Xem mẫu

  1. VĂN HÓA TỔ CHỨC
  2. MỤC TIÊU 1. Trình bày thể chế hóa và sự liên quan của thể chế hóa đến văn hóa tổ chức. 2. Xác định những đặc điểm chung làm nên văn hóa tổ chức. 3. Tương phản giữa những nền văn hóa mạnh và yếu 4. Xác định những ảnh hưởng chức năng và phi chức năng của văn hóa tổ chức đến con người và đến tổ chức. 5. Giải thích những yếu tố xác định văn hóa tổ chức © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 18–2
  3. MỤC TIÊU 6. Trình bày những yếu tố duy trì văn hóa tổ chức. 7. Làm rõ phương pháp đưa văn hóa đến nhân viên. 8. Trình bày những đặc điểm của văn hóa tinh thần. © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 18–3
  4. Thể chế hóa: bậc tiền bốiicủa văn hóa Thể chế hóa: bậc tiền bố của văn hóa Thể chế hóa Khi tổ chức được thể chế hóa, có nghĩa nó sẽ tạo ra cuộc sống của chính nó, ngoài người sáng lập và các thành viên trong tổ chức © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 18–4
  5. Văn hóa ttổ chức là gì Văn hóa ổ chức là gì Văn hóa tổ chức Đặccđiểm chung: Đặ điểm chung: Một nhận thức chung 1. Sáng tạoovà chấp nhận 1. Sáng tạ và chấp nhận của các thành viên ủi ro rrủiro trong tổ chức; một hệ 2. Chú ýýchi tiếtt 2. Chú chi tiế thống có ý nghĩa 3. 3. Hướng đến kếttquả Hướng đến kế quả được chia sẻ 4. 4. Hướng đến con người i Hướng đến con ngườ 5. 5. Hướng đến đội inhóm Hướng đến độ nhóm 6. 6. Công kích Công kích 7. Ổn địịnh 7. Ổn đnh © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 18–5
  6. Văn hóa ttổ chức là gì (tt) Văn hóa ổ chức là gì (tt) Văn hóa cốt lõi Được hiểu là các gía trị cốt yếu trong tổ chức được đại đa số các thành viên đồng thuận Văn hóa bổ sung Những văn hóa trong tổ chức được hình thành từ các phòng bàn và sự tách biệt về địa lý © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 18–6
  7. Văn hóa ttổ chức (tt) Văn hóa ổ chức (tt) Văn hóa mạnh Nền văn hóa trong đó các giá trị cốt yếu được duy trì ở mức cao và được phổ biến rộng rãi © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 18–7
  8. Văn hóa ttổ chức là gì? (tt) Văn hóa ổ chức là gì? (tt)  Văn hóa so với chính thức hóa – Nền văn hóa mạnh sẽ tăng tính kiên định trong hành vi và có thể hành động theo hình thức thay thế cho chính thức hóa.  Văn hóa tổ chức so với văn hóa quốc gia – Văn hóa quốc gia có ảnh hưởng lớn hơn đến nhân viên so với văn hóa tổ chức. – Công dân được tuyển chọn làm việc cho các công ty nước ngoài có thể không điển hình đại diện cho người dân tại quốc gia mình. © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 18–8
  9. Văn hóa làm được gì? Văn hóa làm được gì? Các chứccnăng ccủavăn hóa: Các chứ năng ủa văn hóa: 1. Xác địịnhssựkhác biệttgiữaacác tổ chức. 1. Xác đnh ự khác biệ giữ các tổ chức. 2. Chuyển tải iýýthứccđồng nhấttđến các thành 2. Chuyển tả thứ đồng nhấ đến các thành viên. viên. 3. Khuyến kích ssựcam kếttchung đến mộttđiều 3. Khuyến kích ự cam kế chung đến mộ điều nào đó lớn hơn lợi iích cá nhân . . nào đó lớn hơn lợ ích cá nhân 4. Tăng ccườngtính ổn địịnhcho hệ thống xã hội.i. 4. Tăng ường tính ổn đnh cho hệ thống xã hộ © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 18–9
