Xem mẫu

  1. Bài giảng Tin học đại cƣơng CHƯƠNG 6 PHẦN MỀM BẢNG TÍNH Bộ môn Tin học cơ sở - Khoa CNTT Trƣờng ĐH Ngân hàng TP.HCM 1
  2. Nội dung 1. Khái niệm phần mềm bảng tính (PMBT) 2. Phần mềm bảng tính MS Excel 3. Nhập và hiệu chỉnh nội dung bảng tính 4. Định dạng và thay đổi cấu trúc BT 5. Sử dụng hàm trong Excel 6. Quản trị cơ sở dữ liệu 7. Biểu đồ 8. Một số chức năng khác 2
  3. 1. Khái niệm PMBT  Ứng dụng tƣơng tác tổ chức và phân tích dữ liệu dƣới dạng bảng.  Bảng tính đầu tiên cho máy vi tính:VisiCalc (1979).  Các phần mềm bảng tính thông dụng ◦ Lotus 1-2-3 (Lotus software – IBM). ◦ MS Excel (Microsoft). ◦ Calc (OpenOffice). ◦ Google Docs (Google). 3
  4. Các tính năng cơ bản ◦ Hỗ trợ lập công thức. ◦ Tự động tính lại. ◦ Thƣ viện hàm. ◦ Quản trị cơ sở dữ liệu. ◦ Biểu đồ. ◦ Macro. 4
  5. 2. PMBT MS Excel  Ứng dụng bảng tính phát triển cho MS Windows và Mac OS X.  Đƣợc tích hợp trong bộ công cụ MS Office.  Phiên bản đầu cho Windows: MS Excel 2.0 (1967).  Phiên bản cuối: MS Excel 2013.  Phiên bản phổ biến hiện nay: MS Excel 2010. 5
  6. Giao diện MS Excel 2010  Phong cách tƣơng tự nhƣ Word và PowerPoint.  Vùng làm việc: Bảng => Hàng, cột, Ô.  Thanh công thức: Địa chỉ & nội dung/ công thức trong ô hiện hành.  Thanh Tab: Lựa chọn trang bảng tính. 6
  7. 7
  8. Cấu trúc sổ bảng tính  Tập tin bảng tính => sổ bảng tính.  Sổ bảng tính => trang bảng tính.  Số trang ban đầu: đƣợc ấn định sẵn (chế độ mặc định).  Số trang tối đa: 255 (Excel 97 - 2003), chỉ bị giới hạn bởi bộ nhớ (Excel 2007 – 2010)..  Chuyển trang hiện hành: sử dụng thanh Tab. 8
  9. Trang, hàng, cột  Tên mặc định: Sheet1, Sheet2, … (có thể thay đổi).  Đƣợc chia thành nhiều hàng, cột (65,536 hàng, 256 cột với Excel 97 – 2003; 1,048,576 hàng, 16,384 cột với Excel 2010).  Đánh số hàng, cột: ◦ Hàng: 1 … 65536 ... ◦ Cột: A … IV ... 9
  10. Ô, vùng  Ô: giao điểm hàng, cột (đơn vị cơ sở).  Vùng: khối ô (nhiều hàng, cột) trong bảng.  Địa chỉ ô: ◦ (trang hiện hành). ◦ [] (trang khác).  Địa chỉ vùng: : 10
  11. Nội dung bảng tính  Nội dung các ô: ◦ Chuỗi văn bản. ◦ Con số ◦ Ngày tháng, thời gian. ◦ Giá trị luận ký. ◦ Công thức.  Các đối tƣợng chèn thêm (biểu tƣợng, hình ảnh, sơ đồ, biểu đồ,…). 11
  12. Thiết lập chế độ mặc định  Công cụ: Hộp thoại Excel Option.  Một số thao tác cơ bản: ◦ Đặt font chữ và số trang mặc định. ◦ Đặt chế độ lƣu trữ tự động. ◦ Tùy chỉnh thanh công cụ Quick Access. ◦ Cài đặt các công cụ Add-Ins. 12
  13. Hộp thoại Excel Option 13
  14. Làm việc với tập tin  Tập tin bảng tính: kiểu mặc định .xls (Excel 97 – 2003), .xlsx (Excel 2007 – 2010).  Các thao tác cơ bản: tƣơng tự nhƣ Word và PowerPoint. 14
  15. 3. Nhập và hiệu chỉnh nội dung bảng tính a. Các nguyên tắc cơ bản. b. Xây dựng công thức. c. Sử dụng địa chỉ tƣơng đối và địa chỉ tuyệt đối. d. Sử dụng công cụ tự động lấp đầy. e. Kiểm soát dữ liệu nhập với tính năng Data Validation. 15
  16. Các nguyên tắc cơ bản  Mỗi ô bảng tính chứa một giá trị (DL nhập/ KQ tính toán) thuộc một kiểu xác định (chuỗi ký tự, số, ngày tháng, thời gian, giá trị luận lý).  Excel tự xác định kiểu cho các dữ liệu nhập.  Trƣờng hợp nhập nhằng: cần nhập dữ liệu theo các qui tắc nhập dữ liệu tƣờng minh. 16
  17. Các qui tắc nhập liệu cơ bản  Chuỗi ký tự: Gõ nhập bình thƣờng hoặc bắt đầu bởi dấu nháy đơn (“’”).  Số: gõ nhập bình thƣờng (hoặc bắt đầu bởi các dấu “+”, “-”, “=“).  Ngày tháng, thời gian: Nhập theo dạng đƣợc hệ thống qui định.  Giá trị luận lý: TRUE/FALSE.  Công thức: Bắt đầu bởi các dấu “+”, “-”, “=“. 17
  18.  Excel tự động loại bỏ các chữ số 0 vô nghĩa trƣớc các số.  Các giá trị số có độ dài lớn hơn chiều rộng ô sẽ đƣợc hiển thị dƣới dạng chuỗi dấu “#”.  Mọi chuỗi nhập bắt đầu bởi dấu “+”, “- ”, “=” đều đƣợc hiểu là số hoặc công thức. 18
  19. Gõ dấu “’” trước chuỗi ký tự có dạng tựa con số hoặc công thức ! 19
  20. Ví dụ: Bảng danh sách nhân viên  Nhập thông tin nhân viên: ◦ Mã NV: 000104 ◦ Họ tên: Nguyễn Văn Dũng ◦ Ngày sinh: 16/06/2982 ◦ Số ĐT: 0906123456  Gõ dòng ghi chú bắt đầu bởi dấu gạch đầu dồng “-”.  Tham khảo 20
nguon tai.lieu . vn