Xem mẫu
- Thiế t kế cua th
̉ ử
nghiêm ̣
Muc tiêu hoc tâp
̣ ̣ ̣
̉ ược khái niêm cua DOE (Design Of Experiment)
● Hiêu đ ̣ ̉
● Tìm hiểu các đặc điểm của từng bước DOE và thuật ngữ của nó
● Nghiên cứu trình tự DOE
- Thử nghiêm la
̣ ̀ gì ?
Đinh nghi
̣ ̃ a cua th
̉ ử nghiêm
̣
Là một chuỗi các thí nghiêm có các thay đ
̣ ổi đã lên kế hoạch đối với các biến
đầu vào của một quy trình hoặc một hệ thống nhằm theo dõi các nguyên
nhân thay đổi trong dữ liệu đầu ra.
Muc đi
̣ ́ ch cua th
̉ ử nghiêm
̣
▪ Nhận biết các biến số đầu vào (X) có ảnh hưởng đáng kể lên các
biến số đầu ra (Y) và mức đô ̣ ảnh hưởng của nó
▪ Nhận biết mức ảnh hưởng tổng cộng của các biến không đáng kể.
Mức độ ảnh hưởng đó là như thế nào?
Nhận biết mức sai lệch đo đạc.
Xác định cách cài đặt các biến nhập đáng kể các biến số đầu vào đê t
̉ ạo
ra đầu ra mong muốn.
Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 2 Rev 7.0
- ▪ Mô hình chung của một Quy trình hoặc một Hệ thống
x1 x2 xq
• • • Nhân tố kiêm soa
̉ ́ t được
(Biế n số đầ u và o)
Đầ u và o Qui trì nh Đầ u ra
• • •Nhân tố không kiêm soa
̉ ́ t được
n1 n2 nq (Biế n số nhiễ u)
Qui trì nh: Máy móc, phương pháp, con người hoăc s
̣ ự phối hợp cua nhiê
̉ ̀u
̉ ̣ ̀u vào thành môt hoăc nhiê
nguồn khác nhằm biến đôi môt đâ ̣ ̣ ̀u đầu
ra.
▪ Ví du cua qui tri
̣ ̉ ̀ nh/Hê thô
̣ ́ ng
Biế n số đầ u Biế n số đầ u
Qui trì nh/Hê thô
̣ ́ ng Biế n số nhiễ u
và o ra
Giá bán Phòng quãng cáo ̉ ̣
Tông thu nhâp Selling price of other co.
̣ ̣ ̀n
Nhiêt đô ha Dây chuyền lắp ráp PCB ̉ ượng
San l PCB dirt, the part’s condition
Khối lượng hiên
̣
Mối hàn Sức manh
̣ Con người, máy hàn
taị
Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 3 Rev 7.0
- Thiế t kế thử nghiêm ?
̣
Đinh nghi
̣ ̃ a thiế t kế thử nghiêm (Design Of
̣
Experiments)
Lên kế hoạch cách tiến hành thí nghiệm và thực hiện phép phân tích nhằm thu
thập được những thông tin có thể nằm trong ngân sách đã cho (chi phí và thời
Muc đi
̣
gian…) ́ ch cua DOE
̉
̣
▪ Nhân biê ̣
́t nhân tố quan trong X va ̀ mức độ ảnh hưởng có nó
̉
▪ Hiêu biết sự tác đông qua lai gi
̣ ̣ ữa các nhân tố quan trong X đa
̣ ̃ được
̣ ựa.
chon l
̉
▪ Triên khai mô hình dự đoán cho T sử dung ca
̣ ́c X
▪ Xác định cách đặt X’s có thể tối ưu hoá Y’s.
Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 4 Rev 7.0
- Thuât ng
̣ ữ
▪ Nhân tố: Đề cập đến biến số đầu vào (X) mà ảnh hưởng tới biến số đầu ra (Y).
Nhân tố cố định có mức có ý nghĩa trong lĩnh vực công nghệ như nhiệt độ/ áp
suất/ phương pháp làm việc…
Nhân tố được phân thành nhân tố định lượng (như nhiệt độ, áp suất, độ ẩm…) và
nhân tố định tính (như loại xúc tác, loại nguyên liệu, nhà cung cấp…)
▪ Mứ c đô:̣ “Mức độ” của nhân tố là các giá trị của nhân tố được nghiên cứu
trong thí nghiệm.
