Xem mẫu

  1. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 19 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
  2. 1 Ngày mai chúng 明天我们去河内还 Míngtiān wǒmen qù ta đi Hà Nội hay là 是上海呢? hénèi háishì shàng- Thượng Hải đây? hǎi ne? 2 Hay là chúng ta đi 我们还是去河内 Wǒmen háishì qù Hà Nội đi. 吧。 hénèi ba. 3 Ngày mai bạn muốn 明天你想坐飞机去 Míngtiān nǐ xiǎng ngồi máy bay đi hay 还是坐车去呢? zuò fēijī qù háishì ngồi xe đi thế? zuò chē qù ne? 4 Hay là chúng ta ngồi 我们还是坐飞机去 Wǒmen háishì zuò máy bay đi đi. 吧。 fēijī qù ba. 5 Mấy hôm nay bạn 这几天你在河内玩 Zhè jǐ tiān nǐ zài chơi ở Hà Nội vui 儿得开心吗? hénèi wánr de kāix- không? īn ma? 6 Tôi cảm thấy bộ 我觉得这件衣服比 Wǒ juéde zhè jiàn quần áo này đắt hơn 那件贵得多。 yīfu bǐ nà jiàn guì de nhiều so với bộ kia. duō. 7 Phòng học này to 这个教室比那个大 Zhè ge jiàoshì bǐ hơn nhiều so với 得多。 nàge dà de duō. phòng học kia. 8 Máy bay nhanh hơn 飞机比汽车快。 Fēijī bǐ qìchē kuài. ôtô. 9 Vali đen nặng hơn 黑箱子比红箱子 Hēi xiāngzi bǐ hóng vali đỏ. 重。 xiāngzi zhòng. 10 Vali đen nặng hơn 黑箱子比红箱子重 Hēi xiāngzi bǐ hóng vali đỏ 3kg. 三公斤。 xiāngzi zhòng sān gōngjīn. Trang 3
  3. 11 Vali đỏ không nặng 红箱子没有黑箱 Hóng xiāngzi méi- bằng vali đen. 子重。 yǒu hēi xiāngzi zhòng. 12 Tôi cao hơn cô ta. 我比她高。 Wǒ bǐ tā gāo. 13 Tôi thích Tiếng 我比她喜欢汉 Wǒ bǐ tā xǐhuān Trung hơn cô ta. 语。 hànyǔ. 14 Tôi thích học tập 我比她喜欢学 Wǒ bǐ tā xǐhuān hơn cô ta. 习。 xuéxí. 15 Tôi thi tốt hơn cô 我比她考得好。 Wǒ bǐ tā kǎo de ta. hǎo. 16 Tôi thi tốt hơn cô 我考得比她好。 Wǒ kǎo de bǐ tā ta. hǎo. 17 Hôm nay tối đến 今天我比你来得 Jīntiān wǒ bǐ nǐ lái sớm hơn bạn. 早。 de zǎo. 18 Hôm nay tối đến 今天我来得比你 Jīntiān wǒ lái de bǐ sớm hơn bạn. 早。 nǐ zǎo. 19 Mùa hè Hà Nội 河内夏天比北京 Hénèi xiàtiān bǐ nóng hơn nhiều 夏天热多了。 běijīng xiàtiān rè so với mùa hè Bắc duō le. Kinh. 20 Chiếc áo len này 这件毛衣比那件 Zhè jiàn máoyī đắt hơn chút so với 贵一点儿。 bǐ nà jiàn guì yì chiếc kia. diǎnr. Trang 4
  4. 21 Chiếc áo len này 这件毛衣比那件 Zhè jiàn máoyī bǐ đặt hơn chiếc kia 贵三千块钱。 nà jiàn guì sān qiān 3000 tệ. kuài qián. 22 Tôi chạy nhanh 我跑得比她快得 Wǒ pǎo de bǐ tā hơn cô ta nhiều. 多。 kuài de duō. 23 Tôi chạy nhanh 我跑得比她更 Wǒ pǎo de bǐ tā hơn cô ta. 快。 gèng kuài. 24 Tôi chạy nhanh 我跑得比她快五 Wǒ pǎo de bǐ tā hơn cô ta 5 phút. 分钟。 kuài wǔ fēnzhōng. 25 Tôi chạy nhanh 我比她跑得快五 Wǒ bǐ tā pǎo de hơn cô ta 5 phút. 分钟。 kuài wǔ fēnzhōng. 26 Tối đến sớm hơn cô 我比她来得早三 Wǒ bǐ tā lái de zǎo ta 3 phút. 分钟。 sān fēnzhōng. 27 Cô ta chạy không 她没有我跑得 Tā méiyǒu wǒ pǎo nhanh bằng tôi. 快。 de kuài. 28 Con sông này dài 这条河比那条河 Zhè tiáo hé bǐ nà hơn con sông kia 长一百公里。 tiáo hé cháng yì bǎi 100 km. gōnglǐ. 29 Hôm nay ấm hơn 今天比昨天暖 Jīntiān bǐ zuótiān hôm qua. 和。 nuǎnhuo. 30 Nhiệt độ hôm nay 今天的气温比昨 Jīntiān de qìwēn bǐ cao hơn hai độ so 天高两度。 zuótiān gāo liǎng với hôm qua. dù. Trang 5
