Xem mẫu
- PHÂN TÍCH VÀ QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC VỀ ĐẦU TƯ
(định hướng ứng dụng)
Số tín chỉ : 2 (20, 10)
BM: Kinh tế doanh nghiệp
Khoa: Kinh tế - Luật
- PHÂN TÍCH VÀ QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC VỀ ĐẦU TƯ
Phần mở đầu: ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU CỦA HỌC PHẦN
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ VÀ PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ
Chương 2: NỘI DUNG PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ
Chương 3: NỘI DUNG, NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẦU TƯ
Chương 4: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CƠ BẢN
Chương 5: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐẦU
TƯ TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP (KHU CHẾ XUẤT, KHU
KINH TẾ, KHU CÔNG NGHỆ CAO)
Chương 6: QUẢN LÝ ĐẦU TƯ THEO DỰ ÁN
- Tài liệu tham khảo
[1] Từ Quang Phương, Phạm Văn Hùng (2013), Giáo trình
Kinh tế đầu tư, NXB Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
[2] Đỗ Hoàng Toàn, Mai Văn Bưu (2008), Giáo trình quản
lý nhà nước về kinh tế, NXB ĐH Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
[3] Chính phủ (2018), Nghị định Quy định về quản lý khu
công nghiệp và khu kinh tế, Số 82/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018.
[4] Trần Kim Chung (2015), Tái cấu trúc đầu tư công trong
khuôn khổ đổi mới mô hình tăng trưởng của Việt Nam, NXB
Tài chính, Hà Nội.
[5] Vũ Chí Lộc (2012), Giáo trình Đầu tư quốc tế, NXB Đại
học Quốc gia, Hà Nội.
- Phần mở đầu: ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA HỌC PHẦN
3. Phương pháp
1. Đối tượng 2. Nội dung
nghiên cứu
- Chương 1: TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ
VÀ PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ
1.2. Bản chất
1.1. Tổng quan
và qui trình
về đầu tư
phân tích đầu tư
- 1.1. Tổng quan về đầu tư
• Bản chất của ĐT và nguồn
1.1.1. vốn ĐT
• Đặc điểm và tác động của ĐT
1.1.2. phát triển
• Đặc điểm và tác động của ĐT
1.1.3. quốc tế
- 1.1.1. Bản chất của đầu tư
và nguồn vốn đầu tư
a. Bản chất ĐT
b. Nguồn vốn
ĐT
- Phân loại đầu tư
a • Theo bản chất của các đối tượng đầu tư
b • Theo tính chất và quy mô
c • Theo lĩnh vực hoạt động của các kết quả ĐT
d • Theo đặc điểm hoạt động của các kết quả ĐT
e • Theo giai đoạn hoạt động của các kết quả ĐT
• Theo thời gian thực hiện và phát huy tác dụng
f của các kết quả đầu tư
g • Theo quan hệ quản lý của chủ đầu tư
h • Theo nguồn vốn trên phạm vi quốc gia
i • Theo vùng lãnh thổ
- b. Nguồn vốn đầu tư
ĐT bằng nguồn
vốn trong nước ĐT bằng
nguồn vốn
nước ngoài
- Nguồn vốn
tích lũy của
ngân sách
Tiền tiết Nguồn vốn
kiệm của tích lũy của
dân cư DN
ĐT bằng
nguồn
vốn
trong
nước
- ĐT bằng nguồn vốn nước ngoài gồm:
Nguồn vốn ĐT
gián tiếp nước Nguồn vốn ĐT
ngoài trực tiếp nước
ngoài
- 1.1.2. Đặc điểm và tác động
của đầu tư phát triển
a. Đặc điểm
b. Tác động
- 1.1.2.a. Bản chất của đầu tư phát triển
Khái niệm
Mục đích
- 1.1.2.a. Đặc điểm của đầu tư phát triển
• Quy mô + + • Thành
tiền vốn, • Thời gian
vận hành quả phát
vật tư cần • Thời kỳ • ĐTPT huy tác
thiết cho các kết
đầu tư quả đầu có độ dụng
hoạt động kéo dài rủi ro ngay tại
ĐTPT tư kéo dài
cao nơi được
thường rất tạo dựng
lớn nên
+ +
+
- 1.1.2.a. Nội dung cơ bản của đầu tư phát triển
• Căn cứ vào lĩnh vực phát huy tác dụng gồm:
ĐTPT sản xuất, cơ sở hạ tầng kỹ thuật
chung của nền kinh tế, văn hóa giáo dục, y
1 tế và dịch vụ xã hội khác, khoa học kỹ thuật
và những ND ĐTPT khác
• Theo khái niệm ND ĐTPT gồm: Đầu tư
những tài sản vật chất, TS vô hình
2
- 1.1.2. b. Những tác động của ĐT PT
đến nền kinh tế - xã hội
Tác
động Tác Tác
đến Tác Tác Tác
động động động
tổng động động đến tới của
cung đến đến
khoa tiến tăng
và tăng chuyển
tổng dịch cơ học bộ xã trưởng
trưởng hội và
cầu cấu và và PT
kinh môi KT
của kinh tế công
tế trường đến
nền nghệ
KT ĐT
- 1.1.3. Đặc điểm và tác động
của đầu tư quốc tế
a. Đặc điểm
b. Tác động
- 1.1.3.a. Đặc điểm của đầu tư quốc tế
• Tính ưu + +
• Có khả
đãi năng gây
• Tính ra gánh • Mục
ràng nặng nợ đích
buộc nần cho của nhà
nước tiêp đầu tư
nhận ĐT
+ +
- 1.1.3.b. Tác động của ĐT quốc tế
Đối với
nước đi Đối với nước
ĐT nhận ĐT
- 1.2. Bản chất và qui trình phân tích đầu tư
• Bản chất và tầm quan trọng của
1.2.1 phân tích ĐT
1.2.2
• Qui trình phân tích ĐT
• Phân biệt phân tích ĐT theo tiếp cận
1.2.3 vĩ mô, ngành và doanh nghiệp
nguon tai.lieu . vn