Xem mẫu

  1. Vũ Thị Phượng
  2. VŨ THỊ PHƢỢNG BÀI TẬP TIẾNG ANH 6 DỰA THEO MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI TẠI VIỆT NAM (VNEN)  Biên soạn theo sách giáo khoa dựa trên chương trình cải cách giáo dục mới  Tài liệu tham khảo dành cho học sinh, giáo viên và phụ huynh  Phụ lục có đáp án dành cho các em học sinh NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN Vũ Thị Phượng
  3. Vũ Thị Phượng
  4. LỜI NÓI ĐẦU Tiếng Anh - ngôn ngữ toàn cầu không chỉ đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày mà còn là một bộ môn thiết yếu trong chương trình giáo dục các cấp ở nước ta hiện nay. Để học tốt tiếng Anh, các em cần có sự kết hợp cân đối giữa lý thuyết và thực hành. Cuốn sách "Bài tập tiếng Anh 6" được biên soạn dựa theo chương trình chuẩn và mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo nhằm giúp các em học sinh lớp 6 có thể củng cố, thực hành và vận dụng kiến thức đã học để đạt kết quả tốt nhất trong các bài kiểm tra cũng như các bài thi. Bài tập tiếng Anh 6 được chia thành các đơn vị bài học bám sát chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể mỗi đơn vị bài học gồm:  A. GRAMMAR - NGỮ PHÁP  B. VOCABULARY - TỪ VỰNG  C. EXERCISES - BÀI TẬP THỰC HÀNH + PART 1. PHONETICS + PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR + PART 3. READING + PART 4. WRITING Hy vọng cuốn sách này sẽ là người bạn đồng hành thân thiết và hữu ích trên chặng đưòng chinh phục bộ môn tiếng Anh của các em. Chúc các em học thật tốt và đạt nhiều điểm cao trong bộ môn này. Trân trọng! Tác giả Mời bạn vào trực tuyến tại: khangvietbook.com.vn để có thể cập nhật và mua online một cách nhanh chóng, thuận tiện nhất các tựa sách của Công ty Khang Việt phát hành. Số điện thoại: (08) 39103821 – 0903906848 Vũ Thị Phượng
  5. Unit 1 MY NEW SCHOOL A. GRAMMAR - NGỮ PHÁP I. THE PRESENT SIMPLE - Thì hiện tại đơn 1. Cấu trúc Chủ ngữ số ít Chủ ngữ số nhiều Câu khẳng định S + Vs/es S+V Câu phủ định S + doesn‟t + V S + don‟t + V Câu hỏi Does + S + V? Do + S + V? 2. Cách dùng  Thì hiện tại đơn dùng dể:  Chỉ thói quen hằng ngày, những việc mà bạn thường xuyên làm: Ví dụ: They drive to the office every day. (Hằng ngày họ lái xe đi làm.) She doesn't come here very often. (Cô ấy không đến đây thường xuyên.)  Một sự việc hay sự thật hiển nhiên: Ví dụ: We have two children. (Chúng tôi có 2 đứa con.) The Thames flows through London. (Sông Thames chảy qua London.)  Chỉ sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình: Ví dụ: Christmas Day falls on a Monday this year. (Năm nay Giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.)  Chỉ suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói: Ví dụ: They don't ever agree with US. (Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.) I think you are right. (Tôi nghĩ anh đúng.) 3. Dấu hiệu nhận biết Trong câu thường có các trạng ngữ chỉ thời gian như: everyday, usually, always, sometimes, often, never, hardly, in the morning, on Mondays, at weekends, in spring, summer, today, nowadays,... 4. Lỗi thường hay gặp khi sử dụng thì Hiện tại đơn: S hay ES? Với ngôi 3 số ít, ở câu khẳng định, động từ chia ở dạng số ít theo công thức sau: Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 5
  6. Verb endings Thêm s vào đằng sau hầu hết động từ: live - lives, work – works Thêm es sau ch, sh, s, x: watch - watches, finish - finishes Bỏ y và thêm ies với động từ kết thúc bởi 1 phụ âm + y: Study - Studies; NOT: play - plaies (trước y là nguyên âm a) Động từ bất quy tắc: do - does, go - goes, have - has II. THE PRESENT CONTINOUS - Thì hiện tại tiếp diễn 1. Cấu trúc Câu khẳng định S + is/ am/ are + V-ing Câu phủ định S + isn‟t/ am not/ aren‟t + V-ing Câu hỏi Is/ Am/ Are + S + V-ing? 2. Sự kết hợp giữa chủ ngữ và động từ tobe I am You We are They He She is