Xem mẫu
- Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 1: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 1
- Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
Bảng thông số đầu vào:
Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Lực kéo băng tải: F = 5770 (N)
Vận tốc băng tải: v = 1.90 (m/s)
Số răng đĩa xích tải: Z = 12
Bước xích tải: p = 75 (mm)
Thời gian phục vụ: Lh = 18500 (h)
Số ca làm việc: soca = 2 (ca)
Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền
ngoài @ = 00
Đặc tính làm việc: êm
1.1 Công suất làm việc
F .v 5770.1.90
Plv 10.96 (KW)
1000 1000
1.2 Hiệu suất hệ dẫn động
3
br .ol . x .kn
2.3
Trong đó tra bảng B [1] ta được:
19
Hiệu suất bộ truyền bánh răng: br = 0,98
Hiệu suất bộ truyền xích: x = 0,92
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 2
- Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Hiệu suất ổ lăn: ol = 0,99
Hiệu suất khớp nối: kn = 1
br .ol .d . x = 0,98.0,993.0,92.1= 0,875
3
1.3 Công suất cần thiết trên trục động cơ
Plv 10.963
Pyc = 12.53 (KW)
0,857
1.4 Số vòng quay trên trục công tác
60000.v 60000.1.90
nlv 126.667 (v/ph)
z. p 12.75
1.5 Chọn tỷ số truyền sơ bộ
usb ux .ubr
Theo bảng B 2.4 [1] chọn sơ bộ:
21
Tỷ số truyền bộ truyền xích: ux =3
Tỷ số truyền bộ truyền bánh răng ubr = 4
usb ux .ubr = 3.4 = 12
1.6 Số vòng quay trên trục động cơ
nsb nlv .usb =126,67. 12 = 1520 (v/ph)
1.7 Tính số vòng quay đồng bộ của động cơ
t
Chọn ndb = 1500 (v/ph)
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 3
- Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
1.8 Chọn động cơ
Tra bảng phụ lục tài liệu [1], chọn động cơ thoả mãn:
b t
n n 1500(v / ph)
db db
cf
Pdc Pyc 15( KW )
Ta được động cơ với các thông số sau: Ký hiệu động cơ:
KH : 4A160S4Y3
cf
Pdb 15 KW
ndc 1460(v / ph)
d 48mm
dc
1.9 Phân phối tỷ số truyền
ndc 1460
Tỷ số truyền của hệ: uch =11,52
nlv 126.67
Chọn tỷ số truyền của hộp giảm tốc ubr= 4
uch 11.52
Tỷ số truyền của bộ truyền ngoài: u x = 2,88
ubr 4
uch 11,52
Vậy ta có: ubr 4
u 2,88
x
1.10 Tính các thông số trên trục
Công suất trên trục công tác: Pct=Plv=10,96(KW)
Công suất trên trục II:
Pct 10.96
PII = 12,03 (KW)
ol . x 0,99.0, 92
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 4
- Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Công suất trên trục I:
PII 12, 03
PI = 12,40 (KW)
ol .br 0, 99.0,98
Công suất trên trục động cơ:
PI 12.66
Pdc = 12,52 (KW)
ol . kn 0,99.1
Số vòng quay trên trục động cơ: ndc= 1460 (v/ph)
Số vòng quay trên trục I:
ndc 1460
nI = 1460 (v/ph)
ukn 1
Số vòng quay trên trục II:
nI 1460
nII =365 (v/ph)
ubr 4
Số vòng quay trên trục công tác:
nII 365
nct = 126,74 (v/ph)
u x 2.88
Môment xoắn trên trục động cơ:
Pdc 12,52
Tdc 9,55.106 9,55.106 = 81894.52 (N.mm)
ndc 1460
Môment xoắn trên trục I:
PI 12.40
TI 9,55.106 9,55.106 81109 (N.mm)
nI 1460
Môment xoắn trên trục II:
PII 12, 03
TII 9,55.106 9,55.106 314757 (N.mm)
nII 365
Môment xoắn trên trục công tác:
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 5
- Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Pct 10.96
Tct 9, 55.106 9,55.106 826108.9 (N.mm)
nct 126.74
1.11 Lập bảng thông số
Thông số/ trục Động cơ I II Công tác
ukn=1 ubr=4 ux=2,88
P(KW) 15 12,40 12,03 10,96
n(v/ph) 1460 1460 365 126,74
T(N.mm) 81894,52 81109 314757 826108,9
PHẦN 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
Thông số yêu cầu:
P = PII = 12,03 (KW)
T1 = TII = 314757 (N.mm)
n1 = nII = 365 (v/ph)
u = ux = 2,88
@ = 00
2.1 Chọn loại xích
Do điều kiện làm việc chịu va đập nhẹ và hiệu suất của bộ truyền xích yêu
cầu cao nên chọn loại xích ống con lăn.