Đối với nhân tố liên tục, sẽ tốt hơn nếu cài đặt giá trị lợi ích lớn nhất ở mức cao và
giá trị nhỏ nhất ở mức thấp và có khoảng bằng nhau giữa chúng.
Đối với nhân tố rời rạc, bạn cần cài đặt số mức độ bằng số loại nhân tố. Ví dụ, có
hai mức độ sạch, đó là sạch/ không sạch.
▪ Xử lý : Đề cập đến một sự kết hợp của các cấp riêng le đ
̉ ược gán cho một nhân tố
̉
riêng le trong m ột cuộc chạy thử nghiệm. Ví dụ, áp suất 1 atm ở nhiệt độ
100 C.
Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 5 Rev 7.0
- ▪ Sự phố i hợp xử lý : Đề cập đến tổng số các sự kết hợp của từng cấp của các
nhân tố.
Số lượng các phối hợp xử lý bằng cách nhân số mức đô cua t
̣ ̉ ừng
nhân tố. Trong trường hợp cua thiê
̉ ́t kế 2 x 3 x 3, số lượng phối hợp
xử lý là 18.
▪ Sự lăp lai:
̣ ̣ ̣ ́ thử nghiêm liên tiê
Tiến hành môt sô ̣ ́p sử dung s
̣ ự phối hợp xử lý
giống nhau.
▪ Anh h
̉ ưởng chí nh: Trung bình thay đổi của biến số đầu rra xẩy ra từ các mức
̣ ̉ ừ môt m
đô khác nhau khi thay đôi t ̣ ức đô đ
̣ ến mức độ khác cho một biến
̉ ̀u vào.
số riêng le đâ
▪ Sự anh h
̉ ưởng qua lai lâ
̣ ̃ n nhau :Ảnh hưởng gây ra do sự phối hợp của các mức
độ cụ thể của 2 hoặc nhiều nhân tố .Ví dụ, bạn có thể nói rằng có sự
ảnh hưởng lẫn nhau giữa A và B nếu nhân tố A thay đổi do mức độ thay
Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 6 Rev 7.0
- Nhã n
RUN Nhiêt đô
̣ ̣ hà ng cà Nhân tố: Biế n số đầ uvà o
phê
1 100℃ Choice Xử lý : Kế t hợp vớ i mứ c độ
2 100℃ Maxim
3 70℃ Choice Mứ c đô:̣ Điề u kiên cua nhân tô
̣ ̉ ́
4 70℃ Maxim
5 100℃ Choice
6 100℃ Maxim ̣ : Tiến hành 2 hoặc
Sự lâp lai
̣
nhiều lần hơn với
7 70℃ Choice
cù ng một phố i hợp
70℃ Maxim xử lý giống nhau.
8
Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 7 Rev 7.0
- Các loại thử nghiệm
Phương phá p thử và sai
Môt nhân tô
̣ ́ tai môt th
̣ ̣ ờ i điêm (OFAT)
̉
̣
▪ Thao tác môt nhân tô ̣ ̣ ời điêm, d
́ tai môt th ̉ ựa vào sự suy đoán,
và phân tích kết qua.̉
▪ Có thể không thể đi đến kết luận tốt nhất.
Thiế t kế giai thừ a phân đoan
̣
▪ Có những ưu thế về chi phí, nhưng đòi hoi kiê
̉ ́n thức chuyên
̉ ́p dung no
môn đê a ̣ ́.
Thiế t kế giai thừ a đầ y đủ
̉
▪ Có thê kha ́m phá sự kết hợp tối ưu, nhưng đòi hoi mâ
̉ ́t nhiều
thời gian và chi phí.
Phương phá p phan
̉ ứ ng bề măt (RSM)
̣
Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 8 Rev 7.0
- Tông quan vê
̉ ̀ thiế t kế giai thừ a toà n phầ n
Các đặc điểm của yêu cầu tiêu chuẩn
Để dự đoán chính xác trong các mức nhân tố đã lựa chọn từ số lần thực hiện
nhỏ nhất, yêu cầu tiêu chuẩn phải thoả mãn tính cân bằng và tính trực giao..