It N is Ns are 3. Cách dùng chính  Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện nói hoặc xung quanh thời điểm nói. Ví dụ: I am watching a film now. (Tôi đang xem phim - hành động xem phim diễn ra ngay tại thời điểm nói) I am writing an essay these days. (Thời gian này tôi viết một bài luận - chủ thể của hành động đọc không nhất thiết phải viết bài luận ngay trong lúc nói chuyện)  Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo một kế hoạch đã được lên lịch cố định (thay thế cho tương lai gần), đặc biệt là trong văn nói. Ví dụ: Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 6
  7. I am going to the theatre tonight. (Tôỉ nay tôi sẽ đến rạp hát - hành động đến rạp hát đang chuẩn bị diễn ra) I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow. Ta thấy có căn cứ, kế hoạch rõ ràng (tôi đã mua vé máy bay) nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để nói về một việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.  Diễn tả sự không hài lòng hay phàn nàn về việc gì trong câu sử dụng "always". Ví dụ: He is always coming late. (Anh ta toàn đến muộn.) Why are you always putting your dirty clothes on your bed? (Sao lúc nào con cũng để quần áo bẩn trên giường thế hả?) 4. Dấu hiệu nhận biết Trong câu thường có các trạng từ sau: now, right now, at the moment, at present,... Trong câu có các động từ như:  Look! (Nhìn kìa!)  Listen! (Hãy nghe này!)  Keep silent! (Hãy im lặng) Ví dụ: Look! The tram is coming. (Nhìn kia! Tàu đang đến.) Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.) Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy im lặng! Em bé đang ngủ.) 5. Lưu ý  Các động từ trạng thái ở bảng sau không được chia ở thể tiếp diễn (bất cứ thời nào) khi chúng là những động từ tĩnh diễn đạt trạng thái cảm giác của hoạt động tinh thần hoặc tính chất của sự vật, sự việc. know understand have believe hate need hear love appear see like seem smell want taste wish sound own  Nhưng khi chúng là động từ hành động thì chúng lại được phép dùng ở thể tiếp diễn. Ví dụ: She has a lot of dolls. (She is having a lot of dolls)  Tuy nhiên, có thể: She is having his lunch. (Cô ấy ĐANG ăn trưa - hành động ăn đang diễn ra) 6. Quy tắc thêm sau động từ Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 7
  8. Thông thƣờng ta chỉ cần thêm "-ing" vào sau động từ. Nhƣng có một số chú ý nhƣ sau: o Với động từ tận cùng là MỘT chữ "e":  Ta bỏ "e" rồi thêm "-ing". Ví dụ: write - writing; type - typing; come – coming o Tận cùng là HAI CHỮ "e" ta không bỏ "e" mà vẫn thêm "-ing" bình thường. o Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM  Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm "-ing". Ví dụ: stop - stopping; get - getting; put - putting  CHÚ Ý:  Các trường hợp ngoại lệ: beggin - beginning; travel - travelling prefer - preferring; permit - permitting o Với động từ tận cùng là "ie":  Ta đổi "ie" thành "y" rồi thêm "-ing". Ví dụ: lie - lying; die - dying B. VOCABULARY - TỪ VỰNG Từ mới Phiên âm Nghĩa backpack /ˈbækpæk/ ba lô binder /ˈbaɪndə(r)/ bìa rời chalkboard /ˈtʃɔːkbɔːd/ bảng viết phấn diploma /dɪˈpləʊmə/ bằng, giấy khen folder /ˈfəʊldə(r)/ bìa đựng tài liệu ink /ɪŋk/ mực ink bottle /ɪŋk ˈbɒtl/ lọ mực lecturer /ˈlektʃə(r)/ giảng viên lockers /ˈlɒkə(r)z/ tủ có khóa mechanical pencil /məˈkænɪkl ˈpensl/ bút chì kim notepad /ˈnəʊtpæd/ sổ tay pencil sharpener /ˈpensl ˈʃɑːpnə(r)/ gọt bút chì Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 8
