Xem mẫu
- ORGANIZATIONAL BEHAVIOR
S T E P H E N P. R O B B I N S
WWW.PRENHALL.COM/ROBBINS
T E N T H E D I T I O N
GIÁ TRỊ, THÁI ĐỘ VÀ
HÀI LÒNG VỚI CÔNG VIỆC
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. PowerPoint Presentation by Charlie Cook
- MỤC TIÊU HỌC TẬP
Kết thúc chương này chúng ta có thể:
1. Phân biệt giữa giá trị sau cùng và giá trị phương
tiện.
2. Liệt kê những giá trị chủ yếu của lực lượng lao
động ngày này.
3. Xác định 5 phạm trù văn hóa quốc gia.
4. Giới thiệu 3 thành phần thái độ.
5. Tóm tắt mối quan hệ giữa thái độ và hành vi
6. Giới thiệu mối quan hệ giữa hành vi và hài lòng
trong công việc.
7. Trình bày 4 phản ứng của nhân viên khi bất mãn
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 3–2
- Giá trịị
Giá tr
Giá trị
Giá trị là những niềm tin bền vững và
mãi mãi về những điều được coi là
quan trọng trong các tình huống khác
nhau, niềm tin này định hướng các
quyết định và hành động của chúng ta.
Hệ thống giá trị
Là hệ thống cấp bậc các giá trị của
cá nhân theo mức độ bền vững và
lâu dài
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 3–3
- Các dạng giá trịị- Điều tra giá trịịcủa Rokeach
Các dạng giá tr - Điều tra giá tr của Rokeach
Giá trị sau cùng
Tình trạng sau cùng mong
muốn; mục tiêu con người
muốn đạt được trong suốt cuộc
đời của mình
Giá trị phương tiện
Dạng hành vi hay các phương
tiện giúp đạt được các giá trị
sau cùng
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 3–4
- Các giá trịị, trung thành và hành vi đạo đức
Các giá tr , trung thành và hành vi đạo đức
Các giá trị đạo đức
và hành vi của nhà
lãnh đạo
Không khí
Không khí
đạoođứcc
đạ đứ
trong ttổchứcc
trong ổ chứ
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 3–5
- Giá trịị theo văn hóa của Hofstede
Giá tr theo văn hóa của Hofstede
Khoảng cách quyền lực
Thuộc tính văn hoá quốc gia mô
tả phạm vi qua đó xã hội chấp
nhận quyền lực trong tổ chức
được phân chia không công
bằng
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 3–6
- Khung đánh giá văn hóa của Hofstede
Khung đánh giá văn hóa của Hofstede
Chủ nghĩa tập thể Chủ nghĩa cá nhân
Thuộc tính văn hóa quốc gia mô tả mối Thể hiện mức độ con
liên kết xã hội chặt chẽ trong đó con người hành động vì lợi
người kỳ vọng những người khác trong ích cá nhân nhiều hơn vì
nhóm mà họ là một thành viên quan tâm các thành viên khác.
và bảo vệ lẫn nhau
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 3–7
- Khung đánh giá văn hóa của Hofstede
Khung đánh giá văn hóa của Hofstede
Số lượng của cuộc sống Chất lượng cuộc sống
Là mức độ thể hiện các giá trị Là mức độ con người đề cao các
như tính quyết đoán, lượng giá trị như mối quan hệ, sự đồng
tiền hay vật chất, mức cạnh cảm, quan tâm đến những người
tranh khác.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 3–8
- Khung đánh giá văn hóa của Hofstede
Khung đánh giá văn hóa của Hofstede
Né tránh rủi ro
Thể hiện mức độ xã hội cảm
thấy bị đe doạ bởi những điều
không chắn chắn và các tình
huống mơ hồ,từ đó cố gắng né
tránh các rủi ro.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 3–9
- Khung đánh giá văn hóa của Hofstede
Khung đánh giá văn hóa của Hofstede
Định hướng dài hạn
Nền văn hóa quốc gia chú
trọng đến tương lai, tiết kiệm
và bền lòng
Định hướng ngắn hạn
Đánh giá quá khứ và hiện tại, con
người chú trọng đến việc tôn trọng
truyền thống và hoàn thành nghĩa vụ
xã hội
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 3–10
- Quoá gia
c Khoaûgn Chuû a
nghó Soá ng
löôï Neù nh ruû Ñò höôùg
traù i nh n
caùh quyeà
c n caù n*
nhaâ cuoä soág** ro
c n daøhaïn***
i
löïc
Trung Quoâ Cao
c Thaá
p Trung bình Trung bình Cao
Phaùp Cao Cao Trung bình Cao Thaá
p
Ñöùc Thaá p Cao Cao Trung bình Trung bình
Hoàg Koâg Cao
n n Thaá
p Cao Thaá
p Cao
Indonesia Cao Thaá
p Trung bình Thaá
p Thaá
p
Nhaäbaû
t n Trung bình Trung bình Cao Trung bình Trung bình
Haø Lan Thaá p Cao Thaá
p Trung bình Trung bình
Nga Cao Trung bình Thaá
p Cao Thaá
p
Myõ Thaá p Cao Cao Thaá
p Thaá
p
Taâ Phi
y Cao Thaá
p Trung bình Trung bình Thaá
p
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 3–11
- Thái độ
Thái độ
Thái độ
Thành phần ảnh hưởng
Là những phát biểu hay của thái độ
những đánh giá có giá trị về
sự vật, con người hay đồ Là cảm nhận hay cảm xúc
vật của thái độ
Thành phần nhận thức Thành phần hành vi của
của thái độ thái độ
Bao gồm ý kiến hoặc niềm Là chủ ý để cư xử theo một
tin về thái độ cách nào đó với một người
hay một việc gì đó.