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 6
- Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
2.2 Chọn số răng đĩa xích
Z1 = 29 – 2u = 29 – 2.2,88= 23,24 Chọn Z1 = 25
Z2 = u.Z1 = 2,88.25 = 72 Chọn Z2 = 73
2.3 Xác định bước xích
5.5
Bước xích p được tra bảng B 1 với điều kiện Pt ≤[P], trong đó:
81
Pt – Công suất tính toán: Pt = P.k.kz.kn
Ta có:
Chọn bộ truyền xích thí nghiệm là bộ truyền xích tiêu chuẩn, có số răng và
vận tốc vòng đĩa xích nhỏ nhất là:
Z 01 25
n01 400
Do vậy ta tính được:
Z 01 25
kz – Hệ số hở răng: kz 1, 0
Z1 25
n01 400
kn – Hệ số vòng quay: kn 1,10
n1 365
k = k0kakđckbtkđ.kc trong đó:
5.6
k0 – Hệ số ảnh hưởng của vị trí bộ truyền: Tra bảng B 1 với @ = 00 ta
82
được k0 = 1
ka – Hệ số ảnh hưởng của khoảng cách trục và chiều dài xích:
5.6
Chọn a = (30 ÷ 50)p => Tra bảng B 1 ta được ka = 1
82
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 7
- Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
kđc – Hệ số ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích:
5.6
Tra bảng B 1 => kđc = 1
82
5.6
kbt – Hệ số ảnh hưởng của bôi trơn: Tra bảng B 1 , ta được kbt = 1,3
82
bộ truyền ngoài làm việc trong môi trường có bụi , chất lỏng bôi trơn đạt yêu
cầu
5.6
kđ – Hệ số tải trọng động: Tra bảng B 1 , ta được kđ = 1
82
- đặc tính va đập êm
5.6
kc – Hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền: Tra bảng B 1 với số ca
82
làm việc là 2 ta được kc = 1,25
k = k0kakđckbtkđkc = 1.1.1.1.1,3.1,25 = 1,63
Công suất cần truyền P = 12,03 (KW)
Do vậy ta có:
Pt = P.k.kz.kn = 12,03.1,63.1,0.1,10 = 21,57 (KW)
5.5 P 21,57( KW ) P
Tra bảng B 1 với điều kiện t
ta được:
81 n01 400
Bước xích: p = 31,75 (mm)
Đường kính chốt: dc = 9,55 (mm)
Chiều dài ống: B = 27,46 (mm)
Công suất cho phép: [P] = 32 (KW)
2.4 Xác định khoảng cách trục và số mắt xích
Chọn sơ bộ:
a= 40.p = 40.31,75 = 1270 (mm)
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 8
- Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Số mắt xích:
2 2
2a Z1 Z 2 Z 2 Z1 p 2.1270 25 73 73 25 31, 75
x 130, 46
p 2 4 2 a 31, 75 2 4 21270
Chọn số mắt xích là chẵn: x = 130
Chiều dài xích L =x.p =130.31,75 = 4127.5 (mm).
p
2 2
* Z Z2 Z Z2 Z 2 Z1
a x 1 x 1 2
4 2 2
31, 75
2 2
25 73 25 73 73 25
a* 130 130 2 1262,57( mm )
4
2 2
Để xích không quá căng cần giảm a một lượng:
a 0,003.a* 0,003.1262.57 3,79(mm)
Do đó:
a a* a 1262,57 3,79 1258,78(mm)
Số lần va đập của xích i:
5.9
Tra bảng B 1 với loại xích ống con lăn, bước xích p = 31,75 (mm) => Số
85
lần va đập cho phép của xích: [i] = 25
Z1 .n1 25.365
i 4, 78 i 25
15.x 15.130
2.5 Kiểm nghiệm xích về độ bền
Q
s s , với:
kđ .Ft F0 FV
Q – Tải trọng phá hỏng: Tra bảng B 5.2 1 với p = 31,75 (mm) ta được:
78
Q = 88.5 (KN)
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 9
- Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Khối lượng 1m xích: q = 3,8 (kg).
