Xem mẫu
- Chươ
Chương
ng 4:
HÀN
À ĐIỆN
Ệ TIẾPẾ XÚC
Ú
4.1. THỰC THẤT, ĐẶC ĐIỂM & PHÂN LOẠ
4.2. HÀN ĐIỆN TIẾP XÚC GIÁP MỐI
4.3. HÀN ĐIỂM
4.4 HÀN ĐIỆN TIẾP XÚC ĐƯ
ĐƯỜNG
Quay về
- 4.1.THỰC CHẤT, ĐẶC ĐIỂM VÀ
PHÂN
 LOẠI:
4.1.1.Thực chất:
4.1.2.Đặc điểm:
4.1.3. Phân loại:
Quay về
- 4 1 1Thực chất:
4.1.1Thực
Cho dòng
Ch dò điện
điệ có ó cường
ờ độ lớn lớ chạy
h qua chi hi tiết hàn,
hà
chỗ tiếp xúc có điện trở lớn sẽ bị nung nóng kim loại vật
hàn đến trạng
ạ g thái hàn ((chảyy lỏngg hoặc
ặ dẻo)) và nhờ tác
dụng của lực cơ học, các vật hàn sẽ dính chắc lại với nhau.
Theo định luật Jun – Lenxơ thì khi cho dòng điện đi qua
một vật dẫn
dẫ sẽ sinh
i h ra nhiệt
hi llượng Q:
Q = 0,24RI2t
Nhiệt llượng lớn
lớ sinh
i h ra ttrên
ê bề mặtặt tiế
tiếp xúc
ú sẽẽ nung
nóng chúng đến trạng thái hàn, sau đó dùng lực ép để tạo
điều kiện
ệ cho việcệ khuếch tán nguyên
g y tử,, làm cho các vật ậ
hàn nối chắc với nhau.
- 4 1 2 Đặc điểm:
4.1.2.
Hàn điện tiếp xúc có các đặc điểm sau:
¾ Chất lượng sản phẩm cao.
¾ Có thể hàn được các kết cấu phức tạp,
tạp các mối hàn ở các vị
trí không gian khác nhau, hàn được các chi tiết có tiết diện
nhỏ.
¾ Dễ dàng cơ khí hóa và tự động hóa quá trình công nghệ.
¾ Năng suất, chất lượng hàn cao.
¾ Tiết kiệm nguyên vật liệu và năng lượng.
Vì vậy hàn điện tiếp xúc được sử dụng rộng rãi trong các
ngành chếế tạo máy, giao thông, công nghiệp tiêu dùng…
The end
- 4.1.3.Phân
4 1 3 Phân loại:
HÀN ĐIỆN TIẾP XÚC
Theo dạng mối hàn Theo loại dòng điện
Hàn đường
- Hàn điểm có: Một điểm hàn
Hai điểm hàn
Nóng chảy Gián đoạn
Hàn giáp mối có:
Điện trở Liên tục
Quay vềend
The
- 4.2.HÀN ĐIỆN TIẾP XÚC
GIÁP
Á MỐI:
Ố
4.2.1.Thực chất
ấ
4.2.2.Máy
y hàn điện
ệ tiếp
p xúc giáp
g p mối
44.2.3.Công
2 3 Cô nghệ
hệ hà
hàn điện
điệ tiế
tiếp xúc
ú
giáp mối
Quay về
- 4 2 1Thực chất:
4.2.1Thực
Hà điện
Hàn điệ tiếp
tiế xúc
ú giáp
iá mối
ối là một
ộ dạng
d hàn
hà áp
á lực
l
mà mối hàn được thực hiện trên toàn bộ bề mặt tiếp xúc của
chi tiết hàn
hàn.
Nguyên lý làm việc:
Dòng
ò điện
điệ hàn
hà từ
ừ biến
biế thế
hế hà
hàn qua chi
hi tiết
iế hàn
hà đã
đ được
đ
kẹp chặt trên điện cực và được ép sát với nhau. Bề mặt tiếp
xúc được nung nóng liên tục đến trạng thái chảy
chảy, sau đó
dưới tác dụng của lực ép cơ học P thực hiện ép hình thành
mối hàn.
(Hình vẽ)
- Px Px
1
P
Pe P
Pe
l1 l2
2
3
4
U
Sô ñoà nguyeân lyù haøn giaùp moái
1.Chi tiết hàn; 2.Cực của máy tiếp xúc; 3.Biến thế hàn
mộtột pha;
h 44.Công
Cô tắ tắc
The end
- 4.2.2.Máyy hàn điện
ệ
tiếp xúc giáp mối:
Theo công suất của máy hàn có:
¾ Máy có công suất nhỏ (1,5 ÷ 8)KVA:
Dùng để hàn nối các loại dây thép đường kính (0,2÷6)mm
(0 2÷6)mm
¾ Máy có công suất lớn 160 KVA:
Có thể hàn thép có tiết diện 4000mm2 với lực ép
P=160000KN.
