Xem mẫu

  1. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG TRUNG PHẦN 01 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
  2. 1 Chào bạn! 你好! Nǐ hǎo! 2 Bạn khỏe không? 你好吗? Nǐ hǎo ma? 3 Sức khỏe bố mẹ bạn tốt 你爸爸妈妈身体好 Nǐ bàba māma shēntǐ không? 吗? hǎo ma? 4 Sức khỏe bố mẹ tôi đều 我爸爸妈妈身体都很 Wǒ bàba māma shēntǐ rất tốt. 好。 dōu hěn hǎo. 5 Hôm nay công việc của 今天你的工作忙吗? Jīntiān nǐ de gōngzuò bạn bận không? máng ma? 6 Hôm nay công việc của 今天我的工作不太 Jīntiān wǒ de gōngzuò tôi không bận lắm. 忙。 bú tài máng. 7 Ngày mai anh trai bạn 明天你哥哥忙吗? Míngtiān nǐ gēge máng bận không? ma? 8 Ngày mai anh trai tôi rất 明天我哥哥很忙。 Míngtiān wǒ gēge hěn bận. máng. 9 Hôm qua chị gái bạn đi 昨天你的姐姐去哪 Zuótiān nǐ de jiějie qù đâu? 儿? nǎr? 10 Hôm qua chị gái tôi đến 昨天我的姐姐去老师 Zuótiān wǒ de jiějie qù nhà cô giáo. 家。 lǎoshī jiā. 11 Chị gái bạn đến nhà cô 你的姐姐去老师家做 Nǐ de jiějie qù lǎoshī jiā giáo làm gì? 什么? zuò shénme? 12 Chị gái tôi đến nhà cô 我的姐姐去老师家学 Wǒ de jiějie qù lǎoshī giáo học Tiếng Trung. 习汉语。 jiā xuéxí hànyǔ. 13 Nhà cô giáo bạn ở đâu? 你老师的家在哪儿? Nǐ lǎoshī de jiā zài nǎr? 14 Nhà cô giáo tôi ở trường 我老师的家在学校。 Wǒ lǎoshī de jiā zài học. xuéxiào. 15 Trường học của bạn ở 你的学校在哪儿? Nǐ de xuéxiào zài nǎr? đâu. Trang 3
  3. 16 Trường học của tôi ở Hà 我的学校在河内。 Wǒ de xuéxiào zài Nội. hénèi. 17 Hôm nay thứ mấy? 今天星期几? Jīntiān xīngqī jǐ? 18 Hôm nay thứ hai. 今天星期一。 Jīntiān xīngqī yī. 19 Ngày mai thứ mấy? 明天星期几? Míngtiān xīngqī jǐ? 20 Ngày mai thứ ba. 明天星期二。 Míngtiān xīngqī èr. 21 Hôm qua thứ mấy? 昨天星期几? Zuótiān xīngqī jǐ? 22 Hôm qua chủ nhật. 昨天星期天。 Zuótiān xīngqī tiān. 23 Chủ nhật bạn làm gì? 星期天你做什么? Xīngqītiān nǐ zuò shénme? 24 Chủ nhật tôi ở nhà xem 星期天我在家看电 Xīngqītiān wǒ zàijiā tivi. 视。 kàn diànshì. 25 Chủ nhật tôi cũng ở nhà 星期天我也在家看电 Xīngqītiān wǒ yě zàijiā xem tivi. 视。 kàn diànshì. 26 Chủ nhật chúng tôi đều 星期天我们都在家看 Xīngqītiān wǒmen dōu ở nhà xem tivi. 电视。 zàijiā kàn diànshì. 27 Ngày mai tôi đến bưu 明天我去邮局寄信, Míngtiān wǒ qù yóujú jì điện gửi thư, bạn đi 你去吗? xìn, nǐ qù ma? không? 28 Ngày mai tôi không đến 明天我不去邮局寄 Míngtiān wǒ bú qù bưu điện gửi thư. 信。 yóujú jì xìn. 29 Ngày mai tôi đến ngân 明天我去银行取钱。 Míngtiān wǒ qù yín- hàng rút tiền. háng qǔ qián. 30 Ngày mai tôi không đến 明天我不去银行取 Míngtiān wǒ bú qù ngân hàng rút tiền. 钱。 yínháng qǔ qián. 31 Ngày mai tôi đi bắc 明天我去北京,你去 Míngtiān wǒ qù běijīng, kinh, bạn đi không? 吗? nǐ qù ma? Trang 4
