Xem mẫu
- HỌC VIỆN BÁO CHÍ-TUYấN TRUYỀN
CHÍ-
KHOA CHÍNH TRỊ HỌC
CHỨC NĂNG QUẢN Lí
GV: NGUYỄN XUÂN PHONG
1
- KẾT CẤU NỘI DUNG
I. KHÁI QUÁT VỀ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
II. CÁC CHỨC NĂNG CƠ BẢN CỦA QUẢN LÝ
1.1. Chức năng dự đoán
1.2. Chức năng kế hoạch hoá
1.3. Chức năng tổ chức
1.4. Chức năng động viên
1.5. Chức năng điều chỉnh
1.6. Chức năng kiểm tra
1.7. Chức năng đánh giá
2
- I. CHỨC NĂNG CƠ BẢN CỦA QUẢN Lí
Khái niệm
- Chức năng
- Chức năng quản lý:
lý:
Là sự kháI quát cỏc nhiệm vụ mà chủ
thể quản lý phải thực hiện để đạt được
mục tiờu đó đề ra.
ra.
3
- Vai trò của chức năng quản lý:
lý:
+ Xác định khối lượng công việc
+ Trình tự các công việc của quản lý
+ Liệt kờ dược cỏc nhiệm vụ cụ thể cần
làm.
làm.
4
- Phân loại chức năng quản lý
- Theo tính hệ thống:
thống:
• Chức năng kỹ thuật: đảm bảo các hoạt
thuật:
động của hệ thống vận động phự hợp với
trỡnh độ công nghệ
• Chức năng tài chính: cung cấp nguồn lực
chính:
tài chớnh cho hệ thống vận động đạt mục
tiêu
• Chức năng an toàn: bảo vệ sự tồn tại,
toàn:
hoạt động bình thường của hệ thống
thư
5
- - Theo hướng vận động của hệ thống
QL:
QL:
• Chức năng đối nội: là tác động
nội:
của nhà quản lý trong tổ chức
hoặc hệ thống mình
• Chức năng đối ngoại: đảm bảo
ngoại:
sự tồn tại của hệ thống phù hợp
với những tác động của môi
trư
trường xung quanh
6
- - Theo giai ®o¹n QL:
• Dù b¸o
• KÕ ho¹ch ho¸
• Tæ chøc
• §éng viªn
• §iÒu chØnh
• KiÓm tra
• §¸nh gi¸
7
- II. CÁC CHỨC NĂNG CƠ BẢN CỦA QUẢN LÝ
2.1.Chức năng dự báo
a. KN: là chức năng xác
KN:
định xu hướng, tương
ương
lai của hệ thống quản lý
thông qua việc dự kiến
các quá trình, các sự
kiện, khả nang, hiện
tượng có thể xảy ra.
ra.
8
- b. Vai trò:
trò:
- Nhận thức được các cơ hội làm cơ sở
được
cho việc phân tích, lựa chọn các
phương
phương án hành động
- Lường trước những khả nă ng có thể
trư
xảy ra để ứng phó kịp thời
- Sẽ có khả nă ng mang lại thành công
lớn (nếu dự đoán đúng).
úng).
9
- c. Chú ý:
- Muốn dự đoán chính xác phải dựa trên cơ sở
khoa học:
học:
+ Căn cứ thực trạng nội tại hệ thống (thuận
lợi và khó khăn)
khă
+ Những tác động của môi trường (tích cực và
trư
tiêu cực, thời cơ và thách thức...)
thức...)
- Dự đoán chỉ mang tính chất định hướng,
trong quá trình tiếp theo phải tiếp tục điều
chỉnh cho phù hợp thực tế
10
- 2.2. Chức năng kế hoạch hoá
nă
a. Khái niệm:
niệm:
Là chức năng xây
dựng quyết định
về mục tiêu,
chương
chương trình hành
động, các bước đi,
thời gian cụ thể
trong quá trình
quản lý.
lý.
11
- Nội dung chức năng kế hoạch:
hoạch:
• Xác định mục tiêu, phương pháp, phương
phương phương
tiện, điều kiện.
kiện.
• Xây dựng các phương án tổ chức triển
phương
khai thực hiện.
hiện.
• Tính toán, cân đối các yếu tố, nhân lực,
vật lực, tài lực.
lực.