  9. private tutor /ˈpraɪvət ˈtjuːtə(r)/ gia sư riêng pupil /ˈpjuːpl/ học sinh school supply /skuːl səˈplaɪ/ dụng cụ học tập spiral notebook /ˈspaɪrəl ˈnəʊtbʊk/ sổ, vở gáy xoắn student /ˈstjuːdnt/ học sinh teacher /ˈtiːtʃə(r)/ giáo viên C. EXERCISES - BÀI TẬP THỰC HÀNH PART 1. PHONETICS I. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud. 1. A. moan B. goat C. custom D. moat 2. A. wonderful B. ago C. shutter D. hut 3. A. summer B. soap C. coast D. load 4. A. ugly B. untrue C. dove D. mosquito 5. A. soul B. customer C. dough D. mould 6. A. other B. among C. potato D. nothing 7. A. thumb B. shoulder C. poultry D. slow 8. A. thorough B. tomato C. drunk D. bus 9. A. window B. drunk C. bowl D. grow 10. A. toe B. luck C. Sunday D. uncle II. Put the words with the underlined part in the box into two groups. up young nothing sew video club ago tour tomorrow just southern does wonderful blood cup shoulder don't no know road /ʌ/ /əʊ/ III. Give the names of the following, then read the words aloud. Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 9
  10. a. b. e. c. f. d. g. h. PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR I. Circle A, B, C or D for each picture. 1. 1. 4. A. singing B. writing A. canteen B. school yard C. cooking D. reading C. library D. cinema Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 10
  11. 2. 5. A. doctor A. playing the guitar B. nurse B. playing football C. teacher C. having breakfast D. worker D. going to school 3. 6. A. playing A. talking B. reading B. doing an experiment C. walking C. listening to the radio D. singing D. watching a movie II. Find one odd word A, B, C or D. 1. A. dining room B. bathroom C. living room D. apartment 2. A. teacher B. mother C. father D. sister 3. A. schoolbag B. pen C. pencil box D. afternoon 4. A. reading B. writing C. listening D. evening 5. A. in B. on C. big D. under III. Put the verbs in brackets in the correct tense form. 1. He (drive) to the office every day. 2. she (learn) English now? 3. Be quiet! We (study) in the library. 4. They like (spend) their vacation on the beach. 5. At break time, I (go) to the library and (read) some books. 6. you (like) this film? IV.Fill each blank with a suitable word in the box. am is are do does have Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 11
  12. 1. Mai Thanh's best friend. 2. Where you go shopping? 3. What she often do at break time? 4. Ms. Trang our favorite teacher. She teaches Literature. 5. you thirsty? 6. How you go to school every morning, Tuan? 7. We going to open a new library. 8. They often English lesson on Monday and Thursday. 9. your brother like pop music? 10. Lan watching TV at the moment. 11. He doing his homework at present. 12. I having dinner at Jane's house. V. Put the verbs in brackets into Present simple or Present continuous tense. Let's look at that photo. It is Sunday evening and my friends and I (1. be) at Linda's birthday party. Linda (2. wear) a beautiful long dress and (3. stand) next to her boyfriend. Some guests (4. drink) wine or beer in the comer of the room. Some of her relatives (5. dance) in the middle of the room. Most people (6. sit) on chairs, (7. enjoy) foods and (8. chat) with one another. We often (9. go) to our friends' birthday parties. We always (10. dress) well and (11. travel) by taxi. Parties never (12. make) us bored because we like them. PART 3. READING I. Fill in the blank with a word/ phras1e in the box. He to good answer students learn job questions He loves his job. He has a good 1. . He is a teacher. 2. loves to teach. He loves his students. He loves to teach his 3. . His students listen to him. His students listen 4. almost every word he said. His students learn from him. They learn how to spell words. They 5. how to pronounce words. They learn how to ask 6. . They learn how to 7. questions. They learn how to think. He teaches them how to think. "Don't believe everything you hear," he said. "Don't believe everything you read," he said. "Don't believe everything you see," he said. "Use your head. If something sounds too 8. to be true, it usually is," he said. Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 12
