ĐẶC ĐIỂM KINH
TẾ NÔNG THÔN
VIỆT NAM
Bằng chứng từ Điều tra hộ gia đình
nông thôn tại 12 tỉnh của Việt Nam
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG: ............................................................................................. 4
DANH MỤC HÌNH: ............................................................................................. 6
LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................... 7
LỜI CẢM ƠN...................................................................................................... 9
DẪN NHẬP ...................................................................................................... 11
CHƯƠNG 1: NGHÈO ĐÓI, MỨC SỐNG VÀ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ .......................... 13
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
GIỚI THIỆU..............................................................................................
BIẾN ĐỘNG NGHÈO ĐÓI ...............................................................................
GIÁO DỤC ...............................................................................................
SỨC KHỎE VÀ PHÚC LỢI ...............................................................................
MỨC SỐNG ..............................................................................................
KẾT LUẬN ................................................................................................
13
13
17
20
22
26
CHƯƠNG 2 ĐẤT ĐAI ........................................................................................ 28
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
PHÂN BỔ VÀ PHÂN MẢNH ĐẤT ĐAI................................................................ 28
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẤT ĐAI ................................................................. 33
GIỚI HẠN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT .................................................................. 36
ĐẦU TƯ VÀO ĐẤT ĐAI ................................................................................ 38
CÁC GIAO DỊCH ĐẤT ĐAI .............................................................................. 41
TÓM TẮT ................................................................................................. 44
CHƯƠNG 3 SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP VÀ TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG .................... 46
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ................................................. 46
LỰ CHỌN CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI ................................................................... 48
ĐẦU VÀO CHO TRỒNG TRỌT VÀ CHĂN NUÔI ......................................................... 52
TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG ĐỐI VỚI GIỐNG LÚA ......................................................... 57
TIÊM VẮC-XIN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI .................................................................... 58
THƯƠNG MẠI HÓA ...................................................................................... 59
TÀI NGUYÊN CHUNG .................................................................................... 64
TÓM TẮT ................................................................................................. 65
CHƯƠNG 4 CÁC HỘ KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP ..................................... 67
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5
4.6
DẪN NHẬP ............................................................................................... 67
SỰ PHỔ BIẾN ............................................................................................ 67
CÁC ĐẶC ĐIỂM .......................................................................................... 69
ĐẦU TƯ VÀ HIỆU QUẢ .................................................................................. 73
CÁC RÀO CẢN CHO SỰ PHÁT TRIỂN CỦA HỘ KINH DOANH.......................................... 77
TÓM TẮT ................................................................................................. 79
CHƯƠNG 5 LAO ĐỘNG VÀ DI CƯ ..................................................................... 81
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
DẪN NHẬP ............................................................................................... 81
SỐ LIỆU.................................................................................................. 81
ĐẶC ĐIỂM CỦA NGƯỜI DI CƯ .......................................................................... 83
ĐẶC ĐIỂM CỦA HỘ...................................................................................... 86
TỔNG KẾT ............................................................................................... 89
CHƯƠNG 6 TÍN DỤNG ..................................................................................... 91
6.1
6.2
6.3
DẪN NHẬP ............................................................................................... 91
THỐNG KÊ MÔ TẢ TỪ SỐ LIỆU VARHS 2016 ....................................................... 91
