Xem mẫu

  1. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG GVHD : ThS. NGUYỄN QUỐC THÔNG ĐỒ ÁN BÊ TÔNG ̣ ̀ 1. Măt băng: TUONG CHIU LUC BAN SAN 1000 1 7350 2 DAM PHU 7350 3 DAM CHINH 7350 4 COT 7350 5 7350 6 6600 6600 6600 6600 A B C D E SO DO SAN 2. Số liệu đề: - Sơ đồ I - L1 = 2.45m L2 = 6.6m ̣ ̉ ̉ - Hoat tai tiêu chuân: pc = 9.9 kN/m2 ́ ̣ ̀ 3. Câu tao san: + Lớp sơn phủ hoàn thiện: γ =0.2 kN/m2; n= 1.1 + Bê tông đá mi day 3 cm: γ= 24 kN/m3; n=1.2 ̀ + Ban BTCT dày 10cm: γ= 25 kN/m3; n=1.1 ̉ SVTH: LÊ HÙNG LÂM 08XD601 1
  2. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG GVHD : ThS. NGUYỄN QUỐC THÔNG + Lớp vữa trat day 1.5 cm : γ= 18 kN/m3; n=1.2 ́ ̀ 4. Bêtông câp độ bên B20 : Rb= 11.5MPa, Rbt=0.9 MPa, γb=1.0 ́ ̀ ́ ́ 5. Côt thep: ́ ̀ ́ + A I (d6-10) : RS= 225 MPa, RSW= 175 MPa( thep san, thep đai) ́ ̀ ́ + A II( d> 10) : RS= 280 MPa, RSW= 225 MPa( thep dâm, thep xiên) ́ ̀ I. TINH SAN 1. Phân loai ban san:̣ ̉ ̀ L2/L1= 6.6/2.45= 2.694 > 2 . Ban lam viêc 1 phương ̉ ̀ ̣ 2. Chon sơ bộ kich thước cac bộ phân san: ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̉ a. Ban san: ̀ ̣ +Chon m=35, D= 1.2 D + hb = L =(1.2x2450)/35 = 84 mm m ̣ +Chon hb = 100 mm = 0.1 m ̀ b. Dâm phu: ̣ Ldp 6600 + hdp= = = 412.5 ÷ 550 mm, 12 ÷ 16 12 ÷ 16 chọn hdp = 550 mm = 0.55 m hdp 550 + bdp= = = 137.5 275 mm, 2÷4 2 4 ̣ chon bdp= 200mm = 0.2 m. ̀ c. Dâm chinh: ́ L 3 x 2450 + hdc= dc = = 612,5 918, 75 mm , 8 12 8 12 ̣ chon hdc= 700 mm = 0.7 m h 700 + bdc= dc = = 175 350 mm mm, 2÷4 2 4 chon bdc = 300 mm = 0.3 ̣ ̣ d. Côt = bdc: 300x300 mm = 0.3x0.3 m SVTH: LÊ HÙNG LÂM 08XD601 2
  3. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG GVHD : ThS. NGUYỄN QUỐC THÔNG 3. Sơ đồ tinh: ́ TUONG CHIU LUC DAY 340 DAM PHU 200x500 DAM CHINH 300x700 VUNG GIAM COT THEP A B 1 7350 C C D D 2 7350 COT 300x300 3 7350 4 7350 5 7350 6 6600 6600 6600 6600 A B B C D E A + Lo = L1 − bdp = 2450-200= 2250 mm = 2.25 m SVTH: LÊ HÙNG LÂM 08XD601 3
  4. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG GVHD : ThS. NGUYỄN QUỐC THÔNG 100 55 0 5 50 550 2 00 2450 200 24 50 200 2450 DAM   PH U D AM   PHU DAM   PHU ̉ ̣ 4. Tai trong: ̃ a. Tinh tai: ̉ g =(0.2x1.1+0. 