Xem mẫu

  1. ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Đề 002 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 05 trang) Câu 1 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C 2H4, C3H6, C4H8 thu được 1,68 lít khí CO 2 (đktc). Giá trị của m bằng A. 1,25g B. 1,15g C. 1,05g D. 0,95g Câu 2 Khối lượng axit CH3COOH cần lấy để tác dụng vừa đủ với 10,65 gam C 3H7OH (phản ứng có H2SO4 xúc tác, đun nóng, giả thiết hiệu suất phản ứng 100% ) là A. 9,90g B. 10,12g C.12,65g D. 10,65g Câu 3 Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Q có khối lượng là 8,1 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần dùng để hoà tan hoàn toàn Q là A. 180 ml B. 270 ml C. 300 ml D. 360 ml Câu. 4 Cho một lượng bột CaCO 3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85% sau phản ứng thu đ ược dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. N ồng đ ộ % CaCl 2 trong dung dịch sau phản ứng A.10,35% B.12,35% C.11,35% D. 8,54% Câu 5 Hỗn hợp Z gồm 2 axit cacboxylic no, đơn ch ức k ế ti ếp nhau trong dãy đ ồng đ ẳng. Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z thu được khối lượng H2O ít hơn khối lượng CO2 là 5,46 gam. Nếu lấy 1/2 lượng hỗn hợp Z ở trên cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì sau phản ứng thu đ ược 3,9 gam h ỗn h ợp mu ối khan. Công thức 2 axit trong Z là A. CH3COOH và C2H5COOH B. C2H3COOH và C3H5COOH C. C2H5COOH và C3H7COOH D. HCOOH và CH3COOH Câu 6 Cho một lượng rượu E đi vào bình đựng Na (d ư), sau khi ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn th ấy kh ối lượng bình tăng thêm 6,3 gam và có 1,568 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Công thức rượu E là A. C3H5(OH)3 B. C3H7OH C. C2H4(OH)2 D. C2H5OH Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu no X thu đ ược cũng m gam H 2O. Biết khối lượng phân tử Câu 7 của X nhỏ hơn 100 đvC. Số đồng phân cấu tạo của rượu X là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 8 Cho các sơ đồ phản ứng sau : a) 6X xt Y b) X + O2 xt Z c) E + H2O xt G + d) E + Z xt F e) F + H2O H Z + G. Điều khẳng định nào sau đây đúng A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử. B. Chỉ có X và E là hiđrocacbon C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch Ag2O trong NH3. D. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử. Câu 9 Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe 2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y và còn lại 1 gam đồng không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nh ấc thanh Mg ra th ấy khối lượng tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H 2 (đktc) bay ra.(Giả thiết toàn bộ lượng kim loại thoát ra đều bám vào thanh Mg). Khối lượng của Cu trong X và giá trị của a là A. 1,0g và a = 1M B. 4,2g và a = 1M. C. 3,2g và 2M. D. 4,8g và 2M. Câu 10. Hoà tan 14,2 gam hỗn hợp X gồm MgCO 3 và một muối cacbonat của kim loại M vào một lượng vừa đủ axit HCl 7,3% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí CO 2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong Y là 6,028%. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đ ến kh ối l ượng không đổi thì thu được m gam chấy rắn. Giá trị của m bằng A. 12,0g B. 10,4g C. 8,0g D. 7,6g Câu 11 Hoà tan hoàn toàn 5,94g Al vào dung dịch NaOH d ư thu đ ược khí X. Cho 1,896g KMnO 4 tác dụng hết với axit HCl được khí Y. Nhiệt phân hoàn toàn 12,25g KClO 3 có xúc tác thu được khí Z. Cho toàn bộ 3 khí Z, Y, Z trên vào bình kín rồi đốt cháy để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó đ ưa bình v ề nhi ệt đ ộ thường, thu được dung dịch T. Nồng độ phần trăm chất tan trong T là A. 18,85% B. 28,85% C. 24,24% D. 31,65% -1-
