Xem mẫu

ỦY BAN DÂN TỘC

TỔNG QUAN THỰC TRẠNG KINH TẾ -XÃ HỘI
CỦA 53 DÂN TỘC THIỂU SỐ
DỰA TRÊN KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU ĐIỀU TRA THỰC TRẠNG
KINH TẾ-XÃ HỘI CỦA 53 DÂN TỘC THIỂU SỐ NĂM 2015
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
Tiểu Dự án Hỗ trợ Giảm nghèo PRPP - Ủy ban Dân tộc do UNDP và Irish Aid tài trợ
hỗ trợ thực hiện nghiên cứu

HÀ NỘI, THÁNG 5 – 2017

1

CÁC TÁC GIẢ: TS. Phùng Đức Tùng
TS. Nguyễn Việt Cường
TS. Nguyễn Cao Thịnh
ThS. Nguyễn Thị Nhung
ThS. Tạ Thị Khánh Vân

Báo cáo Tổng quan thực trạng kinh tế-xã hội của 53 dân tộc thiểu số dựa trên kết quả phân tích
số liệu điều tra về thực trạng kinh tế-xã hội của 53 dân tộc thiểu số năm 2015 do nhóm chuyên
gia và các nghiên cứu viên Viện Nghiên cứu Phát triển Mekong (MDRI) thực hiện trong khuôn
khổ hỗ trợ kỹ thuật của UNDP và Irish Aid đối với Ủy ban Dân tộc (thông qua Tiểu Dự án Hỗ
trợ giảm nghèo PRPP). Mọi quan điểm thể hiện trong Báo cáo là của các tác giả, các chuyên gia
nghiên cứu, không đại diện cho quan điểm của Ủy ban Dân tộc, UNDP và Irish Aid.

2

3

MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC HÌNH
I. TỔNG QUAN CHUNG
1.1. Bối cảnh và mục đích nghiên cứu
1.2. Nguồn số liệu
1.3. Phương pháp phân tích
1.3.1. Phân tích thực trạng Kinh tế Xã hội của 53 nhóm DTTS
1.3.2. Phân tích hồi quy

II. HIỆN TRẠNG VỀ ĐIỀU KIỆN SỐNG VÀ SINH KẾ CỦA CÁC NHÓM DTTS
2.1. Đặc điểm nhân khẩu học
2.1.1. Dân số và địa lý dân cư
2.1.2. Tuổi thọ
2.1.3. Tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử vong
2.1.4 Kết hôn sớm và hôn nhân cận huyết thống

2.2. Y tế và chăm sóc sức khỏe
2.2.1 Bảo hiểm Y tế
2.2.2. Chăm sóc sức khỏe sinh sản
2.2.3. HIV/AIDS và sử dụng ma túy

2.3. Giáo dục - Đào tạo
2.4. Bình đẳng giới
2.5. Điều kiện sống
2.6. Tiếp cận cơ sở hạ tầng, đất đai, thông tin
2.6.1. Tiếp cận cơ sở hạ tầng
2.6.2. Đất ở và Đất sản xuất
2.6.3. Tiếp cận thông tin

2.7. Tình trạng nghèo, cận nghèo
2.7.1 Thu nhập
2.7.2. Tài sản
2.7.3. Nghèo và Cận nghèo
2.7.4. Nghèo đa chiều

2.8. Duy trì văn hóa truyền thống
Kết luận

III. MỘT SỐ GỢI Ý CHÍNH SÁCH
3.1. Các vấn đề chính sách

3.1.1. Trong tiếp cận và xây dựng chính sách
3.1.2. Trong tổ chức thực hiện chính sách
3.1.3. Trong sơ kết, tổng kết, kiểm tra, đánh giá chính sách
4

6
7
8
14
15
16
16
16
16
19
21
21
21
22
26
28
28
30
33
35
38
41
43
43
43
47
51
51
51
51
54
58
60
65
67
67
69
70