03x24x1.2+0.1x25x1.1+0.015x18x1.2)x1m = 4.158 kN/m2 . ̣ ̉ b. Hoat tai: p= n x pc x 1m =1.2 x 9.9 x 1=11.88 kN/m, (n = 1.2) ̉ ̉ ̣ ́ ́ ̀ c. Tông tai trong tinh toan cho san: q = p+g =11.88+4.158=16.038 kN/m 5. Tinh nôi lực: ́ ̣ P G 2 2 50 2 25 0 2250 7 .3 8 kN. m 5.0 4 kN.m 5 .0 4kN .m 7 .3 8 kN .m q L2 16.038 x 2.252 + Ở giữa nhip biên: M= ̣ o = = 7.38 kN.m 11 11 qs L2 16.038 x 2.25 2 + Ở gôi thứ 2: M= - ́ o =- = - 7.38 kN.m 11 11 qs L2 16.038 x 2.25 2 + Ở nhip giữa và gôi giữa: M= ̣ ́ o = = 5.07 kN.m 16 16 ́ ́ 6.Tinh côt thep: ́ ́ ́ ́ ̣ +Tinh côt thep tai: Nhip biên ̣ M= 7.38 kN.m Gôi thứ 2 ́ M= -7.38 kN.m Nhip giữa và gôi giữa ̣ ́ M= 5.07 kN.m + Lây giá trị momen tại nhịp biên M= 7.38 để tinh mâu, cac giá trị con lai tinh ́ ́ ̃ ́ ̀ ̣ ́ tương tự. + Tiêt diện tinh toan: hinh chữ nhât b= 1000mm, h= 100mm ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ + Chon a= 15mm => h0= 100-15 =85 mm M 7.32 +αm = = 3 2 =0.088 γ b xRb xbxh02 1.0 x11.5 x10 x1x0.085 + ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0.088 = 0.092 ξ γ b Rb b ho + A S= RS SVTH: LÊ HÙNG LÂM 08XD601 4
  5. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG GVHD : ThS. NGUYỄN QUỐC THÔNG 0.092 × 1 × 11.5 × 0.085 = = 3.997 m2/m = 399.7 mm2/m 225 + Chon thep d8,a=120mm có AS= 401.9 mm2/m ̣ ́ As 401.9 + μ % == x100% = x100% = 0.47% bxho 1000 x85 + μmin = 0,05 % γb R 1, 0 8,5 + μmax = ξ pl b = 0,37 = 1, 4 %. Thoả ham lượng côt thep ̀ ́ ́ RS 225 Ast As (mm2/m) μ=As/bxho Tiết diện M αm ξ (mm2/m Ф @ Asch (%) (kN.m) ) Nhịp biên 7,38 0,089 0,093 404,74 8 120 401,9 0,47 Gối 2 7,38 0,089 0,093 404,74 8 120 401,9 0,47 Nhịp giữa 5,07 0,061 0,063 273,72 6 100 301,4 0,35 Gối giữa 5,07 0,061 0,063 273,72 6 100 301,4 0,35 7. Bố trí côt thep: ́ ́ ́ - Thep phân bô: d6 a200 ́ - Thep theo phương L2: ́ L2 6.6 2< = =2.7 nên chon AS=20%As (gối 2)=20%x404.74=80.95 mm2/m ̣ L1 2.45 => Chon d6 a200 có AS=141 mm2/m ̣ - Côt thep chiu moment âm doc theo gôi biên và phia trên dâm chinh: ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ́ AS=50%As (gối giữa) = 50% x 273.72 =136.86 mm2/m => Chon d6 a200 có AS=141 mm2/m ̣ ́ ̀ ̣ II. TINH DÂM PHU: SVTH: LÊ HÙNG LÂM 08XD601 5
  6. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG GVHD : ThS. NGUYỄN QUỐC THÔNG 3 7350 4 7350 5 7350 6 6600 6600 6600 6600 A B C D E 1. Sơ đồ tinh: ́ DAM CHINH DAM CHINH 550 700 300 6300 300 6300 300 6600 6600 1 2 3 Chọn chiều dài đoạn dầm phụ kê lên tường Cdp = 220mm. + Lo = L2 − bdc = 6600-300=6300 mm ̉ 2. Tai trong: ̣ ̃ a, Tinh tai: ̉ + Trong lượng ban thân dâm phu: ̣ ̉ ̀ ̣ Go= (hdp-hb)xbdpx γ xn= (0,55-0,1)x0,2x25x1,1=2,48 kN/m ̃ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ + Tinh tai san truyên xuông dâm phu: ̣ G1= gSxL1= 4,158x2,45= 10,19 kN/m ̉ ̃ ̉ + Tông tinh tai: Gdp= Go+ G1=2,48+10,19=12,67 kN/m. SVTH: LÊ HÙNG LÂM 08XD601 6