  2. Câu 12 Số đồng phân mạch hở có công thức phân tử C4H9NO2 khi phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường tạo ra amoniac là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13 Đốt cháy hoàn toàn 1,1g hỗn hợp F gồm metan, etin, propen thu đ ược 3,52g CO 2. Mặt khác, khi cho 448 ml hỗn hợp khí F (đktc) đi qua dung dịch nước brom dư thì chỉ có 4g brom phản ứng. Phần trăm thể tích metan, etin, propen trong hỗn hợp F lần lượt là (%) : A. 30 ; 40 ; 30 B. 25 ; 50 ; 25 C. 50 ; 25 ; 25 D. 25 ; 25 ; 50 Câu 14 Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M b ằng dung d ịch HCl d ư thu đ ược V lit H 2 (đktc). Mặt khác hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được muối nitrat của M, H2O và cũng V lit khí NO (đktc) duy nhất. Bi ết kh ối l ượng mu ối nitrat t ạo thành g ấp 1,905 l ần kh ối l ượng mu ối clorua. Kim loại M là A. Mg B. Al C. Cu D. Fe Câu 15. Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH) 2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là A. 36,67 ml B. 30,33 ml C. 40,45 ml D. 45,67 ml. Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một rượu no Y có mạch cacbon không phân nhánh rồi cho toàn b ộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 thấy khối lượng bình tăng thêm a gam và có 11,82 gam kết tủa trắng. Công thức phân tử rượu Y là A. C4H9OH B. C3H6(OH)2 C. C4H8(OH)2 D. C3H5(OH)3 Câu 17. Từ các sơ đồ phản ứng sau : a) X1 + X2 Ca(OH)2 + H2 b) X3 + X4 CaCO3 + Na2CO3 + H2O c) X3 + X5 Fe(OH)3 + NaCl + CO2 d) X6 + X7 + X2 Al(OH)3 + NH3 + NaCl Các chất thích hợp với X2, X3, X4, X5 tương ứng là A. Ca ; NaOH ; Ca(HCO3)2 ; FeCl3 B. H2O ; Ca(HCO3)2 ; NaOH ; FeCl3 C. H2O ; NaHCO3 ; Ca(OH)2 ; FeCl3 D. Ca ; Ca(OH)2 ; NaHCO3 ; FeCl3 Câu 18. Một hỗn hợp gồm 2 este đơn chức X, Y có khối lượng 32,6 gam. Chia h ỗn h ợp trên thành 2 ph ần đều nhau. Xà phòng hoá hoàn toàn phần 1 bằng m ột lượng v ừa đ ủ 125 ml dung d ịch NaOH 2M đun nóng, thu được 1 rượu và 2 muối.Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch Ag 2O trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Khối lượng và công thức của các este X, Y có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H3COOCH3 B. B. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H5COOCH3 C.12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam C2H3COOCH3 D. 12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam CH3COOCH3 Câu 19. Điều khẳng định nào sau đây đúng ? A. Cacbon chỉ có tính khử. B. Cacbon đioxit không thể bị oxi hoá. C. Cacbon oxit là chất khí không thể đốt cháy. D. Không thể đốt cháy kim cương. Câu 20 Phát biểu nào sau đây luôn đúng: A. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có tính khử, nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hoá - khử. B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ có tính khử. C. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử. D. Phi kim luôn là chất oxi hoá trong phản ứng oxi hoá - khử. Câu 21. X và Y là 2 nguyên tố nằm trong 2 phân nhóm chính kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn dạng ngắn, X thuộc nhóm VI. Tổng số hạt proton trong 2 hạt nhân của X và Y là 25 ( ZX < ZY ) . Biết đơn chất X tác dụng được với đơn chất Y. Vậy X, Y tương ứng là A. Ne và P. B. O và Cl C. F và S D. N và Ar t o , xt Câu 22. Cho phản ứng 2NH3 . Khi cân bằng được thiết lập, ta có nồng độ cân bằng N2 + 3H2 của các chất như sau : [N2] = 3 mol/l, [H2] = 9 mol/l, [NH3] = 4 mol/l. Vậy nồng độ ban đầu của N2 và H2 là A. [N2] = 7 mol/l, [H2] = 12 mol/l B. [N2] = 5 mol/l, [H2] = 15 mol/l C. [N2] = 5 mol/l, [H2] = 12 mol/l D. [N2] = 9 mol/l, [H2] = 15 mol/l Câu 23. Cho 200 ml dung dịch X chứa các ion NH4 , K+ , SO42- , Cl- với nồng độ tương ứng là 0,5M , 0,1M , + 0,25M , 0,1M. Biết rằng dung dịch X được điều chế bằng cách hoà tan 2 muối vào nước. Khối lượng của 2 muối được lấy là -2-