3.2. Một số gợi ý chính sách
3.2.1. Luật hóa vấn đề liên quan đến chính sách dân tộc trong hệ thống pháp
luật quốc gia làm cơ sở thể chế hóa thành hệ thống chính sách
3.2.2. Đổi mới các tiếp cận và xây dựng chính sách cho vùng và DTTS đảm
bảo yêu cầu khoa học và hiệu quả
3.2.3. Trong tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá chính sách

IV. CHUYÊN ĐỀ PHÂN TÍCH

4.1. Báo cáo 1: “Phân tích khả năng hoàn thành các mục tiêu về giáo dục
theo Quyết định số 1557/QĐ-TTg”
4.1.1 Tình trạng biết đọc, biết viết tiếng phổ thông của người DTTS
4.1.2. Mù chữ ở nữ giới người DTTS
4.1.3 Phổ cập giáo dục tiểu học
4.1.4 Một số khuyến nghị

4.2. Báo cáo 2: “Vấn đề Tử vong ở Trẻ em Dân tộc Thiểu số”
4.2.1 Nguyên nhân dẫn đến tử vong cao ở trẻ DTTS
4.2.2.Phân tích tương quan
4.2.3. Phân tích hồi quy
4.2.4. Các khuyến nghị chính sách

TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC BẢNG

70
70
71
71
73
75
75
77
80
81
84
84
85
88
89
92
93

5

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

6

DANH MỤC BẢNG BIỂU

DTTS

Dân tộc thiểu số

Bảng 1: Ngũ phân vị về tỷ lệ mù chữ của các DTTS (%)..................................................................... 38

KT-XH

Kinh tế-xã hội

Bảng 2: Chỉ số đo lường Nghèo đa chiều............................................................................................... 54

UBDT

Ủy ban Dân tộc

Bảng 3: Tỷ lệ hộ gia đình thiếu hụt các chỉ số trong đo lường Nghèo đa chiều (%)............................. 55

LĐ-TB-XH

Lao động, Thương binh và Xã hội

Bảng 4: Xếp hạng thực trạng KT-XH các DTTS theo 10 chỉ tiêu quan trọng....................................... 62

MDG

Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ

Bảng 5: Các dân tộc khó đạt được mục tiêu về tỷ lệ biết chữ từ 15 tuổi trở lên theo Quyết định 1557/
76
QĐ-TTg...................................................................................................................................................

SDG

Mục tiêu Phát triển Bền vững

Bảng 6: Tỷ lệ biết chữ phổ thông của nữ giới người dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên....................... 78

THCS

Trung học Cơ sở

THPT

Trung học Phổ thông

Bảng 7: Các dân tộc khó đạt được mục tiêu về tỷ lệ biết chữ của nữ giới người DTTS theo Quyết
79
định 1557/QĐ-TTg..................................................................................................................................

HVS

Hợp vệ sinh

TFR

Tổng tỷ suất sinh

Bảng 8: Tỷ lệ nhập học đúng tuổi bậc tiểu học của học sinh dân tộc thiểu số...................................... 80
Bảng 9: Hồi quy tỷ suất chết trẻ em theo các yếu tố kinh tế-xã hội và văn hóa (‰)............................ 88

7

DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Tuổi thọ bình quân tính từ lúc sinh của các DTTS............................................................. 22

Hình 28: Tỷ lệ hộ có Tivi (%).......................................................................................................... 48

Hình 2: Tỷ suất chết thô (‰)........................................................................................................... 24

Hình 29: Tỷ lệ hộ có máy vi tính (%)............................................................................................

Hình 3: Tỷ suất tử vong ở trẻ dưới 1 tuổi (‰)................................................................................

25

Hình 30: Tỷ lệ hộ có kết nối Internet(%)......................................................................................... 49

Hình 4: Tỷ suất tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi (‰)................................................................................

