Xem mẫu

  1. 1 Chuyên đề 5.2 KIỂM TOÁN DOANH THU Trình bày: Nguyễn Thanh Hồng
  2. KIỂM TOÁN DOANH THU 2 Nội dung:
  3. TÀI LiỆU YÊU CẦU 3  Sổ cái và các sổ kế   Bảng kê doanh thu  toán chi tiết liên quan  theo mặt hàng, hoặc  đến doanh thu bán  theo loại dịch vụ theo  hàng và cung cấp dịch  tháng (quí) và theo  vụ, doanh thu bán  từng bộ phận (nếu  hàng nội bộ, chiết  có). khấu thương mại,   Các chứng từ, tài liệu  hàng bán bị trả lại,  khác liên quan đến  giảm giá hàng bán. doanh thu bán hàng và   Các tờ khai thuế  cung cấp dịch vụ, các  GTGT. khoản giảm trừ  doanh thu.
  4. THỬ NGHIỆM CƠ BẢN 4 Thủ tục chung Thử nghiệm cơ bản  Thủ tục phân tích  Thử nghiệm chi tiết
  5. THỦ TỤC CHUNG 5 LẬP BIỂU TỔNG HỢP  Lập Biểu tổng hợp trình bày số liệu từng loại doanh  thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, chiết khấu thương  mại, hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán trong kỳ  kiểm toán.   Đối chiếu số kỳ trước trên Biểu tổng hợp, Báo cáo  kết quả hoạt động kinh doanh, sổ cái, sổ chi tiết với  số liệu kỳ trước hoặc hồ sơ kiểm toán năm trước  (nếu có).  Đối chiếu số kỳ này trên Biểu tổng hợp với sổ chi  tiết. 
  6. THỦ TỤC CHUNG (tt) 6 CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN   Xem xét xem chính sánh kế toán áp dụng cho  doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ có phù  hợp với các chuẩn mực kế toán (cần đặc biệt chú  ý đến VAS 14, 15), các thông tư hướng dẫn thực  hiện chuẩn mực của Bộ Tài chính, chế độ kế toán  và các văn bản  khác của Nhà nước liên quan đến  doanh nghiệp không. 
  7. THỦ TỤC CHUNG (tt) 7  Xem xét xem chính sách kế toán áp dụng cho  doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ có nhất  quán với các năm trước không.   Trường hợp có thay đổi trong chính sách kế toán  đơn vị có tuân thủ theo hướng dẫn của VAS 29  không.
  8. THỦ TỤC PHÂN TÍCH 8 Mục tiêu  Xem xét tính hợp lý và nhất quán với   O, C,  các năm trước của tổng doanh thu và  A, CO,  từng loại doanh thu bán hàng và cung  CL  cấp dịch vụ. Tìm hiểu và thu thập giải  thích cho các biến động bất thường.   So sánh doanh thu bán hàng và cung  cấp dịch vụ giữa kế hoạch và thực  hiện. Tìm hiểu và thu thập giải thích   O, C,  cho các biến động bất thường. A, CO,  CL
  9. THỦ TỤC PHÂN TÍCH (tt) 9 Mục   So sánh doanh thu bán hàng và doanh thu  tiêu hàng bán bị trả lại, tỷ lệ các khoản mục   O, C,  giảm trừ doanh thu trên tổng doanh thu  A,  giữa kỳ này và kỳ trước.  CO,   So sánh doanh thu bán hàng và cung cấp  CL  dịch vụ giữa các tháng (quí) trong kỳ.  Xem xét xem sự biến động của doanh thu   O, C,  bán hàng và cung cấp dịch vụ với tình  A,  hình kinh doanh của đơn vị hay không. CO,  CL
  10. THỦ TỤC PHÂN TÍCH (tt) 10 Mục tiêu  Ước tính doanh thu căn cứ vào mức   O, C,  giá bình quân nhân với số lượng hàng  A, CO,  bán, hay nhân với số lượng hội viên,  CL  số lượng phòng cho thuê hoặc diện  tích đất cho thuê… So sánh số ước  tính và số trên sổ sách.   So sánh tỷ lệ lãi gộp trên doanh thu  của kỳ này với kỳ trước.   O, C,  A, CO,  CL 
  11. KIỂM TRA CHI TIẾT 11 Mục tiêu  Trường hợp kiểm toán năm đầu tiên, xem hồ   O, C,  sơ kiểm toán năm trước của công ty kiểm  A, CO,  toán khác hoặc kiểm tra cut­off đầu và cuối  CL    kỳ, xem xét tính hợp lý của doanh thu kỳ  trước để xác nhận số liệu kỳ trước.   Lập bảng tổng hợp doanh thu theo khách  hàng, nhóm hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp   A, C  theo các tháng (quí) trong kỳ, đối chiếu Sổ  cái.   Đối chiếu sự phù hợp giữa số lượng xuất  kho hàng hóa, thành phẩm trên Báo cáo nhập   A, C  xuất tồn với số lượng trên Báo cáo bán  hàng. 
