Xem mẫu

  1. MỤC TIÊU BÀI HỌC * Học xong bài này người học có khả  năng: ­ Trình bày đúng các thông số cơ bản của mối hàn như: Chiều cao, bề rộng của mối  hàn, góc vát, khe hở, chiều dày mép vát của phôi hàn, tiết diện đắp. ­ Chuẩn bị phôi hàn, vát mép chi tiết hàn hình chữ V đúng kích thước bản vẽ. ­ Gá lắp phôi hàn đảm bảo chắc chắn, đúng khe hở giữa hai chi tiết. ­ Tính toán chế độ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu, kiểu liên kết, vị trí hàn. ­ Trình bày được kỹ thuật hàn giáp mối có vát mép ở vị trí bằng. ­ Hàn mối hàn giáp mối đảm bảo độ sâu ngấu, xếp vảy đều, ít rỗ khí, lẫn xỉ,đúng  kích thước bản vẽ. ­ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tác phong công nghiệp, tiết kiệm nguyên vật  liệu, đảm bảo an toàn cho người và thiết bị.
  2. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Chuẩn bị phôi, thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn 1.1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn ­ Bản vẽ
  3. ­ Bản vẽ 200 A A a = 1±0.5 80 80 b=7±1 h=1±0.5 5 Mặt cắt a-a * GHI CHú: B¶n vÏ:  TRƯỞNG TCXD      ­ Ph«i hµn: ThÐp CT3,  S  = 5 mm KẾT CẤU HÀN GIÁP MỐI CÓ VÁT  KHOA ĐTN CƠ KHÍ      ­ Que  hµn thÐp KT ­ 421 c ã d =  3,2 mm MÉP Ở VỊ TRÍ HÀN ĐỨNG NGƯỜI VẼ Nguyễn Văn A tØ lÖ: 1/1      ­ b = 7 ± 1;    h = 1 ± 0,5;     a= 1 ± 0,5 GIÁO VIÊN HD Hoàng Văn B B¶n vÏ KCH 01
  4. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Chuẩn bị phôi, thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn 1.1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn ­ Bản vẽ
  5. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Chuẩn bị phôi, thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn 1.2. Chuẩn bị phôi hàn 10 5 200 0
  6. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Chuẩn bị phôi, thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn 1.3. Gá đính phôi hàn 0 5 0 5 5 20 0
  7. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Chuẩn bị phôi, thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn 1.4. Tính toán độ hàn giáp mối  ­ Đường kính que hàn:  dqh = S/2 + 1  → dqh = 5/2 + 1 = 3,5 mm    Chọn que hàn 3.2mm  Trong đó: (S Chiều dày vật liệu).    ­ Cường độ dòng điện hàn    Ih = (β  + α  . dqh). dqh = (A)   Trong đó: β, α là hệ số thực nghiệm β = 20; α = 6   →  Ih = (20 + 6 x 3,2) x 3,2 = 125 (A) VD: Hãy tính cường độ dòng điện hàn khi biết S = 4mm dqh = 4/2 + 1  → dqh = 4/2 + 1 = 3,0mm (Chọn que hàn 3,2mm ) Ih = (β + α . dqh). dqh = (A)  → Ih = (20 + 6 x 3,2) x 3,2 = 125 (A) Do hàn ở tư thế hàn đúng nên doang hàn sẽ để giảm 10­15%
  8. NỘI DUNG BÀI HỌC 2. Kỹ thuật hàn giáp mối không vát mép ở vị trí bằng 2.2. Hướng hàn VË t  hµ n VËt h µn
  9. NỘI DUNG BÀI HỌC 2. Kỹ thuật hàn giáp mối không vát mép ở vị trí đứng 2.2. Góc độ que hàn VËt hµn 1  = 900 VËt hµn 2  = 900     = 750­ 850 Góc β Góc α
  10. NỘI DUNG BÀI HỌC 2. Kỹ thuật hàn giáp mối không vát mép ở vị trí đứng 2.2. Góc độ que hàn VËt hµn       850     = 750­850 Chú ý Góc độ   
  11. NỘI DUNG BÀI HỌC 2. Kỹ thuật hàn giáp mối không vát mép ở vị trí bằng 2.2. Góc độ que hàn VËt hµn VËt hµn          1 2 1  = 900 2  = 900 1  = 900 2  = 900          1 2 Chú ý Góc độ β 
  12. NỘI DUNG BÀI HỌC 2. Kỹ thuật hàn giáp mối không vát mép ở vị trí đứng 2.3. Phương pháp dao động que hàn 2 3 3 1
  13. NỘI DUNG BÀI HỌC 2. Kỹ thuật hàn giáp mối không vát mép ở vị trí đứng 2.3. Phương pháp dao động que hàn Dao  ®é ng  the o  h×nh  VËt hµn r¨ng  c ­ƯA Dao  ®é ng  the o  h×nh  b¸n ng uyÖt Dao  ®é ng  the o  h×nh trßn VÞ trÝ g ©y hå  quang 750-850 0 0 9
  14. NỘI DUNG BÀI HỌC 2. Kỹ thuật hàn giáp mối không vát mép ở vị trí đứng 2.4. Khởi đầu ­ Nối liền ­ Kết thúc mối hàn
  15. BẢNG TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC THỰC HIỆN T NỘI DUNG DỤNG CỤ PHƯƠNG PHÁP  YÊU CẦU KỸ THUẬT CHÚ Ý T  THIẾT BỊ THAO TÁC Công tác  - Bản vẽ chi tiết - Đọc bản vẽ - Đọc được bản vẽ - Xiết  1 chuẩn bị và  - Phôi hàn - Kiểm tra phôi,  - Phôi hàn đảm bảo yêu cầu  chặt các   an toàn - Máy hàn AC: 300 que hàn kỹ thuật, sạch sẽ. đầu cốt ­ Que hàn Ф2,5 ­ Kiểm tra máy  ­ Que hàn đảm bảo chất  ­ Que hàn  ­ Các dụng cụ nghề  hàn và các dụng  lượng, chủng loại, máy hàn  được xấy  hàn. cụ nghề hàn hoạt động tốt. khô.  