  5. 31 Bạn cảm thấy 你觉得这本书怎 Nǐ juéde zhè běn quyển sách này thế 么样? shū zěnme yàng? nào? 32 Tôi cảm thấy quyển 我觉得这本书比 Wǒ juéde zhè běn sách này hay hơn 那本好看。 shū bǐ nà běn so với quyển kia. hǎokàn. 33 Chiếc áo sơ mi này 这件衬衣比那件 Zhè jiàn chènyī bǐ đắt hơn chiếc kia 贵吗? nà jiàn guì ma? không? 34 Chiếc này không 这件没有那件 Zhè jiàn méiyǒu nà đắt bằng chiếc kia? 贵。 jiàn guì. 35 Căn phòng này thế 这件屋子怎么 Zhè jiàn wūzi nào? 样? zěnme yàng? 36 Căn phòng này 这件屋子没有那 Zhè jiàn wūzi méi- khong to bằng căn 间大。 yǒu nà jiān dà. phòng kia. 37 Tôi viết chữ Hán 我写的汉字比她 Wǒ xiě de hànzì bǐ đẹp hơn cô ta. 写的漂亮。 tā xiě de piàoliang. 38 Tôi viết chữ Hán tốt 我写汉字写得比 Wǒ xiě hànzì xiě hơn cô ta. 她好。 de bǐ tā hǎo. 39 Cô ta viết không 她没有我写得漂 Tā méiyǒu wǒ xiě đẹp bằng tôi. 亮。 de piàoliang. 40 Tôi hát hay hơn cô 我唱歌唱得比她 Wǒ chàng gē ta. 好。 chàng de bǐ tā hǎo. Trang 6
  6. 41 Cô ta hát không 她没有我唱得 Tā méiyǒu wǒ hay bằng tôi. 好。 chàng de hǎo. 42 Tôi học Tiếng 我学英语学得比 Wǒ xué yīngyǔ xué Anh học tốt hơn 她好。 de bǐ tā hǎo. cô ta. Tā xué yīngyǔ méi- 43 Cô ta học Tiếng 她学英语没有我 yǒu wǒ xué de hǎo. Anh không tốt 学得好。 bằng tôi. 44 Tôi nói Tiếng Anh 我说英语说得比 Wǒ shuō yīngyǔ lưu loát hơn cô ta. 她流利。 shuō de bǐ tā liúlì. 45 Cô ta nói không 她没有我说得流 Tā méiyǒu wǒ shuō lưu loát bằng tôi. 利。 de liúlì. 46 Tầu hỏa không 火车没有飞机 Huǒchē méiyǒu fēijī nhanh bằng máy 快。 kuài. bay. Fēijī bǐ huǒchē gèng 47 Máy bay nhanh 飞机比火车更 kuài. hơn tầu hỏa. 快。 Tā yǒu nǐ gāo ma? 48 Cô ta cao bằng tôi 她有你高吗? không? Tā méiyǒu wǒ gāo. 49 Cô ta không cao 她没有我高。 bằng bạn. 50 Tôi cao hơn cô ta. 我比她更高。 Wǒ bǐ tā gèng gāo. Trang 7
  7. 51 Cô ta xinh bằng 她有我漂亮吗? Tā yǒu wǒ piào- tôi không? liang ma? 52 Cô ta không xinh 她没有你漂亮。 Tā méiyǒu nǐ bằng bạn. piàoliang. 53 Bạn xinh hơn cô 你比她更漂亮。 Nǐ bǐ tā gèng ta. piàoliang. 54 Tôi cô tốt bằng tôi 她有我好吗? Tā yǒu wǒ hǎo không? ma? 55 Cô ta không tốt 她没有我好。 Tā méiyǒu wǒ bằng tôi. hǎo. 56 Tôi tốt hơn cô ta. 我比她更好。 Wǒ bǐ tā gèng hǎo. 57 Chiếc máy tính 这台电脑比那台 Zhè tái diànnǎo này so với chiếc 怎么样? bǐ nà tái zěnme kia thế nào? yàng? 58 Chiếc máy tính 这台电脑比那台 Zhè tái diànnǎo này rẻ hơn chiếc 便宜一千块钱。 bǐ nà tái piányi yì kia 1000 tệ. qiān kuài qián. 59 Lần này bạn thi 这次你考得怎么 Zhè cì nǐ kǎo de thế nào? 样? zěnme yàng? 60 Tôi thi không tốt 我没有你考得 Wǒ méiyǒu nǐ bằng bạn. 好。 kǎo de hǎo. Trang 8