THỐNG KÊ MÔ TẢ TỪ DỮ LIỆU BẢNG VARHS 2014 - 2016 ..................................... 98
2
6.4
KẾT LUẬN VÀ GỢI Ý CHÍNH SÁCH ....................................................................104
CHƯƠNG 7 RỦI RO, TIẾT KIỆM VÀ BẢO HIỂM ............................................... 106
7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
7.6
7.7
DẪN NHẬP ..............................................................................................106
RỦI RO VÀ CÁC CÚ SỐC ...............................................................................106
CÁC CƠ CHẾ ĐỐI PHÓ VỚI RỦI RO ...................................................................114
BẢO HIỂM ..............................................................................................116
TIẾT KIỆM ..............................................................................................119
LÍ DO TIẾT KIỆM .......................................................................................121
TÓM TẮT ................................................................................................123
CHƯƠNG 8 VỐN XÃ HỘI VÀ KẾT NỐI CHÍNH TRỊ ........................................... 125
8.1
8.2
8.3
8.4
CÁC NHÓM CHÍNH THỨC ..............................................................................125
CÁC MẠNG LƯỚI PHI CHÍNH THỨC ...................................................................128
THÔNG TIN VÀ SỰ TIN TƯỞNG .......................................................................134
TÓM TẮT ................................................................................................136
KẾT LUẬN ..................................................................................................... 138
3
Danh mục bảng:
Bảng 1.1: Một số chỉ số thống kê tổng hợp ............................................................. 14
Bảng 1.2: Trình độ học vấn cao nhất của chủ hộ năm 2016 ...................................... 18
Bảng 1.3: Trình độ đào tạo nghề cao nhất của chủ hộ năm 2016 .............................. 19
Bảng 1.4: Sức khỏe ............................................................................................. 21
Bảng 1.5: Chất lượng nhà ở (%) ........................................................................... 23
Bảng 1.6: Nhà vệ sinh, nước và xử lý rác thải (%) .................................................. 24
Bảng 1.7: Khoảng cách tới trường, bệnh viện, đường nhựa, văn phòng UBND (theo Km,
trung bình) ......................................................................................................... 26
Bảng 2.1: Phân bổ và phân mảnh đất đai ............................................................... 29
Bảng 2.2: Ma trận chuyển dịch đối với tình trạng không có đất, 2014-2016 (%) ......... 30
Bảng 2.3: Nguồn gốc của các mảnh ruộng (%) ...................................................... 32
Bảng 2.4: Nguồn gốc các mảnh ruộng của hộ (ba năm qua) ..................................... 33
Bảng 2.5: Lý do không có sổ đỏ (%) ..................................................................... 35
Bảng 2.6: Người đứng tên trên sổ đỏ (%) .............................................................. 36
Bảng 2.7: Các giới hạn đối với đất không phải là đất ngụ cư (%) ............................... 37
Bảng 2.8: Đầu tư trên đất – thủy lợi và cây lâu năm ................................................ 39
Bảng 2.9: Đầu tư của hộ (trong hai năm qua) ......................................................... 40
Bảng 2.10: Giá bán của đất nông nghiệp, đất trồng cây hàng năm và lâu năm (‘000
VND/m2) ........................................................................................................... 42
Bảng 2.11: Các hình thức từ bỏ đất ....................................................................... 43
Bảng 2.12: Người nhận đất (%) ............................................................................ 44
Bảng 3.1: Tỉ lệ hộ tham gia trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản ................... 47
Bảng 3.2: Lựa chọn cây trồng và vật nuôi của hộ .................................................... 48
Bảng 3.3: Sản lượng lúa và ngô trung bình (kg) ...................................................... 50
Bảng 3.4: Năng suát gạo và ngô (kg/m2) .............................................................. 51
Bảng 3.5: Lựa chọn đầu vào cho trồng trọt và chăn nuôi năm 2016 ........................... 53
Bảng 3.6: Chi tiêu trung bình của hộ cho đầu vào ($) .............................................. 56
Bảng 3.7: Nguồn mua giống lúa và khoảng cách đến điểm bán ................................. 57
Bảng 3.8: Tỉ lệ bán gạo và ngô trung bình của hộ gia đình ....................................... 62
Bảng 3.9: Khoảng cách đến điểm mua giống và đến nguoiwf mua đầu ra chính (đối với
hộ trồng lúa) ...................................................................................................... 63
Bảng 3.10: Tỉ lệ bán sản phẩm trung bình đối với lợn và gia cầm của hộ .................... 64
Bảng 3.11: Tỉ trọng hộ gia đình tham gia hoạt động khai thác tài nguyên chung ......... 65
Bảng 4.1: Đặc điểm của các hộ kinh doanh ............................................................ 71