  4. 32 Ngày mai tôi không đi 明天我不去北京,我 Míngtiān wǒ bú qù běi- bắc kinh, tôi đi thiên an 去天安门。 jīng, wǒ qù tiān’ānmén. môn. 33 Thiên an môn ở đâu? 天安门在哪儿? Tiān’ānmén zài nǎr? 34 Thiên an môn ở Trung 天安门在中国。 Tiān’ānmén zài zhōng- Quốc. guó. 35 Bạn biết Trung Quốc ở 你知道中国在哪儿 Nǐ zhīdào zhōngguó zài đâu không? 吗? nǎr ma? 36 Tôi không biết Trung 我不知道中国在哪 Wǒ bù zhīdào zhōngguó Quốc ở đâu. 儿。 zài nǎr. 37 Thứ bẩy tôi ở nhà học 星期六我在家学习。 Xīngqīliù wǒ zàijiā xuéxí. bài. 38 Thứ bẩy tôi muốn đến 星期六我要去学校学 Xīngqīliù wǒ yào qù trường học học tiếng 习英语。 xuéxiào xuéxí yīngyǔ. Anh. 39 Bạn quen biết người kia 你认识那个人吗?他 Nǐ rènshi nàge rén ma? không? Ông ta là ai? 是谁? Tā shì shuí? 40 Tôi không biết ông ta là 我不知道他是谁。 Wǒ bù zhīdào tā shì ai. shuí. 41 Ông ta là bạn của bố tôi, 他是我爸爸的朋友, Tā shì wǒ bàba de ông ta là bác sỹ. 他是大夫。 péngyǒu, tā shì dàifu. 42 Ông ta là bác sỹ à? 他是大夫吗? Tā shì dàifu ma? 43 Phải, ông ta là bác sỹ của 对,他是我的大夫。 Duì, tā shì wǒ de dàifu. tôi. 44 Em gái bạn làm nghề gì? 你的妹妹做什么工 Nǐ de mèimei zuò 作? shénme gōngzuò? 45 Em gái tôi là học sinh. 我的妹妹是学生。 Wǒ de mèimei shì xuésheng. 46 Em gái bạn là lưu học 你的妹妹是越南留学 Nǐ de mèimei shì yuènán sinh Việt Nam phải 生吗? liúxuéshēng ma? Trang 5
  5. 47 Đúng, em gái tôi là lưu 对,我的妹妹是越南 Duì, wǒ de mèimei shì học sinh Việt Nam. 留学生。 yuènán liúxuéshēng. 48 Em gái của bạn cũng là 你的妹妹也是越南留 Nǐ de mèimei yěshì lưu học sinh Việt Nam 学生吗? yuènán liúxuéshēng phải không? ma? 49 Phải, bọn họ đều là lưu 是,他们都是越南留 Shì, tāmen dōu shì học sinh Việt Nam. 学生。 yuènán liúxuéshēng. 50 Tôi tên là Vũ. 我叫阿武。 Wǒ jiào āwǔ. 51 Năm nay tôi 20 tuổi. 我今年二十岁。 Wǒ jīnnián èrshí suì. 52 Tôi là giáo viên tiếng 我是汉语老师。 Wǒ shì hànyǔ lǎoshī. Trung. 53 Văn phòng của tôi ở 我的办公室在学校。 Wǒ de bàngōngshì zài trường học. xuéxiào. 54 Tôi sống ở tòa nhà này . 我住在这个楼。 Wǒ zhù zài zhè ge lóu. 55 Số phòng của tôi là 808. 我的房间号是八零 Wǒ de fángjiān hào shì 八。 bā líng bā. 56 Anh trai tôi là bác sỹ. 我的哥哥是大夫。 Wǒ de gēge shì dàifu. 57 Em gái tôi là sinh viên. 我的妹妹是大学生。 Wǒ de mèimei shì dàx uéshēng. 58 Em trai tôi là lưu học 我的弟弟是留学生。 Wǒ de dìdì shì liúx- sinh. uéshēng. 59 Tôi quen biết cô giáo của 我认识你的女老师。 Wǒ rènshi nǐ de nǚ bạn. lǎoshī. 60 Cô giáo của bạn là giáo 你的老师是英语老 Nǐ de lǎoshī shì yīngyǔ viên tiếng Anh. 师。 lǎoshī. 61 Hôm nay công việc của 今天我的工作很忙。 Jīntiān wǒ de gōngzuò tôi rất mệt. hěn lèi. 62 Tôi muốn về nhà nghỉ 我要回家休息。 Wǒ yào huí jiā xiūxi. ngơi. Trang 6