  8. 61 Mùa đông của Nước 你们国家的冬天有 Nǐmen guójiā de các bạn có lạnh bằng 北京冷吗? dōngtiān yǒu běijīng Bắc Kinh không? lěng ma? 62 Mùa đông của chúng 我们这儿的冬天没 Wǒmen zhèr de tôi ở đây không lạnh 有北京冷。 dōngtiān méiyǒu bằng Bắc Kinh. běijīng lěng. 63 Mùa đông của chúng 我们这儿的冬天比 Wǒmen zhèr de tôi ở đây lạnh hơn 北京冷得多。 dōngtiān bǐ běijīng nhiều so với Bắc lěng de duō. Kinh. 64 Công viên này đẹp 这个公园好漂亮 Zhè ge gōngyuán hǎo quá! 啊! piàoliang a! 65 Cô ta hát hay quá! 她唱得多好啊! Tā chàng de duō hǎo a! 66 Bạn nhìn xem, cô 你看,她写汉字写 Nǐ kàn, tā xiě hànzì ta viết chữ Hán đẹp 得多好啊! xiě de duō hǎo a! quá! 67 Tôi thích nhất là xem 我最喜欢看足球比 Wǒ zuì xǐhuān kàn trận bóng đá. 赛。 zúqiú bǐsài. 68 Lớp chúng tôi lại 我们班又增加了两 Wǒmen bān yòu thêm hai bạn học 个新同学。 zēngjiā le liǎng ge xīn mới. tóngxué. 69 Cô ta là fan hâm mộ 她是足球迷,如果 Tā shì zúqiú mí, bóng đá, nếu buổi 晚上电视里有足球 rúguǒ wǎnshàng tối trên tivi có trận 比赛,她可以不睡 diànshì lǐ yǒu zúqiú bóng đá, cô ta có thể 觉。 bǐsài, tā kěyǐ bú shuì- không ngủ. jiào. 我喜欢听流行歌 Wǒ xǐhuān tīng liúx- 70 Tôi thích nghe nhạc 曲。 íng gēqǔ. Pop. Trang 9
  9. 71 Dự báo thời tiết nói, 天气预报说,今天最 Tiānqì yùbào shuō, nhiệt độ cao nhất hôm 高气温是零下三度。 jīntiān zuìgāo qìwēn nay là -3 độ. shì língxià sān dù. 72 Dự báo thời tiết nói 天气预报说得不一定 Tiānqì yùbào shuō de chưa chắc đúng. 对。 bù yí dìng duì. 73 Cô ta cao hơn tôi một 她比我高一点儿。 Tā bǐ wǒ gāo yì diǎnr. chút. 74 Sáng sớm hàng ngày 每天早上她都比我起 Měitiān zǎoshang tā cô ta đều dạy sớm hơn 得早得多。 dōu bǐ wǒ qǐ de zǎo tôi rất nhiều. de duō. 75 Chiếc điện thoại di 这个手机比那个贵得 Zhè ge shǒujī bǐ nàge động này đắt hơn 多。 guì de duō. nhiều so với chiếc kia. 76 Chiếc áo lông vũ này 这件羽绒服比那件贵 Zhè jiàn yǔróngfú bǐ đắt hơn nhiều so với 得多。 nà jiàn guì de duō. chiếc kia. 77 Mầu sắc của chiếc áo 这件衣服的颜色比那 Zhè jiàn yīfu de yánsè này đậm hơn chút so 件深一点儿。 bǐ nà jiàn shēn yì với chiếc kia. diǎnr. 78 Hôm qua nhiệt độ Hà 昨天河内的气温比今 Zuótiān hénèi de Nội lạnh hơn chút so 天冷一点儿。 qìwēn bǐ jīntiān lěng với hôm nay. yì diǎnr. 79 Hàng ngày cô ta tan 每天她很晚才下班, Měitiān tā hěn wǎn làm rất muộn, chiều 今天下午四点就下班 cái xiàbān, jīntiān nay 4h là cô ta đã tan 了。 xiàwǔ sì diǎn jiù làm rồi. xiàbān le. 80 Ngày mai ăn cơm xong 明天我下了课就去看 Míngtiān wǒ xià le kè tôi sẽ đi thăm cô ta. 她。 jiù qù kàn tā. Trang 10