25

Hình 31: Tỷ lệ hộ có điện thoại.......................................................................................................

50

Hình 5: Tỷ lệ hôn nhân cận huyết theo dân tộc (‰).......................................................................

27

Hình 32: Tỷ lệ xã có loa truyền thanh (%)......................................................................................

50

Hình 6: Tỷ lệ tảo hôn theo dân tộc (%)...........................................................................................

27

Hình 33: Thu nhập bình quân đầu người/tháng 1000 đồng............................................................. 52

Hình 7: Tỷ lệ sử dụng bảo hiểm y tế (%)........................................................................................

29

Hình 34: Chỉ số tài sản hộ gia đình (%)..........................................................................................

52

Hình 8: Khoảng cách từ nhà đến cơ sở y tế theo dân tộc (km).......................................................

29

Hình 35: Tỷ lệ hộ nghèo (%)...........................................................................................................

53

Hình 9: Tỷ lệ phụ nữ được khám thai ít nhất một lần tại các cơ sở y tế (%)................................... 31

Hình 36: Tỷ lệ hộ cận nghèo (%)....................................................................................................

53

Hình 10: Tỷ lệ phụ nữ đến các cơ sở y tế sinh con (%)................................................................... 31

Hình 37: Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều..................................................................................................... 57

Hình 11:Tỷ lệ phụ nữ không sử dụng các biện pháp tránh thai (%)................................................ 32

Hình 38: Tỷ lệ người DTTS biết tiếng dân tộc mình (%)................................................................ 59

Hình 12: Tỷ lệ xã có người DTTS nhiễm HIV (%)......................................................................... 34

Hình 39: Chỉ số duy trì văn hóa truyền thống (Điệu múa, bài hát, nhạc cụ) (%)............................ 59

Hình 13: Tỷ lệ người DTTS nhiễm HIV(%)...................................................................................

34

Hình 40: Tỷ suất tử vong trẻ em dưới năm tuổi (‰) và mức sống.................................................

Hình 14: Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học đi học đúng cấp........................................................

36

Hình 41: Tỷ suất tử vong trẻ em dưới năm tuổi (‰) và khoảng cách đến cơ sở y tế...................... 86

Hình 15: Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học đi học đúng cấp tiểu học.......................................... 36

Hình 42: Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi, tuổi kết hôn và tỷ lệ phụ nữ sinh con ở cơ sở y tế......... 87

Hình 16: Tỷ lệ người biết đọc biết viết chữ phổ thông (%)............................................................. 37

Hình 43: Tỷ suất tử vong trẻ em dưới năm tuổi (‰) và vệ sinh.....................................................

87

Hình 17: Tỷ lệ người trưởng thành có việc làm đã qua đào tạo (%)...............................................

Hình 44: Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi và tỷ lệ hộ dùng nhà tiêu HVS.......................................

88

37

49

86

Hình 18:Tỷ lệ biết đọc biết viết theo dân tộc và giới tính của người 15 tuổi trở lên....................... 39
Hình 19: Tỷ lệ lao động có việc làm theo giới tính (%)..................................................................

40

Hình 20: Tỷ lệ lao động qua đào tạo theo giới tính (%).................................................................

40

Hình 21: Tỷ lệ hộ DTTS sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%)................................................................

42

Hình 22: Tỷ lệ hộ DTTS sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%).....................................................

42

Hình 23: Khoảng cách từ nhà đến chợ và trường THPT.................................................................

44

Hình 24: Tỷ lệ hộ DTTS sử dụng điện lưới..................................................................................... 45
Hình 25: Tỷ lệ hộ DTTS thiếu đất sản xuất..................................................................................... 46
Hình 26: Tỷ lệ hộ DTTS thiếu đất ở (%)......................................................................................... 46
Hình 27: Tỷ lệ hộ có đài/radio/cát-sét (%)......................................................................................
8

48
9

nguon tai.lieu . vn