  3. A. 6,6g (NH4)2SO4 và 7,45g KCl. B. 6,6g (NH4)2SO4 và 1,49g KCl. C. 8,7g K2SO4 và 5,35g NH4Cl. D. 3,48g K2SO4 và 1,07g NH4Cl. Câu 24. Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO 3)2 trong bình kín cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Chất rắn Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung d ịch H 2SO4 0,5 M (Y tan hết). Khối lượng Cu và Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp X là ( Cu = 64, N = 14, O = 16, S = 32, H = 1) : A. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO3)2 B. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO3)2 C. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO3)2 D. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO3)2 Câu 25. Đốt cháy 1,12 lit (đktc) hỗn hợp hai hiđrocacbon X,Y đ ồng đẳng liên ti ếp (M X < MY), ta thu được 2,88 gam nước và 4,84 gam CO2. Thành phần % theo thể tích của hai hiđrocacbon X,Y trong hỗn hợp là: A. 50; 50 B. 20; 80 C. 33,33 ; 66,67 D. 80 , 20. Câu 26. Để tách butin-1 ra khỏi hỗn hợp với butin-2 , nên A. dùng phương pháp chưng cất phân đoạn. B. dùng dung dịch brom. C. dùng dung dịch AgNO3/NH3, sau đó dùng dung dịch HCl. D. dùng dung dịch KMnO4. Câu 27. Hiđrocacbon X tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, thu được chỉ một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 75,5 ( Br = 80). Chất X là A. pentan. B. xiclopentan. C. 2- metylbutan. D. 2,2-đimetylpropan. Câu 28. Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch I loãng và ngu ội, dung d ịch II đ ậm đ ặc, đun nóng tới 80oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung d ịch b ằng nhau thì t ỉ l ệ th ể tích khí clo đi qua hai dung dịch KOH ( I ) và ( II ) là : (Cho : K = 39, Cl = 35,5) A. 5/6 B. 6/3 C. 10/3 D. 5/3 Câu 29. Hai bình A, B có thể tích bằng nhau. Bình A ch ứa 1 mol khí Cl 2, bình B chứa 1 mol khí O2. Cho vào mỗi bình 2,4 gam bột kim loại M có hoá trị không đổi. Đun nóng 2 bình đ ể các ph ản ứng x ảy ra hoàn toàn rồi đưa 2 bình về nhiệt độ ban đầu, nhận thấy áp suất khí trong 2 bình PA : PB = 1,8 : 1,9. Kim loại M là A. Zn B. Ca C. M g D. Ba Câu 30. Cho các chất Cu, FeO, Fe 3O4, C, FeCO3, Fe(OH)2, Fe tác dụng lần lượt với H 2SO4 đặc, nóng đều giải phóng khí SO2. Nhóm các chất mà khi tác dụng với 1 mol H2SO4 đều giải phóng ra 1/ 4 mol SO2 gồm A. Cu, FeO, Fe3O4 B. FeO, Fe3O4, C. C. Fe3O4, FeCO3, Fe D. FeO, FeCO3, Fe(OH)2 Câu 31. Các kim loại phân nhóm chính nhóm I, II khác các kim loại còn lại ở chỗ A. chỉ có chúng là kim loại nhẹ. B. chúng đều phản ứng với nước tạo dung dịch kiềm. C. chúng có hoá trị không đổi khi tham gia phản ứng hoá học. D. khả năng dẫn điện của chúng tốt hơn nhôm. Câu 32. Có V1 ml dung dịch H2SO4 pH = 2. Trộn thêm V2 ml H2O vào dung dịch trên được (V 1+V2) ml dung dịch mới có pH = 3. Vậy tỉ lệ V1 : V2 có giá trị bằng A. 1 : 3 B. 1 : 5 C. 1 : 9 D. 1 : 10 Câu 33. Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được khối lượng muối khan là A. 3,16 gam. B. 2,44 gam. C. 1,58 gam. D. 1,22 gam. Câu 34. Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối CuCl 2 và Cu(NO3)3 một thời gian, ở anot của bình điện phân thoát ra 448 ml hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H 2 bằng 25,75 và có m gam kim loại Cu bám trên catot. Giá trị của m bằng A. 0,64 gam B. 1,28 gam C. 1,92 gam. D. 2,56 gam Câu 35. Hợp chất hữu cơ đơn chức X chứa C, H, O. Trong đó ph ần trăm kh ối l ượng c ủa C, H t ương ứng là 55,81 % và 6,98 %. Y là đồng phân của X và hầu như không tan trong n ước. C ả X và Y đ ều có đ ồng phân cis – trans. Công thức cấu tạo của X và Y là công thức nào sau đây: A. CH2=CHCOOH và HCOOCH=CH2. B. B. HCOOCH=CHCH3 và CH3CH=CHCOOH C.CH3CH=CHCOOH và HCOOCH=CHCH3 -3-
