệp 15 156 Hàng hóa Đơn vị sự nghiệp LOẠI 2 16 211 Tài sản cố định hữu hình Mọi đơn vị 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 21111 Nhà cửa 21112 Vật kiến trúc 2112 Phƣơng tiện vận tải 21121 Phương tiện vận tải đường bộ 21122 Phương tiện vận tải đường thủy 21123 Phương tiện vận tải đường không 21124 Phương tiện vận tải đường sắt 21128 Phương tiện vận tải khác 2113 Máy móc thiết bị 21131 Máy móc thiết bị văn phòng 21132 Máy móc thiết bị động lực 21133 Máy móc thiết bị chuyên dùng 2114 Thiết bị truyền dẫn 11
  14. 2115 Thiết bị đo lƣờng thí nghiệm Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc 2116 cho sản phẩm 2118 Tài sản cố định hữu hình khác 17 213 Tài sản cố định vô hình Mọi đơn vị 2131 Quyền sử dụng đất 2132 Quyền tác quyền 2133 Quyền sở hữu công nghiệp 2134 Quyền đối với giống cây trồng 2135 Phần mềm ứng dụng 2138 TSCĐ vô hình khác 18 214 Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ Mọi đơn vị Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố 2141 định hữu hình Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố 2142 định vô hình 19 241 Xây dựng cơ bản dở dang Đơn vị có phát sinh 2411 Mua sắm TSCĐ 2412 Xây dựng cơ bản 2413 Nâng cấp TSCĐ 20 242 Chi phí trả trƣớc Mọi đơn vị 21 248 Đặt cọc, ký quỹ, ký cƣợc Mọi đơn vị LOẠI 3 22 331 Phải trả cho ngƣời bán Mọi đơn vị 23 332 Các khoản phải nộp theo lƣơng Mọi đơn vị 3321 Bảo hiểm xã hội 3322 Bảo hiểm y tế 3323 Kinh phí công đoàn 3324 Bảo hiểm thất nghiệp 12
  15. 24 333 Các khoản phải nộp nhà nƣớc Mọi đơn vị 3331 Thuế GTGT phải nộp 33311 Thuế GTGT đầu ra 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 3332 Phí, lệ phí 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3335 Thuế thu nhập cá nhân 3337 Thuế khác 3338 Các khoản phải nộp nhà nƣớc khác 25 334 Phải trả ngƣời lao động Mọi đơn vị 3341 Phải trả công chức, viên chức 3348 Phải trả ngƣời lao động khác 26 336 Phải trả nội bộ Mọi đơn vị 27 337 Tạm thu Mọi đơn vị 3371 Kinh phí hoạt động bằng tiền 3372 Viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài 3373 Tạm thu phí, lệ phí 3374 Ứng trƣớc dự toán 3378 Tạm thu khác 28 338 Phải trả khác Đơn vị có phát sinh 3381 Các khoản thu hộ, chi hộ 3382 Phải trả nợ vay 3383 Doanh thu nhận trƣớc 3388 Phải trả khác 29 348 Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cƣợc Đơn vị sự nghiệp 30 353 Các quỹ đặc thù Đơn vị sự nghiệp 31 366 Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu Mọi đơn vị 3661 NSNN cấp 36611 Giá trị còn lại của TSCĐ 13
  16. 36612 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho 3662 Viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài 36621 Giá trị còn lại của TSCĐ Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ 36622 tồn kho 3663 Phí đƣợc khấu trừ, để lại 36631 Giá trị còn lại của TSCĐ Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ 36632 tồn kho 3664 Kinh phí đầu tƣ XDCB LOẠI 4 32 411 Nguồn vốn kinh doanh Đơn vị sự nghiệp 33 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái Mọi đơn vị 34 421 Thặng dƣ (thâm hụt) lũy kế Mọi đơn vị 4211 Thặng dƣ (thâm hụt) từ hoạt động hành chính, sự nghiệp 4212 Thặng dƣ (thâm hụt) từ hoạt động SXKD, dịch vụ Thặng dƣ (thâm hụt) từ hoạt động tài 4213 chính 4218 Thặng dƣ (thâm hụt) từ hoạt động khác 35 431 Các quỹ Mọi đơn vị 4311 Quỹ khen thƣởng 43111 NSNN cấp 43118 Khác 4312 Quỹ phúc lợi 43121 Quỹ phúc lợi 43122 Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ 4313 Quỹ bổ sung thu nhập 4314 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp 14