kđ – Hệ số tải trọng động:
Do làm việc ở chế độ trung bình => kđ = 1
Ft – Lực vòng:
1000P 1000.12,03
Ft 2490,68( N )
v 4,83
Z1. p.n1 25.31, 75.365
Với: v 4,83(m / s )
60000 60000
Fv – Lực căng do lực ly tâm sinh ra:
Fv q.v 2 3,8.4,832 88, 65( N )
F0 – Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra:
F0 9,81.k f .q.a , trong đó:
kf – Hệ số phụ thuộc độ võng của xích: Do @ =00 => kf = 6
F0 9,81.k f .q.a 9,81.6.3,8.1258.78.103 281,548( N )
5.10
[s] – Hệ số an toàn cho phép: Tra bảng B 1 với p = 31,75 (mm);
86
n1 = 400 (v/ph) ta được [s] = 10,2
Q 88650
Do vậy: s 30,99 s
k đ .Ft F0 FV 1.2490, 68 281, 54 88, 65
2.6 Xác định thông số của đĩa xích
Đường kính vòng chia:
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 10
- Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
p 31, 75
d1
253.32(mm)
sin sin
Z1 25
d p 31, 75
737.99(mm)
2
sin sin
Z2 73
Đường kính đỉnh răng:
d a1 p 0, 5 cot g 31, 75 0,5 cot g 267, 2(mm)
Z1 25
d a 2 p 0,5 cot g Z 31, 75 0,5 cot g 73 735,18(mm)
2
5.2
Bán kính đáy: r 0, 5025d1' 0, 05 với d1' tra theo bảng B 1 ta được: d1'
78
19,05(mm)
'
r 0,5025d1 0, 05 0,5025.19, 05 0, 05 9, 62(mm)
Đường kính chân răng:
d f 1 d1 2r 253,32 2.9, 26 234,8(mm)
d f 2 d 2 2r 737, 99 2.9, 26 719, 47(mm)
Kiểm nghiệm răng đĩa xích về độ bền tiếp xúc:
E
H 1 0, 47 kr ( Ft K đ Fvđ ) , trong đó:
A.kđ
Kđ – Hệ số tải trọng động: Theo như mục trên ta đã tra được Kđ = 1,0
5.12
A – Diện tích chiếu của bản lề: Tra bảng B 1 với p = 31,75 (mm);
87
A = 262 (mm2)
kr – Hệ số ảnh hưởng của số răng đĩa xích, tra bảng ở trang 87 tài liệu [1]
theo số răng Z1 = 25 ta được kr = 0,42
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 11
- Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
kđ – Hệ số phân bố tải trọng không đều giữa các dãy
(nếu sử dụng 1 dãy xích => kđ = 1)
Fvđ – Lực va đập trên m dãy xích:
Fvđ 13.107.n1. p 3 .m 13.107.365.31, 753.1 3, 28( N )
E – Môđun đàn hồi:
2E1E 2 5
E 2,1.105 (MPa ) do E1 = E2 = 2,1.10 MPa : Cả hai đĩa xích cùng
E1 E 2
làm bằng thép.
Do vậy:
5
H 1 0, 47 kr ( Ft K đ Fvđ ) E 0, 47 0, 42.(2490, 68.1, 0 3, 28) 2,1.10 430, 64( MPa )
A.kđ 262.1
5.11
Tra bảng B 1 ta chọn vật liệu làm đĩa xích là thép 45, với các đặc tính
86
tôi cải thiện, có H 500 H 430,64(MPa)
2.7 Xác định lực tác dụng lên trục
Fr kx .Ft trong đó:
kx – Hệ số kể đến trọng lượng của xích:
kx =1,15 vì β ≤ 400.