  12. KIỂM TRA CHI TIẾT (tt) 12  Kiểm tra chọn mẫu doanh thu bán hàng và  Mục tiêu cung cấp dịch vụ ghi nhận trong kỳ bằng  O, A, CL  cách:    Ø  Đối chiếu với chứng từ chứng minh hàng hóa  và dịch vụ đã cung cấp. Ø  Kiểm tra sự phù hợp của giá bán với qui định  của đơn vị.  Ø  Tỷ giá sử dụng để qui đổi các khoản doanh  thu có gốc ngoại tệ là phù hợp với qui định.  Ø  Kiểm tra sự phù hợp của thuế suất thuế  GTGT với luật thuế GTGT hiện hành.  Ø  Các tính toán trong hóa đơn, chứng từ là  đúng. 
  13. KIỂM TRA CHI TIẾT (tt) 13 Mục tiêu  Kiểm tra sự liên tục của hóa đơn.  C   Kiểm tra việc tính toán các khoản   A  chiết khấu.  Đảm bảo các thủ tục liên quan đến   O, A  hàng bán trả lại, giảm giá hàng bán  được thực hiện đầy đủ theo đúng yêu  cầu của luật thuế hiện hành. 
  14. KIỂM TRA CHI TIẾT (tt) 14 Mục tiêu  So sánh doanh thu trong sổ sách kế toán với   O, A, C số liệu trên tờ khai thuế GTGT.    Kiểm tra để đảm bảo:    A  Ø  Doanh thu gia công không bao gồm giá trị  vật tư, hàng hóa nhận gia công.  Ø  Doanh thu hoa hồng làm đại lý, ký gửi theo  phương thức bán đúng giá hưởng hoa hồng  không bao gồm giá trị hàng hóa đã bán.  Ø  Doanh thu bán hàng theo phương thức trả  chậm, trả góp không bao gồm lãi tính trên  khoản chận trả. 
  15. KIỂM TRA CHI TIẾT (tt) 15  Kiểm tra các nghiệp vụ trong tài khoản  Mục tiêu doanh thu trong những ngày đầu kỳ kế  CO  toán tiếp theo, với chứng từ liên quan đến  việc giao hàng hoặc thực hiện dịch vụ để  xác định việc ghi nhận đúng kỳ của doanh  thu.   Kiểm tra các chứng từ liên quan đến việc  CO  giao hàng hoặc thực hiện dịch vụ trong  những ngày cuối kỳ được ghi trong tài  khoản doanh thu, để xác định doanh thu  được ghi nhận đúng kỳ (nếu thủ tục này  chưa được kiểm tra ở phần Hàng tồn  kho). 
  16. KIỂM TRA CHI TIẾT (tt) 16  Kiểm tra các nghiệp vụ chiết khấu   O,  thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm  CO,  giá hàng bán trong các ngày cuối kỳ với  A  chứng từ gốc.   Kiểm tra tính hợp lý của các lô hàng bị   C,  trả lại hoặc giảm giá hàng bán phát sinh  CO  sau ngày kết thúc kỳ kế toán, đánh giá  ảnh hưởng đến khoản doanh thu đã ghi  nhận trong năm. 
  17. KIỂM TRA CHI TIẾT (tt) 17  Xem xét việc trình bày và công bố   ORO,  doanh thu bán hàng và cung cấp dịch  C,  CU,  vụ trên Báo cáo tài chính có phù hợp  AV  với Chuẩn mực kế toán và chế độ  kế toán áp dụng ở trên không. 
  18. Kết thúc chuyên đề 5.2 18
nguon tai.lieu . vn