Tí nh cân bằ ng
Một thiết kế có cùng số lần thực hiện cho mỗi nhân tố ở mức cao hoặc
thấp.
Tí nh trực giao
Đặc tính của một thiết kế, mà ở đó có sản phẩm của ký hiêu trong m
̣ ỗi
cột cua nhân tô
̉ ́ (tương tác lẫn nhau) được cân bằng. Điều này đảm bảo
rằng mỗi nhân tố đều độc lập so với nhân tố kia.
̣
Ví du) Thiê ́t kế giai thừa toàn phần 22
Tính cân bằng: A và B có cả hai lần thực hiện ở mức cao và m 2 ức thấp
222 Full Factorial
Full Factorial
Tính trực giao: AB có cả hai lần thực hiện ở mức cao A B AB
A B AB
và mức thấp . 1 1 +1
1 1 +1
Một khi bạn quyết định số nhân tố, mức độ và số lần lặp
+1 1 1
+1 1 1
lại, Minitab sẽ tự động tạo ra một chỉ dẫn tiêu chuẩn thoả
mãn tính cân bằng và tính trực giao. 1 +1 1
1 +1 1
+1 +1 +1
+1 +1 +1
Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 9 Rev 7.0
- Nguyên tắc cua thí nghi
̉ ệ m
Để dự báo chính xác, hệ số không kiểm soát được hoặc không thể kiểm soát
(nhân tố nhiễu) phải được loại trừ hoặc được kiểm soát đến mức có thể.
Nguyên tắc lặp lại
Tiến hành tất cả hay một phần phương pháp xử lý tương tự hai hoặc
nhiều lần
Tính cần thiết của lặp lại: nhằm dự tính các sai lệch thí nghiệm và cải
tiến tính
chính xác của kết quả thí nghiệm.
Nguyên tắc tạo khối
Chia các khối theo tiêu chí thời gian hoặc không gian đề tiến hành thí
nghiệm đồng nhất trong tứng khối. Điều này có thể làm tăng tính chính xác
của thí nghiệm.
̣
Ví du) Trong thiết kế 24, nếu 16 lần thực hiện được tiến hành trong hai
ngày, ngày thứ 1 tạo thành khối 1 và ngày thứ hai tạo thành khối 2
Nguyên tắc ngẫu nhiên hoá
Ngẫu nhiên hoá ví trị và trật tự của các lần thực hiện nhằm ngăn
ngừa các nhân tố khác không có trong thí nghi
Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 10 ệm từ anh h
̉ ưởng cua k
̉ ết quRev 7.0
ả
- Anh h
̉ ưởng chí nh
Sự thay đổi trung bình trong độ đáp ứng là các thay đổi nhân tố từ mức thấp
đến mức cao. Điều này khác với độ đáp ứng trung bình của nhân tố ở mức thấp
và của nhân tố ở mức cao.
̣
Ví du) Thiết kế giai thừa toàn phần 22 với nhân tố A và B
A B Đáp ứng Anh h
̉ ̉ ưở
Anh h ưởng cua A l
̉ ̉
ng cua A l ớớn n
1 1 60 hhơơn so v
n so vớới B. Nh
i B. Nhưưng tôi
ng tôi
+1 1 72 tự h ỏi đây có ph ải là tác
tự hỏi đây có phải là tác
ddụụng ch
ng chỉ gây ra b
ỉ gây ra bởởi A
i A
1 +1 52
không…
không…
+1 +1 83
Anh h
̉ ưởng cua A
̉ = [ (Tông cua +) (Tông cua ) ] / (Sô
̉ ̉ ̉ ̉ ́ cua +())
̉
= [ ( 83 + 72 ) ( 52 + 60 ) ] / 2 = 43/2 = 21.5
Anh h̉ ưởng cua B ̉ = [ (Tông cua +) (Tông cua ) ] / (Sô
̉ ̉ ̉ ̉ ́ cua +())
̉
= [ ( 52 + 83 ) ( 60 + 72 ) ] / 2 = 3/2 = 1.5
Nhân tô ̉ ̉ ưở
Nhân tố A có anh h
́ A có anh h ng lớớn lên đ
ưởng l n lên độộ đáp
đáp ứứng trong khi nhân tô ̉ ̉ ưở
ng trong khi nhân tố B có anh h
́ B có anh h ng nhỏỏ h hơơn lên đ
ưởng nh n lên độộ đáp
đáp
ứứng.
ng.