  13. II. Read the passage and answer the questions. Hi! I'm Mai. This is my school. It's small, but it is beautiful. In front of the school, there is a big yard. After school, we often play volleyball there. There are many trees and flowers in the school yard. My friends and I sit under the trees every morning to review our lessons. My school has three floors and fifteen classrooms. My classroom is on the third floor. There are fifty teachers in my school. They are good teachers. I love them and I love my school very much. 1. How is Mai's school? ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... 2. What is there in front of Mai's school? ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... 3. How many floors does Mai's school have? ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... 4. How many teachers are there in her school? ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... PART 4. WRITING I. Make sentences using the words and phrases given. 1. Mr Thanh/ our/ teacher/ Vietnamese ..................................................................................................................... 2. There/ two pens/ Hoa's box ..................................................................................................................... 3. English/ Lan's favourite subject ..................................................................................................................... 4. Where/ Tom/ live? ..................................................................................................................... 5. playground/does/ a/ school/ have/ your/? ..................................................................................................................... 6. school/ you/ your/ do/ like/ new/? ..................................................................................................................... II. Write the full sentences using given words. 1. He/ often/ have/ breakfast/ late. ..................................................................................................................... Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 13
  14. 2. You/ do/ the housework/ at the moment? ..................................................................................................................... 3. I/ not/ go/ to school/ on weekends. ..................................................................................................................... 4. John's girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now. ..................................................................................................................... 5. They/ like/ beer or wine? ..................................................................................................................... 6. What/ he/usually/ do/ at night? ..................................................................................................................... 7. The teacher/ never/ lose/ his temper. ..................................................................................................................... 8. Why/ you/ listen/ to music/ loudly now? ..................................................................................................................... Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 14