  7. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG GVHD : ThS. NGUYỄN QUỐC THÔNG ̣ ̉ b, Hoat tai: Pdp= pSxL1= 11,88x2,45=29,11 kN/m ̉ ̉ ̣ c. Tông tai trong: Qdp= Gdp+ Pdp= 12,67+29,111=41,77 kN/m 3. Tinh nôi lực: ́ ̣ a.Biêu đồ bao moment: ̉ Pdp 29.106 + = =2.36 nên K= 0,26 (PL8) Gdp 12.387 + Moment âm triệt tiêu cách mép gối tựa 1 đoạn: X1=k*Lo=0.26x6300= 1670 mm + Moment dương triệt tiêu cách mép gối tựa 1 đoạn: Đối với nhịp biên: x2=0,15*Lo=0,15*6300=958,5 mm Đối với nhịp giữa: x3=0,15Lo=0,15x6300=945 mm + Moment dương lớn nhất cách gối tựa biên 2 đoạn: X4=0,425Lob=0,425x6390= 2716 mm. Sơ đồ dẻo: M = βxqdpxL2 + Kết quả ghi ở bảng dưới q L Mmax Mmin tiết diện βmax βmin (kN/m) (m) (kN.m) (kN.m) 0 - - 1 0.0650 110.86 - 2 0.0900 153.49 - 0.425L 6.39 0.0910 155.20 - 3 0.0750 127.91 - 4 0.0200 34.11 - 5 41.77 -0.0715 - -121.94 6 0.0180 -0.0318 30.70 -54.22 7 0.0580 -0.0144 98.92 -24.54 0.5L 0.0625 106.59 - 6.39 8 0.0580 -0.0078 98.92 -13.29 9 0.0180 -0.0258 30.70 -43.99 10 -0.0625 - -106.59 b.Biêu đồ bao lực căt: ̉ ́ Q= αxqdpxL + Kết quả ghi ở bảng dưới: SVTH: LÊ HÙNG LÂM 08XD601 7
  8. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG GVHD : ThS. NGUYỄN QUỐC THÔNG Tiết q L Q α diện (kN/m) (m) (kN) Gối biên 0.40 6.39 106.76 Gối 2 0.60 6.39 160.14 trái 41.77 Gối 2 0.50 6.30 131.57 Phải Gối giửa 0.50 6.30 131.57 121,94 106,59 54,22 24,54 43,99 13,29 4 6 M 0 5 10 1 2 3 7 8 9 34,11 30,7 30,7 110,86 98,92 106,59 98,92 767,45 155,2 127,91 131,57 106,76 Q 160,14 132,57 Biểu đồ bao moment và lực cắt dầm phụ. ́ ́ ́ 4. Tinh côt thep doc: ̣ ́ ̣ ́ a.Tiêt diên tinh toan: ́ - Độ vươn cua canh:dựa vao 3 điêu kiên ̉ ́ ̀ ̀ ̣ L1 − bdp 2.45 − 0.2 + Sf 2 = 2 = 1.125 m L2 − bdc 6.6 − 0.3 + Sf 6 = 6 = 1.095 m + Sf 6 h'f =6x0.1= 0.6 m ̣ Chon Sf = 0.6m - Bề rông ban canh: ̣ ̉ ́ ' = 2 S +b = 2x0.6+ 0.2=1.4 m bf f dp - Kich thước tiêt diên chữ T ́ ́ ̣ b'f = 1.4 h'f =0.1, b=0.2, h=0.55 m SVTH: LÊ HÙNG LÂM 08XD601 8
  9. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG GVHD : ThS. NGUYỄN QUỐC THÔNG b. Moment dương: + Vị trí truc trung hoa: ̣ ̀ ̣ chon a=0.05m, ho=0.55 - 0.05=0.5m Mf = γ b Rb b'f h'f (ho − 0,5h'f ) = 1x 11,5x 103 x1,4x0,1x(0,5-0,5x0,1) = 724.5 kN.m > M Truc trung hoà qua canh, tiêt diên tinh toan hinh chữ nhât ̣ ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̣ b = 1.4m, h= 0.55m M + αm = γ b xRb xbxho2 + ξ = 1- (1 − 2α m ) ξ γ b Rb b ho + A S= RS =.. As +μ%= x100 bxh0 + μmin = 0,05 % b R 11,5 + μmax = ξ pl R 100% = 0,37 280 100% = 1.52% s c.Moment âm: ́ ̣ ́ ́ - Tiêt diên tinh toan: HCN b= 0.2m, h= 0.55m - Với M= 121,2 kN.m M + αm = γ b xRb xbxho2 + ξ = 1- (1 − 2α m ) ξ γ b Rb b ho + A S= RS As +μ%= x100% bxh0 + μ = 0,05 % + μmax = 1.52 % Bang tông hợp tinh thep: ̉ ̉ ́ ́ SVTH: LÊ HÙNG LÂM 08XD601 9
  10. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG GVHD : ThS. NGUYỄN QUỐC THÔNG Tiệt Astt Chọn thép μ (%) M αm ξ diện (mm2) φ as n Asc Nhịp 1140.4 155.20 0.039 0.039 1130.80 22 380.13 3.00 0.16 biên 0 1140.4 Gối 2 -121.94 0.212 0.241 1980.87 22 380.13 3.00 1.14 0 Nhịp 1140.4 106.59 0.026 0.027 771.73 22 380.13 3.00 0.16 giữa 0 1140.4 Gối 3 -106.59 0.185 0.207 1698.31 22 380.13 3.00 1.14 0 ́ ́ 5. Tinh côt đai: Tính cốt đai cho măt căt bên trái gối 2 có Qmax= 159 kN ̣ ́ + Khả năng chiu căt cua bêtông: ̣ ́ ̉ ϕb 3γ bR bho =0,6x1,0x0,9x103x0.2x0.5 = 54 < Qmax= 160.14 kN bt Bêtông không đủ khả năng chiu lực căt, phai tinh côt đai. ̣ ́ ̉ ́ ́ ̣ + Chon dSW= 6mm, n= 2, RSW=175Mpa= 175x10 kN/m2 3 4ϕ Rbt bh 2 4 2 0,9 103 0.2 0.52 + Stt= RSW naSW b 2 2 o = 175 103 2 28.3 10− 6 = 0.139(m) =139mm Q 160.142 ϕb 4 γ b Rbt bh02 S max = Qmax 1,5 0,9 103 0.2 0.52 Smax= =0.42 m=420mm 160.14 + Sct1 h/3=550/3= 183. và Sct 300mm h 550 = = 183mm Sct1 3 3 chọn Sct1=150mm 300mm 3 3 h= 550 = 412,5mm Sct 2 4 4 chọn Sct2=300mm. 500mm Tại vị trí dầm gần gối L/4tại vị trí giữa dầm: ̣ + Chon s = min(Stt, Smax, Sct)=139(mm)  chọn s = 150mm Tại vị trí giữa dầm L/2: S = Sct 2 = 300mm ̉ + Kiêm tra: + α = Es / Eb = 21.104 / 27.103 = 7.78 ( ) 2 + A 2 nπ d sw 2 .π 6 10−3 µw = w = = = 2,826.10−3 b.s 4bs 4.0.2.0.1 + ϕ w1=1+5αµ w =1 + 5 7.78 2,826.10−3 = 1,111 < 1.3 + ϕb1 = 1 − β R = 1 − 0, 01 11,5 = 0,89 b SVTH: LÊ HÙNG LÂM 08XD601 10
  11. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG GVHD : ThS. NGUYỄN QUỐC THÔNG + 0,3ϕ w1ϕb1Rb bho = 0,3 1,111x0,89 x 11,5*0.2*0.5 = 341.13 kN > Qmax Không cần tính cốt xiên cho dầm phụ. 6/Tính đoạn kéo dài W: 0,8Q - Đoạn cắt lý thuyết: W= 2 q sw Rsw nasw Với: qsw = S Trong đoạn dầm d6@150 thì: Rsw nasw 175 2 28 qsw = = =65 kN/m. S 150 Trong đoạn dầm d6@300 thì: Rsw nasw 175 2 28 qsw = = =33 kN/m. S 300 0,8Q �W= � + 5d � S 20d 2 Rsw nasw + Nếu W < 20d => chọn đoạn W = 20d. + Q: Lực cắt xác định bằng độ dốc của biểu đồ moment. + S: Bước cắt đai: S = 150mm + Thép φ 6 � n = 2, asw = 28,3mm = 28,3 � m10−6 2 2 Đoạn Đường lực cắt kính W Ký Dạng biểu đồ moment lý Lực cắt 20d thép cắt W (m) chọn hiệu (KNm) thuyêt Q (KN) (m) d (m) (m) ( x) m 0 1 0,643 x01 1,245 86,76 0,022 0,44 (>20d) 0,44 108,01 110,86 1278 x 3 4 0,559 108,01 x43 34,11 1,36 73 0,022 0,44 (>20d) 0,44 127,91 1278 1670 0,559 x43 1,36 73 0,022 0,44 (>20d) 0,44 121,94 99,57 4 5 x SVTH: LÊ HÙNG LÂM 08XD601 11