• Xây dựng phương án kiểm tra, đánh giá
phương
thực hiện mục tiêu.
tiêu.
12
- b. Vai trß:
trß:
Lµ chøc n¨ng trung t©m cña qu¶n lý.
lý.
Híng mäi ho¹t ®éng cña toµn bé hÖ
thèng QL thùc hiÖn môc tiªu mét c¸ch
hiÖu qu¶ nhÊt.
qu¶ nhÊt.
Gióp chñ thÓ quản lý kiÓm so¸t ®îc
quản ®îc
tiÕn tr×nh c«ng viÖc.
tr× viÖc.
13
- c. Các bước lập kế hoạch:
hoạch:
Nhận thức cơ hội: là đánh giá thực trạng mạnh -
hội:
yếu, thuận lợi - khó khăn của tổ chức về cỏc
khă
nguồn lực.
lực.
Lập các mục tiêu: dựa trên thông tin về cơ hội xác
tiêu:
định mục tiêu (chung của hệ thống và mục tiêu
riêng từng bộ phận)
phận)
Phân tích các điều kiện, tiền đề: phân tích sự kế
thừa của hệ thống QL về nhân lực, vật lực và các
tiềm năng khác
Xây dựng các phương án thực hiện và đánh giá:
phương giá:
đưa
đưa ra các phương án hành động và đánh giá các
phương
phương
phương án với điểm mạnh, yếu; thuận lợi, khó
yếu;
khă
khăn của nó.
nó. 14
- Chọn phương
phương án hợp lý nhất: để thực hiện
nhất:
Lập kế hoạch phụ trợ cho kế hoạch chính
liên quan những yếu tố không nằm trong
kế hoạch chính như ng nó góp phần làm
như
cho kế hoạch chính thắng lợi
Lập ngân quỹ: lượng hoá kế hoạch về ngân
quỹ:
quỹ, chỉ ra sự cân đối giữa thu và chi, về
thời gian thực hiện các chi phí cần thiết và
các kết quả cần đạt được.
được.
15
- d. Chú ý: Kế hoạch hóa tốt phải trả lời 4 câu
hỏi (4W):
W):
- What? Mục tiêu cần đạt, điều kiện thực
hiện kế hoạch là gì?
- Who? Ai là người thực hiện kế hoạch này?
ngư
- Where? Kế hoạch được thực hiện ở đâu?
được
- When? Thời gian bắt đầu - kết thúc thực
hiện kế hoạch khi nào?
16
- 1.3. Chức năng tổ chức
nă
a. Khái niệm:
niệm:
Là chức năng sắp
xếp, liên kết các yếu
tố:
tố: công việc, nhân
lực, bộ máy,
phươ ng
phương tiện cho
phù hợp với nhau
trong hệ thống
quản lý.
lý.
17
- b. Vai trò:
trò:
Làm cho các chức năng khác được thực
được
hiện có hiệu quả
Là nguyên nhân dẫn đến thành công hay
thất bại của hệ thống quản lý
Xác định biên chế, sắp xếp, gắn kết con
ngư
người phù hợp với khối lượng công việc của
hệ thống.
thống.
Tạo điều kiện cho hoạt động tự giác, sáng
tạo của con người.
người.
Tạo điều kiện thuận lợi cho việc kiểm tra,
tra,
đánh giá.
giá.
18
- c. Chú ý:
Bố trí người phải phù hợp với công
ngư
việc vỡ yếu tố trung tâm của tổ
chức là con người
ngư
Chi phí tối thiểu cho bộ máy: một
máy:
tổ chức được coi là hiệu quả khi nó
được
thực hiện được các mục tiêu với chi
được
phớ thấp nhất
19
- 1.4. Chức năng động viên
nă
a. Khái niệm:
Là chức năng sử dụng các
biện pháp khác nhau nhằm
tác động tới tinh thần, tình
cảm, tâm lý... của đối tượng
lý...
quản lý để biến đổi hành vi
của họ với mục đích biến quá
trình quản lý thành quá
trình tự quản lý; tăng tính
lý;
chủ động, tự giác và tự chịu
trách nhiệm cao nhất cho đối
tượng quản lý.
lý.
20
nguon tai.lieu . vn