  6. 63 Công việc của em gái tôi 我妹妹的工作也很 Wǒ mèimei de gōngzuò cũng rất bận. 忙。 yě hěn máng. 64 Em trai tôi cũng muốn 我的弟弟也要去银行 Wǒ de dìdi yě yào qù yín- đến ngân hàng rút tiền. 换钱。 háng huànqián. 65 Sáng ngày mai chúng tôi 明天上午我们都去银 Míngtiān shàngwǔ đều đến ngân hàng đổi 行换钱。 wǒmen dōu qù yínháng tiền. huànqián. 66 Chúng tôi muốn đổi 我们要换八千人民 Wǒmen yào huàn bā 8000 nhân dân tệ. 币。 qiān rénmínbì. 67 Bạn của tôi muốn đổi 我的朋友要换三千美 Wǒ de péngyǒu yào huàn 3000 đô Mỹ. 元。 sān qiān měiyuán. 68 Chiều hôm nay chúng 今天下午我们还去邮 Jīntiān xiàwǔ wǒmen hái tôi còn đến bưu điện gửi 局寄信。 qù yóujú jì xìn. thư . 69 Tôi gửi thư cho mẹ của 我给我的妈妈寄信。 Wǒ gěi wǒ de māma jì 70 tôi. Họ đều rất khỏe. 他们都很好。 xìn. Tāmen dōu hěn hǎo. 71 Chủ nhật chúng tôi đến 星期日我们去商店买 Xīngqīrì wǒmen qù cửa hàng mua hoa quả. 水果。 shāngdiàn mǎi shuǐguǒ. 72 Mẹ tôi muốn mua hai 我的妈妈要买两斤苹 Wǒ de māma yào mǎi cân táo. 果。 liǎng jīn píngguǒ. 73 Táo một cân bao nhiêu 苹果一斤多少钱? Píngguǒ yì jīn duōshǎo tiền? qián? 74 Táo một cân là 8 tệ. 苹果一斤八块钱。 Píngguǒ yì jīn bā kuài qián. 75 Bạn muốn mua mấy cân 你要买几斤苹果? Nǐ yào mǎi jǐ jīn píng- táo? guǒ? 76 Tôi muốn mua 4 cân táo. 我要买四斤苹果。 Wǒ yào mǎi sì jīn píng- 77 4 cân táo là 60 tệ. 四斤苹果是六十块 guǒ. Sì jīn píngguǒ shì liù 钱。 shí kuài qián. Nǐ hái yào mǎi bié de 78 Bạn còn muốn mua cái 你还要买别的吗? ma? khác không? Trang 7
  7. 79 Tôi còn muốn mua quýt 我还要买橘子。 Wǒ hái yào mǎi júzi. . 80 Quýt 1 cân bao nhiêu 橘子一斤多少钱? Júzi yì jīn duōshǎo tiền? qián? 81 Một cân quýt là 9 tệ. 橘子一斤是九块钱。 Júzi yì jīn shì jiǔ kuài qián. 82 Bạn muốn mua mấy cân 你要买几斤橘子? Nǐ yào mǎi jǐ jīn júzi? quýt? 83 Tôi muốn mua 5 cân 我要买五斤橘子。 Wǒ yào mǎi wǔ jīn júzi. quýt. 84 5 cân quýt là 80 tệ. 五斤橘子是八十块 Wǔ jīn júzi shì bā shí 钱。 kuài qián. 85 Tổng cộng hết bao nhiêu 一共多少钱? Yígòng duōshǎo qián? tiền? 86 Tổng cộng hết 890 tệ. 一共八百九十块钱。 Yígòng bā bǎi jiǔshí kuài qián. 87 Bạn đưa cho tôi 1000 tệ 你给我一千块钱吧。 Nǐ gěi wǒ yì qiān kuài đi. qián ba. 88 Tôi không có 1000 tệ. 我没有一千块钱。 Wǒ méiyǒu yì qiān kuài qián. 89 Vậy bạn đưa cho tôi 那你给我三千块钱也 Nà nǐ gěi wǒ sān qiān 3000 tệ cũng được. 可以。 kuài qián yě kěyǐ. 90 Đây là 3000 nhân dân tệ. 这是你的三千人民 Zhè shì nǐ de sān qiān 币。 rénmínbì. 91 Tôi trả lại bạn 5 tệ tiền 我找你五块钱。 Wǒ zhǎo nǐ wǔ kuài thừa. qián. 92 Đây là cái gì? 这是什么? Zhè shì shénme? 93 Đây là sách. 这是书。 Zhè shì shū. 94 Đây là sách gì? 这是什么书? Zhè shì shénme shū? Trang 8
  8. 95 Đây là sách tiếng Trung. 这是汉语书。 Zhè shì hànyǔ shū. 96 Đây là sách tiếng Trung 这是谁的汉语书? Zhè shì shuí de hànyǔ của ai? shū? 97 Đây là sách tiếng Trung 这是我的汉语书。 Zhè shì wǒ de hànyǔ shū. của tôi. 98 Đây là sách tiếng Trung 这是我的老师的汉语 Zhè shì wǒ de lǎoshī de của cô giáo của tôi. 书。 hànyǔ shū. 99 Kia là cái gì? 那是什么? Nà shì shénme? 100 Kia là tạp chí. 那是杂志。 Nà shì zázhì. Trang 9
  9. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG TRUNG PHẦN 01 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
nguon tai.lieu . vn