Tuy nhiên, điềều này ch
Tuy nhiên, đi u này chỉ đúng khi không có t
ỉ đúng khi không có tươ ng tác nào đượ
ương tác nào đ c thoảả mãn vì k
ược tho mãn vì kếết qu
t quảả có th
có thểể b bị sai do s
ị sai do sựự
tác độộng l
tác đ ng lẫẫn nhau gi
n nhau giữữa các nhân tô
a các nhân tố.́.
Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 11 Rev 7.0
- Tương tá c (Tá c đông)
̣
Khi tác dụng của một nhân tố thay đổi, mức độ của nhân tố khác thay đổi,
điều này có nghĩa là “có một tương tác” giữa hai nhân tố này. Tương tác được
tính toán như là tác đông c
̣ ủa cột mà tương ứng với sản phẩm của nhân tố có
tương tác.
̣
Ví du) Thiết kế giai thừa toàn phần 22 với nhân tố A và B
A B AB Response
1 1 +1 60
+1 1 1 72
1 +1 1 52
+1 +1 +1 83
Tương tá c giữ a A và B
= [ (Tông cua +) (Tông cua ) ] / (Sô
̉ ̉ ̉ ̉ ́ cua +())
̉
= [ ( 60 + 83 ) ( 52 + 72 ) ] / 2 = 19 / 2 = 9.5
DOE dự
DOE d ự ba o sự
bá́o s ự t tươ
ương ta c trong sự
ng tá́c trong s ự phô i hợ
phố́i h p giư
ợp gi ữ̃a ca
a cá́c nhân tô
c nhân tố́ va
và̀ xa ̣̣
xá́c đinh ca
c đinh ca c mư
́́c m c đô ̣ ̣
ứ́c đô
̉̉
cua nhân tô
cua nhân tô ́́ nhă
nhằ̀m đem lai s
m đem lai ṣ ̣ ự
ự đa p ư
đá́p ng tố́i i ư
ứ́ng tô ưu.
u.
Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 12 Rev 7.0
- Anh h
̉ ưởng chí nh và đồ thi t
̣ ương tá c
Đồ thi anh h
̣ ̉ ưởng
chí nh Nhìn vào đồồ thi tác
Nhìn vào đ ̣ ̣
thi tác
ddụụng chính, chúng ta
ng chính, chúng ta
có thểể nói r
có th nói rằằng
ng
“Trong khi nhân tô
“Trong khi nhân tố ́
A có tác dụụng đáng
A có tác d ng đáng
kkểể lên đ
lên độ đáp ứứng
ộ đáp ng
thì nhân tô ́ B lạại có
thì nhân tố B l i có
tác d ụ ng nh ỏ
tác dụng nhỏ hơn h ơ n
lên độộ đáp
lên đ đáp ứứng”.
ng”.
Đồ thi t
̣ ương tá c
Vì có mộột tt tươ
Vì có m ng tác giữữa các nhân tô
ương tác gi a các nhân tố A ́ A
và B, chúng ta có th ể nói r ằ
và B, chúng ta có thể nói rằng tác dụng ng tác d ụ ng
ccủủa B thay đ
a B thay đổổi khi m
i khi mứức đc độộ c củủa A thay
a A thay
đđổổi. Là vì, tác d
i. Là vì, tác dụng trung bình củủa B
ụ ng trung bình c a B
(Tác d ụ ng chính) có th ể
(Tác dụng chính) có thể không lớn không l ớ n
nhưưng nhân tô
nh ng nhân tố B v́ B vẫẫn có th
n có thểể t tươ
ương tác
ng tác
lên độ đáp ứng, làm tăng hoặc làm giảảm
lên đ ộ đáp ứ ng, làm tăng ho ặ c làm gi m
vì mứức đ
vì m c độộ thay đ
thay đổổi c
i củủa A.
a A.
Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 13 Rev 7.0
- Sự hiên diên cua t
̣ ̣ ̉ ương tá c
Đáp ứng
Đáp ứng
B= +1 B= +1
B= 1
B= 1
1 +1 A 1 +1 A
Không tương tác Không tương tác
̉
(Anh h ưởng của A lớn hơn so với anh h
̉ ưởng của ̉
(Anh hưởng của B lớn hơn so với anh h
̉ ưởng của
B) A)
Đáp ứng
Đáp ứng
B= +1 B= +1
B= 1
B= 1
1 +1 A 1 +1 A
Có tương tá c Tương tá c rấ t lớ n
Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 14 Rev 7.0
- Sử dụng thông tin tương tác
Trườ ng hợp (1)
Một công ty sản xuất dụng cụ y tế. Phòng Marketing nhận định rằng có một
tương tác giữa hai nhân tố, loại hình Quảng cáo và Sản phẩm (sản phẩm cũ
và sản phẩm mới), ảnh hưởng lên kinh doanh như sau. Nếu bạn là Trưởng
phòng Marketing, bạn sẽ sử dụng chiến lược gì?
Theo qu
Theo quảảng cáo, s
ng cáo, sảản ph
n phẩẩm cũ
m cũ
không có s ự khác bi ệ t trong
không có sự khác biệt trong
150 kinh doanh, trong khi đó kinh
kinh doanh, trong khi đó kinh
Quãng cáo doanh s
doanh sảản ph
n phẩẩm m
m mớới tăng
i tăng
Doanh thu
mmạạnh khi chúng tôi qu
nh khi chúng tôi quảảng ng
100 cáo. Do đó, chúng tôi ph
cáo. Do đó, chúng tôi phải chú
ả i chú
trtrọọng vào qu ả ng cáo s ả
ng vào quảng cáo sản n
Không quãng cáo phphẩm mớới.i.
ẩ m m
50
̉ ̉
San phân cũ ̉ ̉
San phâm mới
Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 15 Rev 7.0
- Trườ ng hợp (2)
Hai bộ phận chính cần được lắp ráp chế tạo một sản phẩm. “Bộ phận A”
được cấu thành từ hàng trăm bộ phận phức tạp, khác với lắp ráp và kiểm
tra. “Bộ phận B” được làm từ một cụm chi tiết nhôm đúc đơn giản, dễ dàng
để cắt và điều chỉnh. Nếu bạn là Trưởng phòng Chất lượng, bạn sẽ đưa ra
những nỗ lực cải tiến gì?
CCảải thi
i thiệện ch
n chấất lt lượ ng củủa m
ượng c a mộột t
bbộộ ph
phậận A ho
n A hoặặc B s
c B sốố lô ̃i giảảm
lỗi gi m
Chất lượng lắp
mmạạnh. Nh ư ng vì b ộ ph
nh. Nhưng vì bộ phận B có ậ n B có
̣ ̣
Bô phân B v ới chất lượng thấp
Số lượng lỗi
tươ
tương tác lớớn h
ng tác l n hơơn nên có th
n nên có thểể làm làm
ráp
gigiảảm s ố ằ
m số lỗi bằng cách cải thiện n
lô ̃ i b ng cách c ả i thi ệ
bbộộ ph
phậận B.
n B.
̣ ̣
Bô phân B v ới chất lượng cao
̣ ̣
Bô phân A với chất lượng caoBô phân A v
̣ ̣ ới chất lượng thấp
Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 16 Rev 7.0
- Thiế t kế giai thừ a toà n
phầ n?
Đinh nghi
̣ ̃ a cua Thiê
̉ ́ t kế giai thừ a toà n phầ n
Một thiế t kế thí nghiệm trong tất cả các sự kế t hợp có thể ở các mức độ
của nhân tố được thực hiện. Cho phép bạn đánh giá cả hai mặt gồ m tác
động chí nh và tá c đông t
̣ ương tác và ướ c tính được giá trị đầu ra (độ
đáp ứng) của tất cả các điểm có thể trong quy mô xác định của thí nghiệm.