  12. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG GVHD : ThS. NGUYỄN QUỐC THÔNG x 121,94 x65 0,856 52,98 0,022 0,44 0,326 0,33 99,57 54,22 5 6 1278 639 x78 0,584 1,2 0,022 0,44 0,1245 0,12 106,59 98,92 99,57 x 6.Biêu đồ vât liêu: ̉ ̣ ̣ Tinh khả năng chiu moment cua từng tiêt diên:[Mtr],chon ao=25mm, t = 25mm ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ξ= RS AS ξ ; α m = ξ (1 − ) ; hotr= h- atr γ b Rbbho.tr 2 2 [Mtr] = α mγ b Rbbho.tr Kết quả ghi ở bảng dưới tiết diện Thép As a0 h0 ξ αm [M] Nhịp 3φ22 1140.40 0.036 0.514 0.039 0.038 160.96 Biên Cắt 1φ22 còn 2φ22 760.27 0.036 0.514 0.026 0.025 108.01 3φ22 1140.40 0.036 0.514 0.270 0.234 141.96 Gối 2 cắt 1φ22 còn 2φ22 760.27 0.036 0.514 0.180 0.164 99.57 Nhịp 3φ22 1140.40 0.036 0.514 0.270 0.234 141.96 giữa Cắt 1φ22 còn 2φ22 760.27 0.036 0.514 0.180 0.164 99.57 3φ22 1140.40 0.036 0.514 0.270 0.234 141.96 Gối 3 cắt 1φ22 cònφ22 760.27 0.036 0.514 0.180 0.164 99.57 SVTH: LÊ HÙNG LÂM 08XD601 12
  13. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG GVHD : ThS. NGUYỄN QUỐC THÔNG III, THIÊT KẾ DÂM CHINH: ́ ̀ ́ 1, Sơ đồ tinh:Tinh theo sơ đồ đan hôi, xem như một dầm liên tục có 5 nhịp tựa lên ́ ́ ̀ ̀ tường biên và các cột. Chọn chiều dài đoạn dầm kê lên tường là 340mm. Nhịp tính toán lấy theo khoảng cách từ trục đến trục: L = 3L1 = 3x2450 = 7350mm. 340 650 2450 2450 2450 2450 2450 2450 2450 2450 2450 7350 7350 7350 1 2 3 P P P P P P G G G G G G Sơ đồ tính dầm chính. 2, Tai trong: qui về tai tâp trung đăt tai vị trí dâm phụ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̃ a. Tinh tai:̉ + Trong lượng ban thân dâm chinh: ̣ ̉ ̀ ́ Go=[(hdc-hb)L1-(hdp-hb)bdp]bdc γ bt n = [(0,7-0,1).2,45-(0,55-0,1).0,2].0,3.25.1,1 = 12 kN + Tinh tai do dâm phụ truyên xuông: ̃ ̉ ̀ ̀ ́ G1=gdpx L2= 12,387x 6,6=81,75kN ̉ ̃ + Tông tinh tai: ̉ G= Go+ G1= 12+81,75= 93,75 kN ̣ ̉ b. Hoat tai: P= pdpx L2=29,106x6,6=192,1 kN 3. Xac đinh nôi lực: ́ ̣ ̣ a. Biêu đồ bao moment: ̉ Để xác định nội lực trong dầm ta giải nội lực bằng sap 2000 với tải trọng đặt lên dầm bằng 1 đơn vị. SVTH: LÊ HÙNG LÂM 08XD601 13