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 3–12
- Các dạng thái độ
Các dạng thái độ
Sự gắn bó với công việc Cam kết với tổ chức
Mức độ qua đó một người nhận biết Thể hiện mức độ một nhân
công việc của mình, tích cực tham viên gắn bó chặt chẽ với tổ
gia vào công việc, và họ cũng cho chức và các mục tiêu của tổ
rằng kết quả thực hiện công việc là chức, họ cũng mong muốn duy
quan trọng cho chính bản thân mình trì quan hệ hội viên trong tổ
chức
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 3–13
- Lý thuyếtt bấtt hòa nhận thức
Lý thuyế bấ hòa nhận thức
Lý thuyết bất hòa nhận thức
Đề cập đến bất cứ sự không tương hợp
mà cá nhân có thể nhận thấy giữa hai hay
nhiều thái độ hoặc giữa thái độ và hành
vi.
Mong muốn giảm bấtthòa
Mong muốn giảm bấ hòa
• •Tầm quan trọng ccủacác yyếutố tạoora bbấthòa
Tầm quan trọng ủa các ếu tố tạ ra ất hòa
• •Mứccđđộcá nhân ảnh hhưởnglên các yyếutố này
Mứ ộ cá nhân ảnh ưởng lên các ếu tố này
• •Phầnnthưởng đi kèm vvớibbấthòa
Phầ thưởng đi kèm ới ất hòa
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 3–14
- Đánh giá mốiiquan hệ A-B
Đánh giá mố quan hệ A-B
Nghiên cứu gần đây cho thấy thái độ dự đoán rất tốt hành
vi khi các biến trung hòa được sử dụng.
Các biến trung hòa
Các biến trung hòa
• •Tầm quan trọng ccủathái đđộ
Tầm quan trọng ủa thái ộ
• •Tính ccụthể ccủathái đđộ
Tính ụ thể ủa thái ộ
• •Tính tiếppccậnccủathái đđộ
Tính tiế ận ủa thái ộ
• •Aùp lựccccủaxã hhộilên cá nhân
Aùp lự ủa xã ội lên cá nhân
• •Kinh nghiệm trựcctiếppvvềthái đđộ
Kinh nghiệm trự tiế ề thái ộ
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 3–15
- Lý thuyếtt ttự nhận thức (B-A)
Lý thuyế ự nhận thức (B-A)
Thái độ được thể hiện sau khi sự kiện
nào đó diễn ra sẽ giúp giải thích một hành
động đã xảy ra hơn là như một phương
pháp có trước hành động và hướng dẫn
hành động
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 3–16
- Ưùng dụng: Điều tra thái độ
Ưùng dụng: Điều tra thái độ
Điều tra thái độ
Suy luận những phản ứng từ
nhân viên thông qua bảng câu
hỏi liên quan đến cảm nhận
của họ như nào về công
việc, về nhóm làm việc, nhà
giám sát và tổ chức
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 3–17
- Sample Attitude Survey
Sample Attitude Survey
EXHIBIT 3-5
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 3–18
- Hài lòng trong công việc
Hài lòng trong công việc
Đo lường hài lòng trong công việc
– Đo lường chung bằng một câu hỏi
– Đo lường bằng cách cộng tổng điểm
Nhân viên hài lòng như thế nào về công việc?
– Hài lòng trong công việc giảm xuống còn 50.7% vào năm
2000
– Sự suy giảm này là do:
• Áp lực để tăng năng suất
• Ít giám sát công việc
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 3–19
- Các địịnh ttốcủa hài lòng trong công việc
Các đ nh ố của hài lòng trong công việc
Công việc có tính thách thức trí tuệ
Khen thưởng công bằng
Điều kiện làm việc thuận lợi
Đồng nghiệp ủng hộ
Phù hợp giữa tính cách và công việc
Do tính chất di truyền
© 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 3–20
nguon tai.lieu . vn