The end
- 4.2.3.Công nghệ hàn
tiếp xúc giáp mối:
A Yêu cầu
A.Yêu
B.Chuẩn
ẩ bị chi tiết
ế trước khi hàn
C.Kỹ thuật hàn
Quay về
- A.Yêu
A Yêu cầu:
Đểể đạt được chất
ấ lượng mối
ố hàn tốt,
ố quá trình
công nghệ hàn phải đạt được các yêu cầu sau:
¾ Hàn chảy gián đoạn và hàn chảy liên tục.
¾ Làm sạch
ạ bề mặt ặ tiếpp xúc không g bịị oxy
y hóa.
¾ Chi tiết hàn khi gá lắp, kẹp chặt phải đồng tâm.
¾ Nungg nóngg đều bề mặt ặ tiếpp xúc của 2 chi tiết hàn.
¾ Chế độ hàn: tìm Ih(cường độ dòng điện hàn), tính áp lực P,
thời ggian chi tiết tiếpp xúc với nhau,, diện
ệ tích bề mặt ặ tiếpp
xúc.
The end
- B.Chuẩn bị chi tiết trư
trước
khi hàn:
¾ Phôi liệ
liệu phải
hải được
đ là sạch
làm h gỉ.
ỉ
¾ Các phôi liệu có tiết diện tiếp xúc khác nhau đều phải gia
công để kích thước của chúng bằng nhau hoặc gần bằng
nhau và được làm sạch tốt.
The end
- C. Kỹỹ thuật
ậ hàn:
Hàn điện
ệ trở:
Hàn tiếp xúc giáp mối thực hiện bằng phương pháp hàn
điện trở chỉ thích ứng với các chi tiết có tiết diện ngang nhỏ
đến 100mm2 và thực hiện theo chu trình sau:
I ,P
,
I
P
C h u t r ìn h h aøn t ieáp xuùc giaùp m oái τ
ñieän t r ôû
The end
- C. Kỹỹ thuật
ậ hàn:
Hàn tiếp xúc giáp mối nóng chảy:
Quá trình hàn gồm 2 giai đoạn chính: giai đoạn nung nóng
và g
giai đoạn
ạ épp hàn.
Chu trình quan hệ dòng điện hàn, lực ép và sự dịch chuyển
ép
p chi tiết khi hàn như sau:
I,P,S
I
P
Chu tr ình haøn tieáp xuùc giaùp moái τ
noùn g chaûy The end
- 4 3 HÀN ĐIỂM:
4.3.HÀN
4.3.1.Thực chất
4 3 2 Đặc điểm
4.3.2.Đặc
4.3.3.Thiết
ế bị hàn điểm
ể
Quay về
- 4 3 1 Thực chất:
4.3.1.Thực
Hàn điểm
Hà điể là phương
h pháp
há hàn
hà điện
điệ tiếp
tiế xúc,
ú các
á mối
ối
hàn không thực hiện liên tục trên toàn bộ chiều dài hàn mà
chỉ là từng điểm riêng biệt gọi là điểm hàn
hàn.
Hàn điểm gồm hàn 1 điểm, hàn 2 điểm một lần, hàn
nhiều điểm và hàn điểm điện cực giả.
- 4 3 2 Đặc điểm:
4.3.2.
Hà điểm
Hàn điể có
ó những
hữ đặc
đặ điểm
điể sau:
¾ Cho mối hàn bền, đẹp nhưng không bảo đảm độ kín.
¾ Năng
Nă suất ất hà
hàn cao, dễ cơ khí hóa
hó vàà tự
t động
độ hó
hóa quáá ttrình
ì h
sản xuất.
¾ Có thể hàn trên các kết cấu khác nhau,
nhau đặc biệt trên các kết
cấu phức tạp.
Quay về
- 4 3 3 Thiết bị hàn điểm:
4.3.3.Thiết
¾ Máy hàn điểm thực hiện ép bằng khí nén dùng để hàn thép
=(0 2 ÷2)mm.
C thấp có S =(0.2 ÷2)mm
¾ Máy hàn điểm có công suất 85 KVA, với lực ép 16000N để
hàn thép hợp kim có S =(0
=(0.33 ÷2.5
÷2 5 )mm.
)mm
(Hình)
Quay về
nguon tai.lieu . vn