Bảng 4.2: Đa dạng hóa các nguồn thu nhập theo tỉnh (%) ....................................... 72
Bảng 4.3a: Hiệu quả của các hộ kinh doanh: Vốn đầu tư và nguồn tài chính ............... 74
Bảng 4.3b: Hiệu quả của các hộ kinh doanh: Doanh thu, chi phí và thu nhập ròng ..... 75
Bảng 4.4: Trình độ giáo dục của chủ hộ, đầu tư và hiệu quả (‘000 VND, trung bình) .... 76
Bảng 4.5: Số ngày trong năm làm các công việc của họ kinh doanh .......................... 77
Bảng 4.6: Các khó khăn mà hộ kinh doanh gặp phải (%) ......................................... 78
Bảng 4.7: Đánh giá tham nhũng và cơ sở hạ tầng bởi các hộ kinh doanh (%) ............. 78
Bảng 5.1: Di cư trong nội tỉnh và giữa các tỉnh ....................................................... 82
Bảng 5.2: Các tỉnh nơi xuất phát ........................................................................... 82
Bảng 5.3: Tỉnh di cư đến ...................................................................................... 83
Bảng 5.4: Lý do di cư .......................................................................................... 83
Bảng 5.5: Người di cư và người di cư đi lao động ..................................................... 84
Bảng 5.6: Nghề nghiệp của người di cư .................................................................. 84
Bảng 5.7: Vai trò của mạng lưới di cư .................................................................... 84
Bảng 5.8: Liên lạc giữa người di cư và gia đình ở quê .............................................. 85
Bảng 5.9: Tiền gửi từ hộ cho người di cư ................................................................ 85
Bảng 5.10: Tiền gửi về ........................................................................................ 86
Bảng 5.11: Sử dụng tiền gửi về ............................................................................ 86
Bảng 5.12: Phân bổ của các hộ theo tình trạng di cư và theo nhóm ngũ vị phân chi tiêu
lương thực thực phẩm .......................................................................................... 87
Bảng 5.13: Đặc điểm của hộ theo tình trạng di cư ................................................... 87
Bảng 5.14: Đặc điểm của hộ phân theo tình trạng di cư – di cư đi lao động ................ 88
4
Bảng 5.15: Các hộ nhận được tiền gửi về ............................................................... 89
Bảng 6.1: Tỉ lệ hộ vay vốn phân theo đặc điểm của hộ ............................................ 93
Bảng 6.2: Giá trị khoản vay theo thời gian, phân theo nguồn và mục đích sử dụng ...... 95
Bảng 6.3: Mục đích vay vốn khi đăng kí và trên thực tế, theo nguồn vay, VARHS 2016 96
Bảng 6.4: Tài sản thế chấp và người bảo lãnh cần thiết để tiếp cận tín dụng (% hộ có
khoản vay) ......................................................................................................... 97
Bảng 6.5: Đặc điểm của hộ phân theo loại vốn vay, số liệu VARHS 2014 – 2016 ....... 101
Bảng 6.6: Quy mô khoản vay, số tiền còn nợ và tỉ trọng trên thu nhập .................... 103
Bảng 7.1: Giá trị thiệt hại của các cú sốc thu nhập, 2016 ('000 VND giá trị thực, N=796)
....................................................................................................................... 109
Bảng 7.2: Giá trị thiệt hại do các cú sốc thu nhập, 2016 ('000 VND, giá trị thực,
N=2.669) ......................................................................................................... 110
Bảng 7.3: Tỉ trọng hộ bị tác động bởi các cú sốc, 2014-2016 (%, N=796) ................ 113
Bảng 7.4: Giá trị thiệt hại trên thu nhập thuần phân theo loại sốc, 2016 (%) ........... 113
Bảng 7.5: Cơ chế đối phó với rủi ro, 2016 (%, N=796) .......................................... 115
Bảng 7.6: Hồi phục từ các cú sốc, 2016 (%) ......................................................... 116
Bảng 7.7: Tham gia bảo hiểm, 2016 (%, N=2,417) ............................................... 118
Bảng 7.8: Lý do tiết kiệm, 2016 (%, N=2.300) ..................................................... 122
Bảng 8.1: Tham gia các nhóm (%) ...................................................................... 126
Bảng 8.2: Đặc điểm của các nhóm ...................................................................... 127
Bảng 8.3: Lợi ích từ việc tham gia nhóm (%) ........................................................ 128
Bảng 8.4: Mạng lưới phi chính tức: Người mà hộ có thể nhờ cậy khi cần (%) ............ 129
Bảng 8.5: Các mạng lưới phi chính thức: Người mà hộ có thể nhờ cậy khi cần thiết (%)
phân theo thành viên nhóm ................................................................................ 130
Bảng 8.6: Đám cưới và sinh nhật ........................................................................ 131
Bảng 8.7: Các kết nối chính trị ............................................................................ 132
Bảng 8.8: Địa vị của những người trong kết nối chính trị ........................................ 133
Bảng 8.9: Nguồn thông tin (%) ........................................................................... 134
Bảng 8.10: Nguồn thông tin được đánh giá là có độ tin cậy cao hoặc rất cao (%) ...... 135
5
nguon tai.lieu . vn