  15. Unit 2 MY HOME A. GRAMMAR – NGỮ PHÁP I. THERE IS, THERE ARE - Cấu trúc này được dùng để chỉ sự tồn tại của người hoặc vật tại một nơi nào đó. - Ta dùng THERE IS với danh từ chỉ số ít, và THERE ARE với danh từ chỉ số nhiều. THERE IS + Danh từ số ít + Trạng từ (nếu có)  Lưu ý: + Trước danh từ số ít đếm được, cần dùng A/ AN/ ONE + Trước danh từ số ít không đếm được không dùng A/AN nhưng có thể them NO (không), A LITTLE (một ít), LITTLE (ít), MUCH (nhiều), A LOT OF (rất nhiều) + THERE IS viết tắt là THERE'S Ví dụ: There is a ruler on the desk. (Có một cái thước trên bàn) There is no water in the bottle. (Không có nước trong chai) There is a lot of sugar in my cup of coffee. (Có rất nhiều trong tách cà phê của tôi) THERE ARE + Danh từ số nhiều + Trạng từ (nếu có)  Lưu ý: + Trước danh từ số nhiều, thường có số từ (TWO, THREE, FOUR…) hoặc MANY (nhiều), A FEW (một số), SOME (vài), A LOT OF (rất nhiều) + THERE ARE viết tắt là THERE'RE Ví dụ: There are four people in my family. (Nhà tôi có bốn người) There are some good people whom you can talk to. (Có vài người tốt mà bạn có thể nói chuyện cùng) Ghi nhớ - Ở thì hiện tại, động từ To Be được chia là is hay are tùy thuộc vào danh từ theo sau nó là số ít hay số nhiều. - Ở thì quá khứ, động từ To Be được chia là was hay were tùy thuộc vào danh từ theo sau nó là số ít hay số nhiều. Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 15
  16. II. THERE ISN'T, THERE AREN'T  Thể phủ định của there is và there are là THERE ISN'T và THERE AREN'T. THERE IS NOT + ANY + Danh từ số ít + Trạng ngữ (nếu có) THERE IS NOT + Danh từ số nhiều + Trạng ngữ (nếu có) Ví dụ: There isn't any money in my pocket. (Không có xu nào trong túi của tôi.) There aren't any apples in the table. (Không có trái táo nào trên bàn cả.) There isn't any salt in your beef-stake. (Không có một chút muối nào trong món bít tết của bạn) III. MỘT SỐ GIỚI TỪ CHỈ NƠI CHỐN - Giới từ chỉ nơi chốn là những giới từ được dùng trong các danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm, vị trí. Chúng xác định vị trí của chủ ngữ, nơi xảy ra hành động được mô tả bởi động từ trong câu. - Các giới từ chỉ nơi chốn thường gặp: at, in, on, above, over, before, behind, under, near, between… Giới từ Cách dùng Ví dụ At Được dùng cho một điểm nào đó, quanh Please! Look at your book điểm nào đó (Làm ơn! Nhìn vào sách đi) In + Được dùng cho một khoảng không gian + In the room, in the box, in the được bao quanh + Ví dụ: + Được dùng trước một số từ/ cụm từ chỉ  In Asia nơi chốn  In Viet Nam  Tên châu lục  In Ha Noi  Tên quốc gia  Tên thành phố On Để nói một hành động, sự việc, hiện The bell is on the table (Cái tượng… ngay bên trên một vật nào đó, có chuông ở trên bàn) sự tiếp xúc In Được dùng để chỉ một khoảng không gian He's in the garden. (Ông ấy ở được bao quanh, có thể dịch sang tiếng trong vườn) Việt là “TRONG”. In còn được dùng trước tên quốc gia, tên thành phố, Châu lục… At Nói về một vị trí hay một địa điểm cụ thể, I stayed at home. (Tôi đã ở nhà) các định trong không gian. Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 16
  17. Above/ Để chỉ một sự vật, hiện tượng… nào đó ở A bird flew up above the tree. Over vị trí cao hơn một vật khác (Một con chim bay về phía trên + Above: ở phía trên, có vị trí cao hơn những cái cây) nhưng không có sự tiếp xúc + They build a new room + Over: ở ngay phía trên, có thể có sự tiếp above/over the lake. (Họ đã xây xúc hoặc không một căn phòng mới ở phía trên hồ) Before Được sử dụng cho vị trí phía trước (không An old man is standing before a nhất thiết phải ngay thẳng phía trước) bakery (Một ông lão đang đứng trước tiệm bánh) Behind Để chỉ vị trí ngay phía sau My hat is behind the door (Mũ của tôi ở đằng sau cái cửa) Under Để chỉ vị trí ngay bên dưới một vật, sự vật The cat is sleeping under this nào đó table (Con mèo đang ngủ dưới cái bàn này) Near Chỉ sự gần về khoảng cách, không nhất My house near the river (Nhà thiết phải ngay sát tôi gần con sông) Between Chỉ vị trí ngay chính giữa, ở giữa hai sự I'm sitting between my mother vật, sự việc… and my father (Tôi đang ngồi giữa mẹ và bố tôi) B. VOCABULARY - TỪ VỰNG MỘT SỐ CỤM TỪ THƢỜNG ĐƢỢC DÙNG ĐỂ MIÊU TẢ NGÔI NHÀ Từ mới Phiên âm Nghĩa alarm clock /əˈlɑːm klɒk/ đồng hồ báo thức armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/ ghế có tay vịn attic /ˈӕtɪk/ gác thượng baronial room /bəˈrəʊni.