  4. D. CH2=CHCH2COOH và CH3COOCH=CH2 Câu 36. Rượu no X là đồng đẳng của etylen glicol, có phần trăm kh ối l ượng oxi b ằng 35,55%. X hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Số đồng phân cấu tạo thoả mãn tính chất trên của X là A. 2 B. 3 C.4 D.5 Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 1,3g chất hữu cơ X thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 0,9g H2O. Biết X là chất lỏng và là monome dùng trong tổng hợp cao su, điều chế polime khác… X là A. Axetilen B. Butađien C. Isopren D. Stiren Câu 38. Trung hoà 0,1 mol amino axit X cần 200g dung dịch NaOH 4%. Cô c ạn dung d ịch thu đ ược 16,3gam muối khan. Công thức phân tử của X là A. H2NCH2COOH B.H2NCH(COOH)2 C. H2NCH2CH2COOH D. H2NCH2CH(COOH)2 Câu 39. X là chất lỏng không màu, không làm đổi màu phenolphtalein. X tác d ụng đ ược v ới dung d ịch Na2CO3 và dung dịch AgNO3/NH3. Vậy X là A. HCOOH B. HCOOCH3 C. HCHO D. CH3COOH Câu 40. Cho m gam hỗn hợp 2 amino axit (trong phân tử ch ỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Đ ể ph ản ứng h ết v ới các ch ất trong X c ần dùng 200 gam dung dịch NaOH 8,4% được dung dịch Y. Cô c ạn Y được 34,37 gam chất r ắn khan. Giá tr ị c ủa m là A. 15,1 gam. B. 16,1 gam. C. 17,1 gam. D. 18,1 gam. Câu 41. Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đ ốt cháy X thu đ ược s ố mol H 2O bằng số mol X đã cháy, còn số mol CO 2 bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na, NaOH và Ag 2O trong dung dịch NH3 sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5 B. C2H5COOHC. HOOC-CHO D. HOCH2CH2CHO Câu 42. Để phân biệt rượu bậc 1 với rượu bậc 2 người ta lần lượt dùng hoá chất sau A. CuO(to) ; Ag2O/NH3 B. CH3COOH ; NaOH D. O2 (men giấm) C. H2SO4đặc (170oC) Câu 43. Điểm giống nhau khi sục khí CO2 lần lượt vào các dung dịch nước vôi trong (I), natri phenolat (II), natri aluminat (III) ; sục khí ozon vào dung dịch KI (IV) ; sục khí sunfur ơ vào dung d ịch H 2S (V) là hiện tượng dung dịch bị vẩn đục, nhưng bản chất của các phản ứng khác nhau như sau : A. (II), (III) khác với (I), (IV), (V) B. (I), (II), (III) khác với (IV), (V) C. (I), (II), khác với (III), (IV), (V) D. (III), (IV) khác với (I), (II), (V) Câu 44. Cho H2SO4 đặc vào saccarozơ ở điều kiện thường thu được một chất khí bay ra có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím .Chất đó là : A. Hơi H2SO4 . B. Khí CO2. C. Khí SO2 . D. Khí H2S. Câu 45. Trong các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ thì những chất không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là: A. Glucozơ và saccarozơ. B. Glucozơ và mantozơ. C. Saccarozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và mantozơ. Câu 46. Khi thuỷ phân dầu thực vật xảy ra phản ứng một chiều, ngoài glyxerin ta thu được chủ yếu : A. Axit no. B. Axit không no . C. Muối của axit no D. Muối của axit không no. Câu 47. Xúc tác dùng trong phản ứng este hoá của amino axit là : B. H2SO4 đặc. A. H2SO4 loãng. C. HCl bão hoà. D. HCl loãng . Câu 48. Các nhóm chất sau đây, nhóm chất nào thuộc loại tơ tổng hợp ? A. Tơ nilon , tơ capron , tơ lapxan. B. Tơ vissco , tơ axetat . C. Tơ tằm , len , bông . D. Tơ vissco , tơ nilon , tơ capron. Câu 49. Oxi hoá 4 gam rượu đơn chức Z bằng O 2 (xt Cu) thu được 5,6 gam hỗn hợp khí và hơi X. Tên của rượu Z và hiệu suất phản ứng oxi hoá là A. C2H5OH ; 60% B. CH3OH ; 80% C. C3H7OH ; 40% D. C4H9OH ; 90%. Câu 50. Rượu bậc hai X có công thức phân tử C 6H14O. Đun X với H2SO4 đặc ở 170oC chỉ tạo ra 1 anken duy nhất, tên X là A. 2,3-đimetyl butanol-2. B. 2,3-đimetyl butanol-1. C. 2-metyl pentanol-3. D. 3,3-đimetyl butanol-2. -4-
  5. -5-
nguon tai.lieu . vn