  14. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG GVHD : ThS. NGUYỄN QUỐC THÔNG G G G G G G G G G G (a) MG 1 1' 1'' 2 2' 2'' 3 3' 3'' 4 5 6 P P P P P P (b) MP1 P P P P (c) MP2 P P P P P P P P (d) MP3 P P P P P P (e) MP4 P P P P (f) MP5 P P P P (g) MP6 Các trường hợp đặt tải của dầm liên tục 5 nhịp. Dựa vào bảng kết quả chạy sap của Thầy đã cho với chiều dài mỗi nhịp bằng 1m, ta có được bảng tung độ của các biểu đồ moment khi đặt tải bằng 1 đơn vị như sau: Tung độ biểu đồ momen khi đặt tải trọng G =1kN và P = 1kN: tiết diện sơ đồ 1' 1'' gối 2 2' 2'' gối 3 3' 3'' gối 4 4' 4'' gối 5 5' 5'' MG 0,24 0,15 -0,28 0,08 0,1 -0,21 0,12 0,12 -0,21 0,1 0,08 -0,28 0,15 0,24 MP1 0,29 0,24 -0,14 -0,13 -0,12 -0,11 0,23 0,23 -0,11 -0,12 -0,13 -0,14 0,24 0,29 MP2 -0,05 -0,09 -0,14 0,2 0,22 -0,11 -0,11 -0,11 -0,11 0,22 0,22 -0,14 -0,09 -0,05 MP3 0,23 0,12 -0,32 0,1 0,19 -0,06 -0,08 -0,1 -0,12 0,21 0,2 -0,14 -0,09 -0,05 MP4 -0,03 -0,06 -0,09 0,17 0,1 -0,3 0,12 0,2 -0,05 -0,09 -0,12 -0,15 0,23 0,28 MP5 0,27 0,21 -0,19 -0,1 0 0,09 0 -0,08 -0,16 0,19 0,2 -0,13 -0,09 -0,04 MP6 0,25 0,17 -0,24 0,05 0,01 -0,36 0,32 0,34 -0,3 0 -0,05 -0,42 0,38 0,53 SVTH: LÊ HÙNG LÂM 08XD601 14
  15. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG GVHD : ThS. NGUYỄN QUỐC THÔNG Tung độ biểu đồ momen khi nhân với tải trọng thực G =93,75kN; P=192,1kN, chiều dài mỗi nhịp bằng 3L1=7,35m: Bảng tung độ biểu đồ moment thành phần và biểu đồ bao moment (kN.m) tiết diện sơ đồ 1' 1'' gối 2 2' 2'' gối 3 3' 3'' gối 4 4' 4'' gối 5 5' 5'' M1 574,8 442,2 -390,6 -128,4 -100,5 -300,0 407,4 407,4 -300,0 -100,5 -128,4 -390,6 442,2 574,8 M2 94,8 -23,7 -390,6 337,5 379,5 -300,0 -72,6 -72,6 -300,0 379,5 365,8 -390,6 -23,7 94,8 M3 490,1 272,8 -644,8 196,3 337,2 -229,4 -30,3 -58,5 -314,1 365,4 337,5 -390,6 -23,7 94,8 M4 123,0 18,6 -320,0 295,2 210,1 -568,3 252,1 365,1 -215,3 -58,2 -114,3 -404,7 428,1 560,7 M5 546,6 399,9 -461,2 -86,1 68,9 -17,6 82,7 -30,3 -370,6 337,2 337,5 -376,5 -23,7 108,9 M6 546,6 399,9 -461,2 -86,1 68,9 -17,6 82,7 -30,3 -370,6 337,2 337,5 -376,5 -23,7 108,9 Mmax 574,8 442,2 -320,0 337,5 379,5 -17,6 407,4 407,4 -215,3 379,5 365,8 -376,5 442,2 574,8 Mmin 94,8 -23,7 -644,8-128,4 -100,5-568,3 -72,6 -72,6 -370,6 -100,5 -128,4-404,7 -23,7 94,8 Với: M1 = MG + MP1 . M2 = MG + MP2 . M3 = MG + MP3 . M4 = MG + MP4 . M5 = MG + MP5 . M6 = MG + MP6 . BAO = MAX,MIN (M1, M2, M3,M4, M5, M6). SVTH: LÊ HÙNG LÂM 08XD601 15