Thiế t kế giai thừ a Kn gồm n nhân tố , mỗi nhân tố có một mức K
Ví du) Thiê
̣ ́ t kế giai thừ a 2n : Bao gồ m cá c nhân tố n, mỗ i nhân tố có
2 mứ c
Muc đi
̣ ́ ch cua Thiê
̉ ́ t kế giai thừ a toà n phầ n
Thường xuyên được sử dụng để xác định các đặc điểm của hệ số hoặc
trong Giai đoạn tối ưu hoá vì nó cho phép bạn thu thâp đ
̣ ược tất cả thông
tin về hệ số với số lần thực hiện tương đối nhỏ.
Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 17 Rev 7.0
- ̉
Tông quan về Thiết kế giai thừa toàn phần
Yêu cầ u tiêu chuân
̉
Mứ c hiên thi
̉ ̣
Mức thấp của nhân tố được ký hiệu là “” hoặc “1”
Mức cao được ký hiệu là “+” hoặc “+1”
Ví dụ: yêu cầu tiêu chuẩn của thiế t kế giai thừ a 23 (hệ số 3 mức 2)
A B C Thiê
Thiết kê ́ giai thưừa 2
́t kế giai th ̀a 2 thi
3
3
thì ̀
bao gô
bao gồm ca thiể ̉ ́t kê
̀m ca thiê ́t kế giai
́ giai
1 1 1 ththưừa 2 2.
̀a 2 2.
Thiết kế giai +1 1 1
thừa 222 1 +1 1
+1 +1 1
1 1 +1
+1 1 +1
1 +1 +1
+1 +1 +1
Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 18 Rev 7.0
- ̉
Tìm hiêu vê ̉
̀ yêu cầu tiêu chuân
̣
Ví du thiết kế giai thừa toàn phần cua 2
̉ 3
Ma trận dưới đây hiển thị “tác động chính” của A, B và C và tương tác giữa
các nhân tố được tính toán từ các tác động chính.
Tương tác 2 chiều và tương tác 3 chiều đạt được bằng cách nhân các nhân tố
liên quan
Sử dụng yêu cầu tiêu chuẩn, chúng ta có thể thực hiện số lần thực hiện nhỏ
nhất để phân tích tất cả các tác đông chi
̣ ́nh và tương tác . (3 tác động chính, 3 tương
tác 2 chiều, 1 tương tác 3 chiều với 8 lần thí nghiêm).
̣
Lặp lại, ngẫu nhiên hoá, tạo khối,… được sử dụng để nâng cao thí nghiệm.
A B C AB AC BC ABC Y
1 1 1 +1 +1 +1 1 Y1
+1 1 1 1 1 +1 +1 Y2
1 +1 1 1 +1 1 +1 Y3
+1 +1 1 +1 1 1 1 Y4
1 1 +1 +1 1 1 +1 Y5
+1 1 +1 1 +1 1 1 Y6
1 +1 +1 1 1 +1 1 Y7
+1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 Y8
Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 19 Rev 7.0
- ̣
Cách thí nghiêm thiết kế giai thừa toàn
phần
Trình tự thiết kế giai thừa toàn phần
(1) Trình bày vấn đề thực tế Cái bạn muốn biết là gì?
̣
(2) Xác đinh ca ́c nhân tố và mức độ Nhân tố đầu vào và mức của nó, lặp lại, điểm trung
tâm, khối
(3) Tiến hành thử nghiêm
̣ Tiến hành thí nghiệm trong yêu cầu ngẫu nhiên hoá
̣
(4) Phân tích tác đông Biểu đồ tác động chính và biểu đồ tác động tương tác
(5) Phân tích mô hình đầy đủ Lập bảng ANOVA cho Mô hình đầy đủ
(6) Phân tích mô hình thu nhỏ Loại bỏ các hang m
̣ ục không đáng kể
(7) Tiến hành phân tích phần dư Xác định mô hình thu nhỏ mức độ phù hợp
(8) Trình bày mô hình toán học Trình bày mô hình toán học tổng hợp
(9) Kết luận và kiến nghị Phân tích thực chất liên kết với quy trình liên quan (Tối
ưu hoá)
(10) Thí nghiệm lặp lại Xác nhận tính lặp lại của cách bố trí tối ưu được dự báo
Proprietary to Samsung Electronics Company Design of Experiments 20 Rev 7.0
nguon tai.lieu . vn