  17. 43141 Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp 43142 Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ 4315 Quỹ dự phòng ổn định thu nhập Cơ quan nhà nƣớc 36 468 Nguồn cải cách tiền lƣơng Mọi đơn vị LOẠI 5 37 511 Thu hoạt động do NSNN cấp Mọi đơn vị 5111 Thƣờng xuyên 5112 Không thƣờng xuyên 5118 Thu hoạt động khác Đơn vị có nhận viện 38 512 Thu viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài trợ, vay nợ nƣớc ngoài 5121 Thu viện trợ 5122 Thu vay nợ nƣớc ngoài Đơn vị có thu phí 39 514 Thu phí đƣợc khấu trừ, để lại đƣợc khấu trừ, để lại 40 515 Doanh thu tài chính Đơn vị sự nghiệp 41 531 Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ Đơn vị sự nghiệp LOẠI 6 42 611 Chi phí hoạt động Mọi đơn vị 6111 Thƣờng xuyên Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí 61111 khác cho nhân viên Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã 61112 sử dụng 61113 Chi phí hao mòn TSCĐ 61118 Chi phí hoạt động khác 6112 Không thƣờng xuyên Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí 61121 khác cho nhân viên 61122 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã 15
  18. sử dụng 61123 Chi phí hao mòn TSCĐ 61128 Chi phí hoạt động khác Đơn vị có nhận viện Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ 43 612 trợ, vay nợ nƣớc nƣớc ngoài ngoài 6121 Chi từ nguồn viện trợ 6122 Chi từ nguồn vay nợ nƣớc ngoài 44 614 Chi phí hoạt động thu phí Đơn vị có thu phí Chi phí tiền lƣơng, tiền công và chi phí 6141 khác cho nhân viên Chi phí vật tƣ, công cụ và dịch vụ đã 6142 sử dụng 6143 Chi phí khấu hao TSCĐ 6148 Chi phí hoạt động khác 45 615 Chi phí tài chính Đơn vị sự nghiệp 46 632 Giá vốn hàng bán Đơn vị sự nghiệp Chi phí quản lý của hoạt động 47 642 Đơn vị sự nghiệp SXKD, dịch vụ Chi phí tiền lƣơng, tiền công và chi phí 6421 khác cho nhân viên Chi phí vật tƣ, công cụ và dịch vụ đã 6422 sử dụng 6423 Chi phí khấu hao TSCĐ 6428 Chi phí hoạt động khác Chi phí chƣa xác định đối tƣợng 48 652 Mọi đơn vị chịu chi phí Chi phí tiền lƣơng, tiền công và chi phí 6521 khác cho nhân viên Chi phí vật tƣ, công cụ và dịch vụ đã 6522 sử dụng 6523 Chi phí khấu hao và hao mòn TSCĐ 16
  19. 6528 Chi phí hoạt động khác LOẠI 7 49 711 Thu nhập khác Mọi đơn vị Thu nhập từ thanh lý, nhƣợng bán tài 7111 sản 7118 Thu nhập khác LOẠI 8 50 811 Chi phí khác Mọi đơn vị 8111 Chi phí thanh lý, nhƣợng bán tài sản 8118 Chi phí khác 51 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Đơn vị sự nghiệp LOẠI 9 52 911 Xác định kết quả Mọi đơn vị Xác định kết quả hoạt động hành 9111 chính, sự nghiệp Xác định kết quả hoạt động SXKD, 9112 dịch vụ 9113 Xác định kết quả hoạt động tài chính 9118 Xác định kết quả hoạt động khác Kết quả hoạt động thanh lý, nhượng 91181 bán tài sản 91188 Kết quả hoạt động khác B CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG 1 001 Tài sản thuê ngoài 2 002 Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công 3 004 Kinh phí viện trợ không hoàn lại 0041 Năm trƣớc 00411 Ghi thu - ghi tạm ứng 00412 Ghi thu - ghi chi 0042 Năm nay 17
  20. 00421 Ghi thu - ghi tạm ứng 00422 Ghi thu - ghi chi 4 006 Dự toán vay nợ nƣớc ngoài 0061 Năm trƣớc 00611 Tạm ứng 00612 Thực chi 0062 Năm nay 00621 Tạm ứng 00622 Thực chi 5 007 Ngoại tệ các loại 6 008 Dự toán chi hoạt động 0081 Năm trƣớc 00811 Dự toán chi thường xuyên 008111 Tạm ứng 008112 Thực chi 00812 Dự toán chi không thƣờng xuyên 008121 Tạm ứng 008122 Thực chi 0082 Năm nay 00821 Dự toán chi thường xuyên 008211 Tạm ứng 008212 Thực chi 00822 Dự toán chi không thƣờng xuyên 008221 Tạm ứng 008222 Thực chi 7 009 Dự toán đầu tƣ XDCB 0091 Năm trƣớc 00911 Tạm ứng 00912 Thực chi 18
nguon tai.lieu . vn