  16. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG GVHD : ThS. NGUYỄN QUỐC THÔNG -390.6 -300 -128.4 -100.5 M1 407.4 442.2 578.4 -390.6 -300 -72.6 -23.7 M2 94.8 337.5 379.5 -644.8 -229.4 -30.3 M3 196.3 272.8 337.2 490.1 -568.3 -320 M4 18.6 123 210.1 252.1 295.2 SVTH: LÊ HÙNG LÂM 08XD601 16
  17. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG GVHD : ThS. NGUYỄN QUỐC THÔNG -461.2 -86.1 -17.6 M5 68.9 82.7 399.9 -653 544.6 -531.8 M6 83 125.7 343.4 518.4 534.5 -644.8 -653 -128.4 -100.5 -72.6 -23.7 M 337.5 379.5 442.2 534.5 578.4 Biểu đồ momen thành phần và biểu đồ bao moment (kN.m) b. Biêu đồ bao lực căt: Lây hệ số goc cua biêu đồ bao moment: ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉ ∆Μ Lực cắt giữa 2 tiết diện là: Q = ; với x là khoảng cách giữa 2 đoạn :2,45(m). x SVTH: LÊ HÙNG LÂM 08XD601 17
  18. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG GVHD : ThS. NGUYỄN QUỐC THÔNG Bảng tung độ biểu đồ lực cắt thành phần và biểu đồ bao lực cắt (kN.m) tiết diện sơ đồ 1' 1'' gối 2 2' 2'' gối 3 3' 3'' gối 4 4' 4'' gối 5 5' 5'' gối 6 Q1 234,6 -54,1 -339,9 107,0 11,4 -81,4 288,8 0,0 -288,8 81,4 -11,4 -107,0 339,9 54,1 -234,6 Q2 38,7 -48,4 -149,8 297,2 17,2 -277,4 92,8 0,0 -92,8 277,4 -5,6 -308,7 149,8 48,4 -38,7 Q3 200,0 -88,7 -374,5 343,3 57,5 -231,3 81,3 -11,5 -104,3 277,4 -11,4 -297,2 149,8 48,4 -38,7 Q4 50,2 -42,6 -138,2 251,1 -34,7 -317,7 334,9 46,1 -236,9 64,1 -22,9 -118,5 339,9 54,1 -228,9 Q5 223,1 -59,9 -351,5 153,1 63,3 -35,3 40,9 -46,1 -138,9 288,9 0,1 -291,4 144,0 54,1 -44,4 Q6 211,6 -71,4 -357,2 268,4 -17,4 -300,4 484,7 11,5 -461,6 260,1 -34,4 -314,5 582,0 111,8 -372,9 Qmax 234,6 -54,1 -311,1 268,4 17,2 -162,1 225,4 11,5 -317,6 242,8 -5,6 -303,0 414,9 111,8 -372,9 Qmin 38,7 -48,4 -253,5 210,7 11,4 -225,5 236,9 0,0 -202,3 190,9 -11,4 -268,4 311,1 48,4 -38,7 SVTH: LÊ HÙNG LÂM 08XD601 18
  19. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG GVHD : ThS. NGUYỄN QUỐC THÔNG 234.6 288.8 107 Q1 11,4 54.1 81.4 339.9 2997.2 92.8 38.7 17.2 Q2 48.8 149.8 277,4 343.3 200 81.3 57.5 Q3 11.5 88.7 231.3 374.5 334.9 251.1 50.2 46.1 Q4 34.7 42.6 138.2 317.7 SVTH: LÊ HÙNG LÂM 08XD601 19
  20. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG GVHD : ThS. NGUYỄN QUỐC THÔNG 223.1 153.1 63.3 40.9 Q5 35.3 46.1 59.9 351.5 484.7 268.4 211.6 11.5 Q6 17.4 71.4 357.2 300.4 484.7 343.3 234.6 63.3 46.1 Q 34.7 46.1 88.7 317.7 374.5 Biểu đồ lực cắt thành phần và biểu đồ bao lực cắt (kN) SVTH: LÊ HÙNG LÂM 08XD601 20
nguon tai.lieu . vn