  16. BẢNG TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC THỰC HIỆN T NỘI DUNG DỤNG CỤ PHƯƠNG PHÁP  YÊU CẦU KỸ THUẬT CHÚ Ý T  THIẾT BỊ THAO TÁC Công tác  - Bản vẽ chi tiết - Đọc bản vẽ - Đọc được bản vẽ - Xiết  1 chuẩn bị và  - Phôi hàn - Kiểm tra phôi,  - Phôi hàn đảm bảo yêu cầu  chặt các   an toàn - Máy hàn AC: 300 que hàn kỹ thuật, sạch sẽ. đầu cốt ­ Que hàn Ф2,5 ­ Kiểm tra máy hàn  ­ Que hàn đảm bảo chất  ­ Que hàn  ­ Các dụng cụ nghề  và các dụng cụ  lượng, chủng loại, máy hàn  được xấy  hàn. nghề hàn hoạt động tốt. khô.  ­ Phôi hàn - Chọn cường độ  - Ih đảm bảo ­ Luôn giữ  - Máy hàn AC: 300 dòng  điện - Thực hiện đúng trình tự  hồ quang    Que hàn Ф2,5 Khởi đầu mối hàn thao tác ở chế độ  Tiến hành  - - 2 hàn ­ Các dụng cụ  - Nối liền mối hàn ­ Mối hàn đảm bảo yêu cầu  ngắn nghề hàn. ­ Kết thúc mối hàn kỹ thuật
  17. VËt hµn 750- 850 VÞ  trÝ g ©y h å  qu an g 0 90
  18. BẢNG TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC THỰC HIỆN T NỘI DUNG DỤNG CỤ PHƯƠNG PHÁP  YÊU CẦU KỸ THUẬT CHÚ Ý T  THIẾT BỊ THAO TÁC Công tác  - Bản vẽ chi tiết - Đọc bản vẽ - Đọc được bản vẽ - Xiết  1 chuẩn bị và  - Phôi hàn - Kiểm tra phôi,  - Phôi hàn đảm bảo yêu cầu  chặt các   an toàn - Máy hàn AC: 300 que hàn kỹ thuật, sạch sẽ. đầu cốt ­ Que hàn Ф2,5 ­ Kiểm tra máy hàn  ­ Que hàn đảm bảo chất  ­ Que hàn  ­ Các dụng cụ nghề  và các dụng cụ  lượng, chủng loại, máy hàn  được xấy  hàn. nghề hàn hoạt động tốt. khô.  ­ Phôi hàn - Chọn cường độ  - Ih đảm bảo ­ Luôn giữ  - Máy hàn AC: 300 dòng  điện - Thực hiện đúng trình tự  hồ quang  -  Tiến hành  Que hàn Ф2,5 - Khởi đầu mối hàn thao tác ở chế độ  2 hàn ­ Các dụng cụ  - Nối liền mối hàn ­ Mối hàn đảm bảo yêu cầu  ngắn nghề hàn. ­ Kết thúc mối hàn kỹ thuật - Bề mặt đường hàn phải  ­ Để mối  Kiểm tra,  ­Kìm cách nhiệt,  - Dùng búa gõ xỉ,  được làm sạch hàn nguội  hoàn thiện  búa gõ xỉ, bàn  bàn chải sắt làm  3 hẳn mới  sản phẩm chải sắt, đục sạch sản phẩm ­ Mối hàn đảm bảo độ ngấu,  được gõ  ­ Quan sát bằng  đường hàn thẳng, đảm bảo  x ỉ. mắt kỹ thuật.
  19. Tt S ai ph¹m Ng uyªn nh©n C¸c h phßng  tr¸nh 1 Mối hàn  - Dòng điện hàn lớn, hồ quang dài ­ Giảm dòng điện hàn phù hợp, rút  bị cháy,  ­ Di chuyển que hàn chậm và  ngắn hồ quang Lhq =2  3mm thủng không đều. ­ Điều chỉnh tốc độ di chuyển que hàn  ­Góc độ que hàn không đúng. phù hợp. ­ Điều chỉnh góc độ que hàn chính xác. MỐI HÀN BỊ CHÁY, THỦNG
nguon tai.lieu . vn