Xem mẫu
- CHƯƠNG 8
ALCOHOL- PHENOL
GV: PHAN THỊ HOÀNG ANH 1
- A. ALCOHOL
Common name: Alkyl + alcohol
2
- 3
- DANH PHÁP
4
- TỔNG HỢP
5
- • Hydrate hóa alkene
6
- • Tổng hợp diol từ alkene
7
- • Từ Grignard reagent
8
- Khử hợp chất carbonyl
Tác nhân khử H2 (Pd, Pt, Ni..)
NaBH4/methanol
1. LiAlH4/diethyl ether, 2. H2O
NaBH4, LiAlH4 không
khử lk đôi >C=C< 9
- • NaBH4 và LiAlH4 cung cấp hydride (H-)
LAN (LiAlH4): tác nhân khử mạnh hơn nhiều NaBH4, phản ứng mạnh
với dung môi có proton Dung môi có proton phải được đưa vào
trong giai đoạn 2 sau khi hoàn tất giai đoạn 1. 10
- Khử acid, ester
Tác nhân khử : 1.LiBH4, diethyl ether, 2.H2O
H2 , NaBH4 không khử được acid và dẫn xuất acid 11
- PHẢN ỨNG CỦA ALCOHOL
Nucleophile
weak acid
Electrophile
Rượu thể hiện 3 vai trò:
- Acid yếu
- Tác nhân ái nhân (cặp e trên O)
- Tác nhân ái điện tử (C mang một phần điện dương
gắn với O) 12
- Acidity of alcohols, phenols
RH < NH3 < HC≡CH < C2H5-OH < H2O < C6H5-OH
pKa 50 36 25 16 15.7 10
13
- Phản ứng thế ái nhân của ROH
SN
HX
R X
SOCl2 or
R OH R X
PBr3 or PI3
H+
R OR
ROH
HO- là base mạnh (nhóm khó đi ra) khó bị thế bởi tác
nhân ái nhân ngoại trừ OH được chuyển thành nhóm có
tính base yếu hơn (nhóm dễ đi ra) 14
- 2.1. Phản ứng với HX
Nhóm khó đi ra
Nhóm dễ đi ra
15
- Cơ chế: Rượu bậc 1 SN2
Rượu bậc 2, bậc 3 SN1
có thể chuyển vị carbocation
16
- 2.2. Phản ứng với SOCl2 (thionyl chloride)
PBr3, PI3 (phosphorus trihalide)
pyridine
pyridine
Cơ chế SN2 Không xảy ra chuyển vị carbocation
Không hiệu quả với rượu bậc 3
pyridine
17
- Pl3, PBr3, SOCl2 chuyển –OH thành nhóm dễ đi ra
Nhóm dễ đi ra
SN2
18
- SN2
19
- 2.3. Chuyển hóa rượu thành ethers
Chỉ hiệu quả với rượu bậc 1
Với rượu bậc 2, bậc 3, phản ứng tách loại sẽ chiếm ưu thể
ở nhiệt độ cao
20
nguon tai.lieu . vn