=> Fr kx .Ft 1,15.2490,68 2865,09( N )
2.8 Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích
P 12, 03 KW
T1 81109 N.mm
n1 365 v / ph
u u 2,88
x
@ 00
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 12
- Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Thông số Ký hiệu Giá trị
Loại xích ---- Xích ống con lăn
Bước xích P 31,75 (mm)
Số mắt xích X 130
Chiều dài xích L 1427,5 (mm)
Khoảng cách trục A 1258,78 (mm)
Số răng đĩa xích nhỏ Z1 25
Số răng đĩa xích lớn Z2 73
Vật liệu đĩa xích Thép 45 H 500(MPa)
Đường kính vòng chia đĩa xích nhỏ d1 253,32 (mm)
Đường kính vòng chia đĩa xích lớn d2 737.99 (mm)
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích nhỏ da1 267.2 (mm)
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích lớn da2 753.18 (mm)
Bán kính đáy R 9,62 (mm)
Đường kính chân răng đĩa xích nhỏ df1 234,8 (mm)
Đường kính chân răng đĩa xích nhỏ df2 719,47 (mm)
Lực tác dụng lên trục Fr 2865,09 (N)
PHẦN 3: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG
Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 13
- Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Thông số đầu vào:
P=PI= 12,4 (KW)
T1=TI= 81109 (N.mm)
n1=nI= 1460 (v/ph)
u=ubr=4
Lh=18500 (h)
3.1 Chọn vật liệu bánh răng
6.1
Tra bảng B [1] , ta chọn:
92
Vật liệu bánh răng lớn:
Nhãn hiệu thép: 45
Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
Độ rắn: HB :192 240 Ta chọn HB2=230
Giới hạn bền σb2=750 (MPa)
Giới hạn chảy σch2=450 (MPa)
Vật liệu bánh răng nhỏ:
Nhãn hiệu thép: 45
Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
Độ rắn: HB=192÷240, ta chọn HB1= 245
Giới hạn bền σb1=850 (MPa)
Giới hạn chảy σch1=580 (MPa)
3.2 Xác định ứng suất cho phép
a. Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép:
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 14
- Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
0
[ H ] H lim Z R Z v K xH K HL
SH
0
, trong đó:
[ ] F lim
YRYS K xF K FL
F
SF
Chọn sơ bộ:
Z R Z v K xH 1
YRYS K xF 1
SH, SF – Hệ số an toàn khi tính toán về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn:
6.2
Tra bảng B [1] với:
94
Bánh răng chủ động: SH1= 1,1; SF1= 1,75
Bánh răng bị động: SH2= 1,1; SF2= 1,75
0 0
H lim , F lim - Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở:
0
H lim 2 HB 70
0 =>
F lim 1,8 HB
0
H lim1 2 HB1 70 2.245 70 560( MPa )
Bánh chủ động: 0
F lim1 1,8HB1 1,8.245 441(MPa)
0
H lim 2 2 HB2 70 2.230 70 530( MPa )
Bánh bị động: 0
F lim 2 1,8HB1 1,8.230 414( MPa)
KHL,KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ
tải trọng của bộ truyền:
NH 0
K HL mH
N HE
, trong đó:
K mF NF 0
FL N FE
mH, mF – Bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc. Do bánh
răng có HB mH = 6 và mF = 6
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 15
- Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
NHO, NFO – Số chu kỳ thay đổi ứng suấtkhi thử về ứng suất tiếp xúc và ứng
suất uốn:
2,4
N HO 30.H HB
6
N HO 4.10
N HO1 30.H HB1 30.2452,4 16, 26.10 6
2,4
N HO 2 30.H HB 2 30.245 13,97.10
2,4 2,4 6
6
N FO1 N FO2 4.10
NHE, NFE – Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương: Do bộ truyền chịu tải
trọng tĩnh => NHE= NFE= 60c.n.t∑ , trong đó:
c – Số lần ăn khớp trong 1 vòng quay: c=1
n – Vận tốc vòng của bánh răng
t∑ – tổng số thời gian làm việc của bánh răng
N HE 1 N FE1 60.c.n1.t 60.1.1460.18500 1620, 6.106
