Xem mẫu

chương11 Các tập hợp Sheet MỰC ĐÍCH Mục đích của chương này: 1. Giới thiệu các tập hựp sheet. 2. Mô tả việc sử dụng Sheet Set Manager. 3. E)ưa ra một ví dụ về tập hựp sheel dựa vào thiết kế của inột căn nlìà hai tang. CÁC TẬP HỢP SHEET Khi một thứ bất kỳ sẽ được chế tạo hoặc xây dựng, cho dù nó là một tòa nhà một bản thiết kế kỹ thuật, một thiết bị điện tử hoặc bất kỳ dạng vật tạo tác khác được chế tạo, nhiều tài liệu khác nhau, nhiều tài liệu dưới dạng các bản vẽ kỹ thuật sẽ được cần đến để truyền đạt cho những người có trách nhiệm xáy dựng mẫu thiết kế và tất cả thông tin cần thiết để có thể tiến hành theo những mong ước của nhà thiết kế. Các tập hợp bản vẽ nhưvậy có thể được truyền giữa nhiều người hoặc công ty có trách nhiệm về việc xây dựng, cho phép tất cả những người liên quan điều chỉnh hoặc gợi ý các thay đổi đối với bản thiết kế. Trong một số trường hợp có thể có một số bản vẽ đáng kể được yêu cầu trong các tập hợp bản vẽ như vậy. Trong AutoCAD 2011 tất cả bản vẽ mà từ đỏ một bản thiết kế sẽ được chế tạo có thể được thu thập lại với nhau trong một sheet set (tập hợp sheet). Chương này cho thấy một tập hợp sheet của các bản vẽ dành cho việc xây dựng một căn nhà tại đường 62 Pheasanl Drive có thể được tạo như thế nào. Một số bản vẽ khác đặc biệt các bản vẽ chi tiết sẽ được yêu cầu trong ví dụ này nhưng để tiết kiệm khoảng trống giấy, tập hợp sheet được mò tả ở đây chỉ bao gồm 4 bản vẽ với một tập hợp con 4 bản vẽ khác. ^ ■, òhưdng 11: Các tập hợp Sheet TẬP HỢP SHEET CHO 62 PHEASANT DRIVr 1. Tạo một template 62 Pheasant Drive.dvvt dựa vào template acadisco.dvvt, nhưng có một đường viền và môt khối tiêu đề. Lưu tem-plate bằng một định dạng Layoutl. Một ví dụ về khối tiêu để từ một trong các bản vẽ được tạo trong template này được minh họa trong hình 11. 1, A--------------- ■N 62 Pheasant Drive Scale: Date: Dravving No; 1:50 12:09:07 2 ÍTitle: X -------------------------------------------- Hình 11.1 Khôi tiêu đ`ê từ bản vẽ sô 2 của các bản vẽ tập hỢp sheet 2. Tạo từng bản vẽ mà sẽ hình thành tập hợp sheet trong template bản vẽ này. Toàn bộ tập hợp bản vẽ được minh họa trong hình 11.2. Lưu các bản vẽ trong một thư mục - trong ví dụ này tập hợp bản vẽ này đã được đặt tên là 62 Pheasant Drive. Hình 11.2 Tám bản vẽ ừong tập hỢp sheet 62 Pheasant Dríve m iíiC á ị iSliẹÔ . < • 235 3. Nhấp Sheet Set Manager trong panel View/Palettes (hinh 11.3). Pal-ette Sheet Set Manager xuất hiện (hình 11.4). Nhấp New Sheet Set... trong menu popup ở phần trên cùng của các palette. Hộp thoại đầu tiên trong một loại các hộp thoại Create Sheet Set xuất hiện - hộp thoại Create Sheet Set - Begin (hình 11.5). Nhấp nút radio kế bên Exist-ing drawings, sau đó nhấp vào.nút Next và hộp thoại kế tiếp Sheet Set Details xuất hiện (hình 11.6). -ri C ồ ` Hình 11.4 Palette Sheet Set Manager ►Htỳ<- 9 A*^ Icr.v.T^ >V` V - i:/.ền V « S ^íí-Ỉ s ti 1*``bv«-`í5 ■n-^a -í;`:-?. i« s v ;-j ice-.íỵ ơ n .r - ‘wà;.-s ii-£ :C` •-»■ V i-ĩ- ^ t«r`^rve ? j r f*cr- !> > «• rí`9v;»-:-:» CA- D í -:`ĩ<5<»í Hình 11.5 Hộp thoại đâu tiên của Create Sheet Set - Begin 4. Gõ nhập các chi tiết như được thể hiện trong hộp thoại như được minh họa trong hình 11.6. Sau đó nhấp nút Next để mở hộp thoại Choose Layouts (hình 11.7). Credte Shecl Sct •?heet Set DelaiU B«on ị Sh«.*ííet Deiaỉ: ữxjoỉ«L4yo^$ Contáin Na«eữtne“*íhíttỉít, r"h`r D e ỉC í« i< N f< |oc< > dr> đlị A i « { o l c k ^ « ì a í c « v « c * « - i lf> í t t i* > n 0 O í 5 l - v 0 ; I O íf y ` í í * ì C K í d ĩ.* fí« J>vwí seỉ í ó`Jị c v:`!` f>ti,f Hc-;»í T U i»,i `U ta Ti .1 ì.-, âCí«»ted by 4Ĩ c<>*-i-`tt.jío»s `C : H v i te< ‘;e« N..-a:`_Ị.. ì [ Corv>d Ị Hình 11.6 Hộp thoại Sheet Set Details ị V J `í ^ Chường 11:Cáctập hợp Sheet ; . 237 Ctcđic ShMl Sct Choo^ Lđyoutỉ ã >he«iSe`Đ9>4dỉ ịChiXKi;Ldv«>jli Cưítm `:elecit0t>lerỉcũnl»ir. vì ftco layoufv(>vg - ^ ^ visw; ] ‘í| Re» v*«-ứ(MÁvc • s«íe vieviữi: h«< Seí Prtvitrt Sh<«t s« 0«lait fù D.IVH ^ Chnote l dKaiưu ^ »AtMttr»3nl« • l avwn»l 2 b(jl(ỉn9 «1» pUn ` L4yo*írt« Ct>y ềtff> ‘érh ù^i^t r> cperMĩđ «rtij ĩò/ed N e v v S h e e t S e t 1 Sheeí t«í r.4roe Ị Sh«rt sel de*ei(p»Brv A DÍ crirr^`r`iÁ -m`nIh« b>i»í»-] ■:i« il«»A*:htn iv .r,* Mv.‘ f^<^i:4ív(^ír,« ! Shee»?«í<0iJ5el0CdU>n c vVc*JIDCâ^CKiti’tH ftir.e\ : Shíieí Vỉỉ dat4 He c fy--*9`,ìrt LViv* .3-.I j nguon tai.lieu . vn