  10. Văn hóa ttổ chức? Văn hóa ổ chức? Văn hóa ttổchứccnhư mộtttrở Văn hóa ổ chứ như mộ trở ngại: ngại: 1. Cản trở thay đổii 1. Cản trở thay đổ 2. Cản trở tính đa dạng 2. Cản trở tính đa dạng 3. Cản trở hợp nhấttvà chuyển 3. Cản trở hợp nhấ và chuyển quyền ssởhữu quyền ở hữu © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 18–10
  11. Giữ cho văn hóa ttồn ttại Giữ cho văn hóa ồn ại  Tuyển chọn – Quan tâm đến sự phù hợp của ứng viên với tổ chức. – Cung cấp thông tin cho ứng viên về tổ chức.  Ban quản lý cao cấp – Những nhà điều hành cấp cao phải đề ra những chuẩn mực hành vi được tổ chức thông qua.  Tiến trình hội nhập – Tiến trình giúp nhân viên mới chấp thuận văn hóa tổ chức. © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 18–11
  12. Các giai đoạn trong tiến trình xã hộiihóa Các giai đoạn trong tiến trình xã hộ hóa Giai đoạn trước khi bắt Giai đoạn cọ xát đầu làm việc Trong giai đoạn này Đây là giai đoạn học tập nhân viên mới tìm tiến trình xã hội hóa trước hiểu tổ chức và khi nhân viên mới tham gia đương đầu với những vào tổ chức. khác biệt có thể xảy ra giữa kỳ vọng và sự Giai đoạn thay đổi thật Ở giai đoạn này một nhân viên mới cần thay đổi, điều chỉnh để phù hợp với công việc, nhóm làm việc và tổ chức © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 18–12
  13. A Socialization Model A Socialization Model EXHIBIT 18-2 © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 18–13
  14. Những llựa chọn hộiinhập cho ngườii mớii vào Những ựa chọn hộ nhập cho ngườ mớ vào làm việc làm việc •• Chính thứcchay không chính thứcc Chính thứ hay không chính thứ •• Cá nhân hay tập thể Cá nhân hay tập thể •• ccốđịịnhhay thay đổi i ố đnh hay thay đổ •• Theo thứ tự hay ngẫu nhiên Theo thứ tự hay ngẫu nhiên •• Khoác vào hay ccởibỏ Khoác vào hay ởi bỏ © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 18–14
  15. How Organization Cultures Form How Organization Cultures Form EXHIBIT 18-4 © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 18–15
  16. Nhân viên học văn hóa như thế nào? Nhân viên học văn hóa như thế nào? •• Qua các câu chuyện Qua các câu chuyện •• Qua các nghi lễ Qua các nghi lễ •• Biểu tượng vvậtchấtt Biểu tượng ật chấ •• Ngôn ngữ Ngôn ngữ © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 18–16
  17. Tạo ra văn hóa ttổ chức Tạo ra văn hóa ổ chức  Các đặc điểm của tổ chức chú trọng phát triển những tiêu chuẩn đạo đức cao. – Dung sai cho rủi ro cao. – Quyết đoán ở mức thấp hoặc trung bình – Tập trung vào biện pháp cũng như kết quả công việc  Những ứng dụng trong quản lý để khuyến khích văn hóa đạo đức. – Xây dựng mô hình vai trò quan sát được – Truyền thông những kỳ vọng về đạo đức. – Đào tạo đạo đức. – Khen thưởng những hành động đạo đức và phạt những hành động phi đạo đức. © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 18–17
  18. How Organizational Cultures Have an Impact on How Organizational Cultures Have an Impact on Performance and Satisfaction Performance and Satisfaction © 2003 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 18–18
nguon tai.lieu . vn