Xem mẫu

  1. Nội dung 1. Giá trị hiện tại (Present Value) 2. Giá trị tương lai (Future Value) 3. Giá trị tương lai của dòng tiền đều-FVA 4. Giá trị hiện tại của dòng tiền trong tương lai PVP PVA
  2. Giá trị thời gian của tiền tệ • Nguyên lý cơ bản: Một đồng hiện tại có giá trị hơn so với một đồng trong tương lai • Nguyên nhân:  Tiết kiệm hoặc đầu tư  Quản lý tài chính  Lạm phát
  3. Lãi suất đơn • Định nghĩa: Lãi suất đơn là lãi suất chỉ tính trên khoản đầu tư ban đầu • Xây dựng công thức o PV: số tiền đầu tư ban đầu o r: lãi suất o n: số kỳ đầu tư o I: số tiền lãi thu được sau n kỳ o FV: số tiền gốc và lãi thu được sau khi đầu tư
  4. Lãi suất đơn • Số tiền sau năm thứ nhất là: FV1=PVx(1+r) • Số tiền sau năm thứ hai là: FV2=PVx(1+2r) • ........................ • Số tiền sau n năm là: FVn=PVx(1+nr) • Số tiền lãi thu được sau n năm là: I = FVn – PV = PV x n x r
  5. Lãi suất đơn • Ví dụ 1: Mua trái phiếu, có mệnh giá 100.000đ, thời hạn 5 năm, lãi suất (đơn) 10%/năm, trả gốc và lãi 1 lần sau 5 năm. Tính: • Số tiền lãi thu về sau 5 năm • Số tiền cả gốc và lãi thu về được sau 3 năm • Số tiền cả gốc và lãi thu về được sau 5 năm
  6. Lãi suất đơn • Ví dụ 1: • Số tiền lãi thu về sau 5 năm: I = PV x n x r = 100.000 x 5 x 10% = 50.000đ • Số tiền cả gốc và lãi thu về được sau 3 năm FV3= PV x (1+3r)= 100.000 x(1+ 3x10%)=130.000đ • Số tiền cả gốc và lãi thu về được sau 5 năm FV5= PV x (1+5r)= 100.000 x(1+ 5x10%)=150.000đ
  7. Lãi suất gộp • Định nghĩa: Lãi suất gộp là lãi suất được tính trên lãi suất, lãi suất gộp thường được sử dụng trong những vấn đề tài chính. • Xây dựng công thức o PV: số tiền đầu tư ban đầu o r: lãi suất o n: số kỳ đầu tư o I: số tiền lãi thu được sau n kỳ o FV: số tiền gốc và lãi thu được sau khi đầu tư
  8. Lãi suất gộp • Số tiền sau năm thứ nhất là: FV1=PVx(1+r) • Số tiền sau năm thứ hai là: FV2=FV1 + FV1 x r FV1 x (1+r)=PVx(1+r)² • Số tiền sau năm thứ ba là: FV3 = FV2 + FV2 x r = FV2 x (1+r)= PV x (1+r)³ • ……………………… • Số tiền sau n năm là: FVn=PVx(1+r)ⁿ • Số tiền lãi thu được sau n năm là: I = FVn – PV = PVx(1+r)ⁿ - PV = PV x [(1+r)ⁿ -1]
  9. Lãi suất gộp • Ví dụ 2: Một nhà đầu tư có $100 gửi ngân hàng. Với lãi suất gộp là 6%. Tính: • Số tiền anh ta thu được sau 1,2,3,4,5 năm đầu tư • Số tiền lãi sau 5 năm
  10. Lãi suất gộp • Ví dụ 2:
  11. 1. Giá trị tương lai (Future value) • Định nghĩa: là khoản tiền mà nhà đầu tư thu được tính theo lãi suất gộp đối với khoản đầu tư ban đầu. • Công thức tính: • TH1: lãi suất không đổi FVn=PVx(1+r)ⁿ • TH2: lãi suất qua các năm thay đổi, lần lượt là r1, r2, r3 …..rn FVn=PVx(1+r1)x(1+r2)x(1+r3)x….x(1+rn)
  12. 1. Giá trị tương lai (Future value) • Ví dụ 3: Một nhà đầu tư có $100. Nếu anh ta gửi ngân hàng với lãi suất gộp 6%/năm thì cuối năm thứ năm anh ta sẽ có bao nhiêu tiền trong tài khoản? Công thức tính: FV=$100(1+r)t
  13. 1. Giá trị tương lai (Future value) Future value of $1 (1+r)t
  14. 1. Giá trị tương lai (Future value) • Ví dụ 4: Năm 1626, Peter mua hòn đảo Manhattan với giá $24. Vậy giá trị của hòn đảo này năm 2005 là bao nhiêu nếu giả định lãi suất hàng năm là 8%? • Sau 379 năm (2005-1626), giá trị của hòn đảo là: $24x(1+0.08)379 = $111,638,000,000,000
  15. 1. Giá trị tương lai (Future value) • Lãi suất 8% là một lãi suất khá cao. Nếu lãi suất chỉ là 4% thì giá trị tương lai chỉ còn $24x(1+0.04)379=$ 68,525,000
  16. 2. Giá trị hiện tại của tiền tệ (Present value) • Nguyên lý cơ bản: Một đồng tiền hiện tại có giá trị hơn một đồng tiền trong tương lai • Giá trị hiện tại được tính ngược so với giá trị tương lai • Công thức tổng quát: Thừa số chiết khấu Lãi suất chiết khấu FV 1 PV   FV  (1  r ) t (1  r ) t
  17. 2. Giá trị hiện tại của tiền tệ (Present value)
  18. 2. Giá trị hiện tại của tiền tệ (Present value) Present value of $1 1/(1+r)t
  19. 2. Giá trị hiện tại của tiền tệ (Present value) • Ví dụ 5: Năm 1995, công ty ABC cần vay một khoản 1 tỷ USD trong 25 năm. Để vay khoản tiền này, công ty đã phát hành các chứng chỉ nợ. Các chứng chỉ này cho phép người cầm giữ nhận được $1000 sau 25 năm. Nếu là bạn, bạn sẽ mua chứng chỉ nợ này với giá bao nhiêu nếu biết lãi suất chiết khấu trên thị trường là 8.53%?
nguon tai.lieu . vn