n1 1460
N HE 2 N FE 2 60.c.n2 .t 60.c. .t 60.1. .18500 405,1510 6
u 4
Ta có: NHE1> NHO1 => lấy NHE1= NHO1 => KHL1= 1
NHE2> NHO2 => lấy NHE2= NHO2 => KHL2= 1
NFE1> NFO1 => lấy NFE1= NFO1 => KFL1= 1
NFE2> NFO2 => lấy NFE2= NFO2 => KFL2= 1
Do vậy ta có:
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 16
- Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
0 560
[ H 1 ] H lim1 Z R Z v K xH K HL1 .1.1 509,10 MPa )
S H1 1,1
0 530
[ H 2 ] H lim 2 Z R Z v K xH K HL 2 .1.1 481,82( MPa )
SH 2 1,1
0
[ ] F lim1 Y Y K K 441 .1.1 252( MPa )
F1 S F1
R S xF FL1
1, 75
0
F lim 2 414
[ F 2 ] S YRYS K xF K FL 2
1, 75
.1.1 236, 57( MPa )
F2
Do đây là bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng => H
H 1 H 2
2
=> H
H 1 H 2 509,09 481,82 495, 46 (MPa)
2 2
b. Ứng suất cho phép khi quá tải
[ H ]max 2,8.max( ch1 , ch 2 ) 2,8.580 1624( MPa )
[ F 1 ]max 0,8. ch1 0,8.580 464( MPa )
[ ] 0,8. 0,8.450 360( MPa )
F 2 max ch 2
3.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục
T1.K H
aw K a u 1 . 3 , với:
[ H ]2 .u. ba
Ka – hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng của cặp bánh răng: Tra bảng
6.5
B 1 => Ka= 43 MPa1/3.
96
T1 – Moment xoắn trên trục chủ động: T1 = 81109 (N.mm)
[σH] - Ứng suất tiếp xúc cho phép: [σH] = 495,46 (MPa)
u – Tỷ số truyền: u = 4
ba , bd – Hệ số chiều rộng vành răng:
6.6
Tra bảng B 1 với bộ truyền đối xứng, HB
- Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
bd 0,5 ba (u 1) 0,5.0,4(4 1) 1,0
KHβ, KFβ – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
6.7
răng khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn: Tra bảng B [1] với bd 1,0 và sơ đồ
98
bố trí là sơ đồ 6 ta được:
K H 1, 05
K F 1,1
Do vậy:
T1.K H 81109.1, 05
aw K a u 1 . 3 2
43(4 1) 3 129,17( mm)
[ H ] .u. ba 495, 46 2.4.0, 4
Chọn aw = 130 (mm)
3.4 Xác định các thông số ăn khớp
a. Mô đun pháp
m = (0,01÷0,02)aw = (0,01÷0,02).130 = 1,3÷2,6 (mm)
6.8
Tra bảng B [1] chọn m theo tiêu chuẩn: m = 2 (mm).
99
b. Xác định số răng
Chọn sơ bộ β = 140 => cosβ = 0,970296
Ta có:
2.aw cos 2.130.cos140
Z1 25, 23 , lấy Z1= 25.
m(u 1) 2(4 1)
Z2= u.Z1= 4.25= 100
Z 2 100
Tỷ số truyền thực tế: ut 4
Z1 25
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 18
- Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
ut u 44
Sai lệch tỷ số truyền: u .100% .100% 0
- Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
V =3,98 (m/s)
Nội suy tuyến tính ta được:
K Hv 1, 05
K Fv 1,14
K H 1, 05
Hệ số tập trung tải trọng:
K F 1,1
KHα , KFα – Hệ số phân bố không đều tải trọng trên các đôi răng khi tính về
6.14 v 3,98(m / s)
ứng suất tiếp xúc, uốn: Tra bảng B 1 với nội suy ta được:
107 CCX = 9
K H 1,15
K F 1,39
3.6 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng
a. Kiểm nghiệm về ứng suất tiếp xúc
2T1 K H ut 1
H Z M Z H Z 2
[ H ]
bw .ut .d w1
[ H ] - Ứng suất tiếp xúc cho phép:
[ H ] [ H ].Z R Zv K xH 495,460,95.1 470,69(MPa)
6.5
ZM – Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp: Tra bảng B [1]
96
=> ZM = 274 MPa1/3
ZH – Hệ số kể đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc:
2cos b 2cos14,96 0
ZH 1, 708
sin(2 tw ) sin(2.20, 730 )
Z – Hệ số sự trùng khớp của răng: Phụ thuộc vào hệ số trùng khớp ngang εα
và hệ số trùng khớp dọc εβ:
εα – Hệ số trùng khớp ngang:
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 20
nguon tai.lieu . vn