əl ruːm/ phòng lớn và ấn tượng, được trang trí theo phong cách cổ điển bathroom scales /ˈbɑːθruːm skeɪl/ cân sức khỏe bedside table /'bedsaɪd ˈteɪbl/ bàn để cạnh giường ngủ blanket /ˈblæŋkɪt/ chăn bungalow /ˈbʌŋələʊ/ căn nhà gỗ một tầng cellar /ˈselə(r)/ tầng hầm chilly room /ˈtʃɪl.i ru: m/ căn phòng lạnh lẽo chimney /'tj imni/ ống khói Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 17
  18. coat stand /kəut stænd/ cây treo quần áo cramped room /kræmpt ru: m/ căn phòng chật chội, tù túng curtains ˈkɜ: tn/ rèm cửa cushion /ˈkʊʃn/ đệm filing cabinet /ˈfaɪlɪŋ ˈkӕbɪnət/ tủ đựng giấy tờ fully-fitted kitchen /ˈfʊli ˈfɪtɪd ˈkɪtʃɪn/ (nhà, căn hộ) với nhà bếp có đầy đủ vật dụng fully-furnished /ˈfʊli ˈfəːnɪʃt flӕt/ căn hộ/ căn nhà có đầy đủ trang thiết flat/house haʊs/ bị, vật dụng cần thiết (tiện nghi) garage /ˈɡӕraːʒ/ nhà để xe light and airy bedroom /laɪt ənd eəri phòng ngủ thoáng đãng và đầy đủ ánh 'bedru:m/ sáng mirror /'mɪrə(r)/ gương nicely appointed /naɪsli ə´pɔɪntɪd căn nhà được trang bị đẹp đẽ house haʊs/ one-room flat /wʌn ru: m flӕt/ căn hộ chỉ có một phòng piano /pi'ӕnəʊ/ đàn piano pillow / 'pɪləʊ/ gối roof /ruːf/ mái nhà sheet /ʃiːt/ ga trải giường sideboard /´saɪdbɔ:d/ tủ ly sofa-bed /'səʊfə bed/ giường sofa spacious flat /´speɪʃəs flӕt/ căn hộ rộng rãi stool /stu:l/ ghế đẩu studio flat /'stju:diəʊ flӕt/ căn hộ nhỏ dành riêng cho một người ở towel /'taʊəl/ khăn tắm C. EXERCISE - BÀI TẬP THỰC HÀNH PART 1. PHONETICS I. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud. 1. A. develops B. cars C. meets D. books 2. A. walks B. kisses C. dances D. boxes 3. A. laughs B. months C. washes D. works Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 18
  19. 4. A. dies B. roses C. dishes D. rouges 5. A. asks B. makes C. stops D. windows 6. A. watches B. thanks C. changes D. passes 7. A. finishes B. puns C. buildings D. birds 8. A. catches B. wishes C. plays D. uses 9. A. lives B. cooks C. breathes D. rooms 10. A. means B. things C. practices D. fills II. Put the words in the box into three word. elephants studies changes givers lions washes helps bears places giraffes balls maths works pandas ships /s/ /z/ /iz/ PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR I. Circle A, B, C or D for each picture. 1. He‟s swimming……………the river. 4. There is a spider………the ceiling. A. behind A. in B. near B. over C. in C. on D. at the end of D. between Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 19
  20. 2. The plant is………..the table. 5. The dog is………the sofa. A. on A. next to B. between B. on C. in front of C. behind D. behind D. under 3. There are two pockets …….… this bag. 6. The ball is ………. the table. A. on A. on B. by B. at C. in C. under D. next to D. in front of II. Match column A to column B. A B 1. There is a. an apple and three oranges on the table. 2. There are b. two wastebaskets in your classroom? 3. Are there c. milk in the fridge? 4. Is there d. eight-six students in the room. III. Fill in the blank, using is or are. 1. There …………. a clock, two chairs and a table in my bedroom. 2. …………. there sugar in the kitchen? 3. …………. there three doors in your house? 4. There …………. tall trees around my house. 5. There …………. not water in that glass. 6. There …………. more than fifty books on my bookshelf. 7. There …………. an armchair in my room. 8. There …………. lots of orange juice in the fridge. 9. …………. there a living room, two bedrooms in your house? 10. There …………. twenty-two benches, thirty-eight desks, and fifteen bookcases in the school. Vũ Thị Phượng Bài tập Tiếng Anh 6 | 20
nguon tai.lieu . vn