  10. 81 Những cái bạn nói tôi 你说的话我没听懂, Nǐ shuō de huà wǒ méi nghe không hiểu, bạn 请你再说一遍,好 tīng dǒng, qǐng nǐ zài- hãy nói lại một lần 吗? shuō yí biàn, hǎo ma? nữa, được không? 82 Tuần trước tôi đã mua 上星期我已经买了一 Shàng xīngqī wǒ yǐ- một quyển sách, hôm 本书,今天我又买了 jīng mǎi le yì běn shū, nay tôi lại mua một 一本书。 jīntiān wǒ yòu mǎi le quyển sách. yì běn shū. 如果你不想看,我们 Rúguǒ nǐ bù xiǎng 83 Nếu bạn không thích 就回家吧。 kàn, wǒmen jiù huí jiā xem thì chúng ta về ba. nhà thôi. 84 Tại sao bây giờ bạn 你怎么现在才来,晚 Nǐ zěnme xiànzài cái mới đến, buổi tiệc đã 会早就开始了。 lái, wǎnhuì zǎo jiù bắt đầu từ sớm rồi. kāishǐ le. 85 Ngữ pháp của bài này 这课的语法你听懂了 Zhè kè de yǔfǎ nǐ tīng bạn nghe hiểu không? 没有? dǒng le méiyǒu? 86 Tại sao bạn không trả 你怎么不回答我的问 Nǐ zěnme bù huídá wǒ lời câu hỏi của tôi? 题? de wèntí? 87 Xin lỗi, tôi đang nghe 对不起,我正在听音 Duìbùqǐ, wǒ zhèngzài nhạc, không nghe 乐,没听见。 tīng yīnyuè, méi tīng- thấy. jiàn. 你看见她了没有? Nǐ kànjiàn tā le méi- 88 Bạn nhìn thấy cô ta yǒu? không? 89 Nhìn thấy rồi, cô ta 看见了,她正在健身 Kànjiàn le, tā zhèngzài đang rèn luyện sức 房锻炼身体呢。 jiànshēnfáng duànliàn khỏe ở trong phòng shēntǐ ne. Gym. 90 Những câu luyện tập 这些练习题我做对了 Zhè xiē liànxí tí wǒ này tôi làm đúng hết 没有? zuò duì le méiyǒu? không? Trang 11
  11. 91 Bạn làm không đúng 你没都做对,做对了 Nǐ méi dōu zuò duì, hết, làm đúng 3 câu, 三道题,做错了一道 zuò duì le sān dào tí, sai 1 câu. 题。 zuò cuò le yí dào tí. 92 Bạn tắt tivi đi, đã 12h 你关上电视吧,都已 Nǐ guān shang diànshì rồi. 经十二点了。 ba, dōu yǐjīng shí èr diǎn le. 93 Sách tôi mua cho bạn, 我给你买的书你看了 Wǒ gěi nǐ mǎi de shū bạn đã xem chưa? 没有? nǐ kàn le méiyǒu? 94 Tôi vẫn chưa xem 我还没看完呢。 Wǒ hái méi kàn wán xong mà? ne. 95 Bài khóa hôm nay hơi 今天的课文有点儿 Jīntiān de kèwén yǒu khó chút, tôi nghe 难,我没有看懂。 diǎnr nán, wǒ méiyǒu không hiểu. kàn dǒng. 96 Mùa đông Bắc Kinh 北京冬天最冷是零下 Běijīng dōngtiān zuì lạnh nhất là -13 độ. 十三度。 lěng shì língxià shí sān dù. 97 Thành phố nơi bạn 你住的城市东西比越 Nǐ zhù de chéngshì sống đồ có rẻ hơn ở 南的便宜吗? dōngxi bǐ yuènán de Việt Nam không? piányi ma? 98 Đại học Bắc Kinh có 北京大学有一万多个 Běijīng dàxué yǒu yí hơn 10,000 học sinh, 学生,你们学校的学 wàn duō ge xuéshēng, học sinh trường các 生比北京大学多吗? nǐmen xuéxiào de bạn có nhiều hơn Đại xuéshēng bǐ běijīng học Bắc Kinh không? dàxué duō ma? 99 Tôi thi được 98 điểm 我的英语考了九十八 Wǒ de yīngyǔ kǎo le môn Tiếng Anh, bạn 分,你考得比我好 jiǔshí bā fēn, nǐ kǎo de thi tốt hơn tôi không? 吗? bǐ wǒ hǎo ma? 100 Hàng ngày 7:45 tôi tới 我每天七点四十五分 Wǒ měitiān qī diǎn văn phòng, bạn tới 到办公室,你比我到 sìshí wǔ fēn dào sớm hơn tôi không? 得早吗? bàngōngshì, nǐ bǐ wǒ dào de zǎo ma? Trang 12
  12. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 19 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
nguon tai.lieu . vn